Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS - HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ÁN) được soạn dưới dạng file word gồm 189 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
B. PRONUNCIATION
C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đếnkhi), as soon as, once (ngay khi), before (trước khi), by the time (vào lúc), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi), meanwhile (trong khi đó),...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thế hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai
D. PRACTICE
I. PRONUNCIATION – PHÁT ÂM
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Exercise 2. Find the word which has the different stress pattern from the others.
II. VOCABULARY (TỪ VỰNG)
B. PRONUNCIATION
| /bl/ | /kl/ |
Categories (Phân loại âm) | Phụ âm đôi | Phụ âm đôi |
How to pronounce (Cách phát âm) | - Âm b: Đóng chặt 2 môi để chặn luồng khí. Sau đó, đẩy hơi ra (Dây thanh rung) - Âm l: Thả lỏng môi, đầu lưỡi đặt vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. (Dây thanh rung) - Kết hợp âm /b/ sang âm /l/, ta được phụ âm đôi /bl/. | - Âm k: Miệng hơi mở, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. Sau đó, hạ xuống nhanh chóng đề luồng hơi thoát ra. (Dây thanh không rung) - Âm l: Thả lỏng môi, đầu lưỡi đặt vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. (Dây thanh rung) - Kết hợp âm /k/ sang âm /l/, ta được phụ âm đôi /kl/. |
Letters (Dấu hiệu) | - bl | - cl |
Examples (Ví dụ) | blank, black, blown, … | clown, class, club, … |
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đếnkhi), as soon as, once (ngay khi), before (trước khi), by the time (vào lúc), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi), meanwhile (trong khi đó),...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thế hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai
D. PRACTICE
I. PRONUNCIATION – PHÁT ÂM
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. absorb | B. coral | C. saola | D. tornado |
2. A. ecosystem | B. ecoterrorist | C. litter | D. deceive |
3. A. contain | B. dugong | C. carbon | D. environmental |
4. A. tornado | B. face | C. marine | D. save |
5. A. risk | B. wildlife | C. title | D. time |
6. A. impact | B. habitat | C. blast | D. blank |
7. A. consume | B. conserve | C. resident | D. source |
8. A. plumber | B. debt | C. climbing | D. substance |
9. A. guard | B. handkerchief | C. device | D. dioxide |
10. A. concern | B. discuss | C. protect | D. species |
1. A. absorb | B. carbon | C. concern | D. dioxide |
2. A. volunteer | B. recycle | C. participate | D. marine |
3. A. extinction | B. consumption | C. medicinal | D. litter |
4. A. release | B. substance | C. mission | D. toxic |
5. A. title | B. serious | C. tornado | D. slippery |
6. A. community | B. conservation | C. contain | D. protect |
7. A. renewable | B. resident | C. species | D. wildlife |
8. A. forget | B. remember | C. discussion | D. carry |
9. A. diverse | B. courage | C. environment | D. provide |
10. A. reduce | B. pollute | C. oxygen | D. consume |