Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
BÀI TẬP ÔN HÈ MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 LÊN LỚP 6 NĂM 2023 - 2024 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Đề 2

Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family. ………………………………………………………
house , eraser , window , stereo , class, play. …………………………………………….................
Bài 2: Tìm 1 từ khác với các từ cền lại:
1. penboarddeskteacher6. rulerpencilpenstudent
2. classroomeraserpencilpen7. classdoorwindowclock
3. schoolbagclockwastebasketbag8. houseschooleraserclassroom
4. wastebasketboarddeskcity9. twotwentythirteennineteen
5. Iweyoumy10. amareischildren
Bài 3: Chuyển các câu sau sang số nhiều
This is an armchair.
I am a student.
It is a couch.
What is this? It’s a stereo.
What is that ? It’s a bookshelf.
That is an eraser.

Bài 4: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His fahter is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name?
2. How old is he?
3. What does he do?
4. How many people are there in his family?
5. How old is his father?
6. Is his father an engineer?
7. How old is his mother?
8. Is his mother a nurse?
9. How old are his sisters?
10. What do his sister do?
Bài 5. Chuyển các câu sau sang số nhiều.

1. It is a ruler
2. There is a desk in the classroom.(3)
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room (5).
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?



Bài 6: Điền giới từ phù hợp

1. Stand ............
2. Sit ............................
3. Come ...............
4. I live ..........a Street.
5. I live ............... a house .
6. I live ....... VN.
7. I live ..... Le Loi Street.
8. I live ........ 326 Tran Phu Street.
9. I live ..... HCMC.
10. What’s this ............. English?


Bài 7. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.

What’s your name ? Your name is phuong
What is he name? He name is Tam.
How many chair there are in your house?
What do your father do? 5. My sister is a engineer.
They are a nurses.
7. Who’s they?
8. Is Nam and Ba students?
9. Who they are? They are engineer.
10. Where Ha’s house?
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………




Bài 8: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:

He …………… three books. 5. Her school ……………….…20 classrooms

They ……………. two houses. 6. Ba and Bac ………………….. two pens.

My sister …………… a big bag. 7. His parents ……………….. three children.

This house ………….. 6 windows. 8. The boys …………………....5 rulers.

Bài 9: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Lan (get up) ……………at 6.00.
Mai and Hoa (wash) ………their faces.
Thanh (have) ……………breakfast.
My father (brush) ………..his teeth.
We (go) ………..to school.
She (go) ……..to school in the morning.
I (get) ……………dressed.
He (brush) ………..his teeth everyday.
They (have) ……….breakfast.
My mother (get)……….. up at 5.00.
Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất:

Hoa goes/ go to school.
we brushes/ brush our teeth.
He do/ does his homework.
Hoa and Lan play/ plays games.
We goes/ go to school.
I have/ has lunch at 12.00.
She watches/ watch TV.
They plays/ play soccer.
Thu has/ have breakfast.
I does/ do my homework.
Bài 11:Đổi các câu từ 1🡪 5 sang câu phủ định, từ câu 6 🡪 10 sang câu hỏi và trả lời theo ý thích của em:

………………………………………………………………………………………………………………….​

………………………………………………………………………………………………………………….​

………………………………………………………………………………………………………………….​

………………………………………………………………………………………………………………….​

Bài 12: Chia động từ ỏ ngôi thứ ba số ít

take -> ......................, finish -> ......................, go -> ......................

watch -> ..................., do -> ..........................., play -> .....................

brush -> ...................., listen -> ......................, have -> ...................

get -> ........................, wash -> ......................, start -> ......................



Bài 13: Choose the correct answer

Peter (this / ’s / x) school is small.

(‘s / is / it ) Nam’s school big?

(Where / How ? Which) grade is he in?

(Which / What / What time ) does he do every morning?

This is Mai’s house. (They’re / Those are / It’s) small.

Where is your classroom? It’s (on / in / at) the second floor.

It’s (a big house / a house big / big house)

How many floors (are there your school / your school has / does your school have) ?

She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.

Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren’t / No, it isn’t)



Đề 3



I. Odd one out

1. A. one B. five C. second D. nine

2. A. my B. your C. his D. she

3. A. geography B. housework C. history D. math

4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher

5. A. it B. in C. on D. at

6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon

7. A. fifteen B. fourteen C. night D.three

8. A. am B. old C. are D. is

9. A. bye B. hi C. hello D. good morning

10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler

11. A. Go B. Read C. book D. Eat

12. A. Stereo B. Desk C. get up D. schoolbag

13. A. on B. at C. in D. telephone

14. A. table B. chair C. board D. city

15. A. five B. ten C. second D. fifteen

16. A. orange B. banana C. apple D. pen

17. A. book B. pen C. ruler D. student

18. A. I B. my C. he D. they

19. A. father B. student C. doctor D. they

20. A. one B. four C. five D. fine





II. Choose the best option A, B, C or D to complete each sentence

1. Is there a yard behind her house? No, there…………………

A. is B. are C. isn’t D. aren’t

2. How ………classrooms are there in your school?

A. many B. much C. number D. about

3. My brother …………… his car on Sundays.

A. wash B. washes C. washing D. to wash

4. The toystore is……….. the bookstore and the drugstore.

A. on B. in C. of D. between

5. What ……….. Minh and Hung doing in the garden?

A. is B. are C. do D. does

6. He …….. his face.

A. wash B. washing C. to wash D. washes

7. What ….. she do?

A. do B. is C. does D. are

8. They are ……

A. bench B. stool C. armchairs D. ruler

9. We live …….. Hanoi.

A. in B. at C. on D. to 10. we are ……. soccer.

A. play B. playing C. to play D. plays

11. That is my father. …….. is thirty years old.

A. he B. she C. his D. her

12. I ……… to school every day.

A. walk B. walks C. walking D. to walk

13. My apartment is ……. the first floor.

A. at B. from C. on D. in

14. Minh …….. his face in the morning.

A. wash B.washes C. washs D. washing

15. She does …… homework in the evening.

1697342720120.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

THẦY CÔ TẢI NHÉ!

 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập ôn hè 5 lên 6 bài tập ôn hè 5 lên 6 môn toán bài tập ôn hè lớp 5 lên 6 bài tập ôn hè lớp 5 lên 6 năm 2023 bài tập ôn hè lớp 5 lên 6 tiếng anh bài tập ôn hè lớp 5 lên 6 tiếng việt chuyên đề ôn tập hè toán 5 lên 6 giáo án ôn hè 5 lên 6 giáo án ôn tập hè 5 lên 6 giáo án ôn tập hè tiếng việt 5 lên 6 ôn hè 5 lên 6 ôn hè 5 lên 6 môn toán ôn hè 5 lên 6 tiếng việt ôn hè 5 lên 6 toán ôn hè 5 lên 6 violet ôn hè lớp 5 lên 6 ôn hè lớp 5 lên 6 môn tiếng việt ôn hè lớp 5 lên 6 môn toán ôn hè lớp 5 lên 6 tiếng việt ôn hè lớp 5 lên 6 toán ôn hè lớp 5 lên lớp 6 ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn toán ôn hè tiếng anh 5 lên 6 ôn hè tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 ôn hè tiếng việt 5 lên 6 ôn hè tiếng việt lớp 5 ôn hè toán 5 lên 6 có đáp an ôn hè toán 5 lên 6 violet ôn hè toán lớp 5 lên lớp 6 ôn tập hè 5 lên 6 ôn tập hè 5 lên 6 môn toán ôn tập hè 5 lên 6 môn toán violet ôn tập hè lớp 5 lên 6 ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn tiếng anh ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn tiếng việt ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn toán violet ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn tiếng việt ôn tập hè tiếng việt lớp 5 lên 6 ôn tập hè toán 5 lên 6 violet ôn tập hè toán 5 lên 6 violet 2022 sách ôn hè lớp 5 lên 6 sách ôn hè lớp 5 lên lớp 6 sách ôn hè toán 5 lên 6 sách ôn tập hè lớp 5 lên 6 tài liệu ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn toán tài liệu ôn hè toán 5 lên 6 đề cương ôn hè lớp 5 lên 6 môn toán đề cương ôn hè toán 5 lên 6 đề cương ôn tập hè toán 5 lên 6 violet đề ôn hè lớp 5 lên lớp 6 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top