- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Cả Năm TUYỂN TẬP các dạng bài tập tiếng anh lớp 10 nâng cao CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN Xin giới thiệu đến quý thầy cô, các em Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Cả Năm TUYỂN TẬP các dạng bài tập tiếng anh lớp 10 nâng cao CÓ ĐÁP ÁN. Thầy cô và các em download các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 10, các dạng bài tập phát âm tiếng anh lớp 10... này ở mục đính kèm dưới đây. Sau đây là một vài thông tin nội dung bài học.
UNIT 1 A DAY IN THE LIFE OF…
A. MULTIPLE CHOICES:
I/ Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group:
II/ Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group:
III/ Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit:
1/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. action B. trip C. way D. habit
2/ I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.
A. strong B. fast C. mighty D. powerful
3/ I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5.30.
A. 10 minutes B. 15 minutes C. 20 minutes D. 30 minutes 4/ I continue to work from a quarter past eight till 10.30.
A. keep away B. keep back C. keep down D. keep on
5/ During my break I often drink tea with my fellow peasants and smoke local tobacco.
A. men B. women C. person D. people
6/ Then I go home, take a short rest and have lunch with my family at 11.30.
A. break B. relaxation C. while D. time
7/ We finish our work at 6 pm, sometimes much later.
A. now and then B. lately C. recently D. and so on
8/ We have done everything as planned.
A. programmed B. thought C. said D. mentioned
9/ The police want to discuss these recent racist attacks with local people.
A. say to B. tell about C. speak of D. talk to
10/ It takes me 30 minutes to prepare.
A. get ready B. make easy C. keep clean D. be good
IV/ Select the antonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit:
1/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. Question B. Reply C. Tell D. Repeat
2/ What time do you go to bed?
A. go out B. sit down C. leave for D. get up
3/ I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.
YOPOVN Xin giới thiệu đến quý thầy cô, các em Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Cả Năm TUYỂN TẬP các dạng bài tập tiếng anh lớp 10 nâng cao CÓ ĐÁP ÁN. Thầy cô và các em download các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 10, các dạng bài tập phát âm tiếng anh lớp 10... này ở mục đính kèm dưới đây. Sau đây là một vài thông tin nội dung bài học.
UNIT 1 A DAY IN THE LIFE OF…
A. MULTIPLE CHOICES:
I/ Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group:
1/ A. pay | B. bay | C. day | D. quay |
2/ A. knife | B. routine | C. dinner | D. kick |
3/ A. brown | B. down | C. now | D. shown |
4/ A. kitchen | B. when | C. mess | D. debt |
5/ A. desks | B. rulers | C. bags | D. pens |
6/ A. minute | B. muddy | C. funny | D. number |
7/ A. born | B. world | C. fork | D. short |
8/ A. house | B. hour | C. how | D. horse |
9/ A. sky | B. pretty | C. why | D. by |
10/ A. died | B. continued | C. contented | D. followed |
1/ A. routine | B. arrive | C. morning | D. prefer | |
2/ A. dinner | B. harrow | C. neighbor | D. correct | |
3/ A. dinner | B. during | C. although | D. number | |
4/ A. evening | B. usually | C. afternoon | D. another | |
5/ A. alarm | B. discuss | C. friendly | D. begin | |
6/ A. morning | B. repair | C. happy | D. pupil | |
7/ A. buffalo | B. exactly | C. tobacco | D. continue | |
8/ A. minute | B. about | C. Physics | D. English | |
9/ A. quarter | B. before | C. partner | D. weather | |
10/ A. peasant | B. finish | C. compare | D. adverb |
1/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. action B. trip C. way D. habit
2/ I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.
A. strong B. fast C. mighty D. powerful
3/ I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5.30.
A. 10 minutes B. 15 minutes C. 20 minutes D. 30 minutes 4/ I continue to work from a quarter past eight till 10.30.
A. keep away B. keep back C. keep down D. keep on
5/ During my break I often drink tea with my fellow peasants and smoke local tobacco.
A. men B. women C. person D. people
6/ Then I go home, take a short rest and have lunch with my family at 11.30.
A. break B. relaxation C. while D. time
7/ We finish our work at 6 pm, sometimes much later.
A. now and then B. lately C. recently D. and so on
8/ We have done everything as planned.
A. programmed B. thought C. said D. mentioned
9/ The police want to discuss these recent racist attacks with local people.
A. say to B. tell about C. speak of D. talk to
10/ It takes me 30 minutes to prepare.
A. get ready B. make easy C. keep clean D. be good
IV/ Select the antonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit:
1/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. Question B. Reply C. Tell D. Repeat
2/ What time do you go to bed?
A. go out B. sit down C. leave for D. get up
3/ I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.