- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập tiếng việt ôn hè lớp 2 lên lớp 3 NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word gồm 70 trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng việt ôn hè lớp 2 lên lớp 3 về ở dưới.
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26 + 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A, x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B, 42 + x = 87 D, 34 + x = 86 – 21
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
..........................................................................................................
b/ Khi nào bạn về thăm ông bà?
..........................................................................................................
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
..........................................................................................................
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
..........................................................................................................
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
- (sa, xa) -…… sút - đường …….
- (sương, xương) - cây……… rồng - ……… sớm
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ….; ….
b/ 4; 8 ; 16; ….; ….
c/ 100; 200 ; 300; 400; ….; ….
d/ 110; 120 ; 130; 140; ….; ….
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5 … 5 x 2 40 x 2 … 80 : 2
20 x 4 … 79 30 x 2 … 20 x 4
60 : 3 … 3 x 7 4 x 10 …. 5 x 9
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:…………………………….
Chỉ sợi dùng để buộc:………………………………..
Trái với hay:…………………………………………
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:…………………………..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:…………
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):……
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
..........................................................................................................
..........................................................................................................
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; … ;… ;… ; 404
155; 150; 145; … ; 135; …;…
520; 540; 560; … ;… ;…; 640.
Bài 5: Tính
a/ 68 + 62 = … 57 + 39 = … 73 – 26 = …
b/ 543 + 376 = … 35 + 865 = … 678 – 622 = …
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
..........................................................................................................
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
..........................................................................................................
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
..........................................................................................................
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
..........................................................................................................
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
..........................................................................................................
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
..........................................................................................................
Bài 3: Đặt câu có từ: đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
..........................................................................................................
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
..........................................................................................................
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
.........................................................................................................
..........................................................................................................
b/ x + 32 = 61 d/ x : 3 = 18
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút chì?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49 812 + 39 76 – 23
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó
a/ Cao:……….. d/ Đầu tiên:………………..
b/ Dài:………. e/ Biến mất………………..
c/ Người lớn: ……………….. g/ Bình tĩnh:………………
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
b/ lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
1, Tính kết quả
2, Tìm x:
27 + x = 63 50 - x = 15
..........................................................................................................
..........................................................................................................
x - 43 = 18 68 - x = 17 + 25
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Tuần này, thứ năm là ngày 19. Tuần sau thứ năm là ngày bao nhiêu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
5, Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Có bao nhiêu tam giác?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Nghe - viết:
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Mưa! Mưa xuống thật rồi!
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng lòe chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh
Bài tập:
1, Điền tr hay ch?
Mặt …òn, mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao?
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
Đêm về đi ngủ …ui vào nơi đâu?
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Qua chín triu cành.
- Lá vàng trước gió se đưa vèo.
ÔN TOÁN
1, Đặt tính rồi tính:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2, Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 3A1 thu được 81 kg giấy, lớp 3A2 thu ít hơn 19 kg giấy. Hỏi lớp 3A2 thu được bao nhiêu kg giấy?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Thùng to đựng 55 lít dầu và nhiều hơn thùng bé là 18 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Nghe - viết:
Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi yêu nước; Con chim ca, yêu trời
Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.
Một ngôi sao chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng
Một người - đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
Tố Hữu
Bài tập:
1. Điền d, gi hay r?
...ịu ...àng; lời ...u; ...ải thưởng; ...ày ...a; bút ...ạ.
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
đội mu; áo cu; nghi ngơi; cu khoai
1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - là gì?
Minh là người con ngoan.
Bạn Nam làm việc say sưa.
Em là học sinh lớp 3.
Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
Chiếc áo này đẹp quá!
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2............................................................................
b, 4+ 4 + 4 + 4 .................................................................................
c, 5 + 5 + 5 + 5 + 5...........................................................................
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6 .............................................................................................
b, 8 x 3..............................................................................................
c, 7 x 4 .............................................................................................
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4 .......................................................................................
b, 3 x 4 + 3 ......................................................................................
c, 5 x 2 + 5 .......................................................................................
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x 2 .................................................................................
b, 3 x 5+ 3 x 3 .................................................................................
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 … 4 + 4 + 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16 = .................................................................................
b, 5 x 6 + 42 = .................................................................................
c, 4 x 8 – 17 = ..................................................................................
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
Tập chép:
Sáng đầu thu trong xanh
Em mặc quần áo mới
Đi đón ngày khai trường
Vui như là đi hội.
Gặp bạn, cười hớn hở
Đứa tay bắt mặt mừng
Đứa ôm vai bá cổ
Cặp sách đùa trên lưng …
Tiếng trống trường gióng giả
Năm học mới đến rồi
Chúng em đi vào lớp
Khăn quàng bay đỏ tươi.
Nguyễn Bùi Vợi
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1: Điền cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ:
Đi …. về …
Thức….. dậy …
Gần mực thì…., gần đèn thì…
Bài 2: Tìm những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta theo yêu cầu sau:
- Chỉ những phẩm chất tốt trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm:…
..........................................................................................................
..........................................................................................................
- Chỉ những phẩm chất tốt trong lao động xây dựng đất nước:…
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Dùng cụm từ nào để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu được gạch dưới trong từng câu sau. Viết câu hỏi ở dưới mỗi câu:
-Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm.
……………………………………………………………..
-Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
…………………………………………………………….
- Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.
..........................................................................................................
Bài 1:Trường Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trường Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/ Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/ Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/ Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Tiếng Việt
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Chiều buông xuống. Rừng bỗng trở nên âm u. Loáng một cái, mây xám ào ạt phủ kín bầu trời. Chớp nhoang nhoáng phía xa. Dòng suối ban sáng hiền lành là thế, giờ sầm lại, réo ồ ồ, trông thật dữ tợn. Gió làm cho khu rừng chuyển mình dữ dội. Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
Theo Nguyễn Hữu Lập
Bài tập:
1. Điền tr hay ch?
cuộn ...òn; ...ân thật; ...ậm ...ễ
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Lá rừng với gió ngân se se.
- Chăng may thân gay cành rơi
Vân nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
-(sa, xa) -…… sút -đường …….
-(sương, xương) -cây……… rồng -……… sớm
Bài 1: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 : Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 – 23
Bài 6: Có 45 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3; 6; 9; …; …; ….
b, 4; 9; …; 19; 24; …; …; ….
c, 2; 5; 8; …; …; 17; ….
***********************************
Tiếng Việt
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Đi xa bố nhớ bé mình
Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài
Bặm môi làm toán miệt mài
Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ.
Mải mê tập vẽ, đọc thơ
Hát ru em ngủ ầu ơ ngọt ngào.
Xa con bố nhớ biết bao
Nhưng mà chỉ nhớ việc nào bé ngoan.
Nguyễn Trung Thu
Bài tập:
Điền s hay x?
Mẹ thì ...ống ở trên bờ
Con ...inh ra lại ...ống nhờ dưới ao.
Có đuôi bơi lội lao ...ao
Mất đuôi tức khắc nhảy nhao lên bờ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Dùng cụm từ vì sao để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dưới:
-Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng người nông dân đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
………………………………………………………………………..
-Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi.
……………………………………………………………………….
Bài 2: Chọn dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp:
- Con mơ gì thế Kể cho mẹ nghe đi
- Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: “ Mẹ ơi” Thế rồi con tỉnh dậy.
_ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU + TẬP LÀM VĂN
1, Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
- Sơn đố Hà.
- Đàn trâu bước đi thong thả.
2, Em hãy viết từ 4 - 5 câu kể về một con vật mà em yêu quý.
3: Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
trẻ con- …. tỉnh - ….
xuất hiện …. hiền lành - ….
rụt rè - ………. bình tĩnh - …
4: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
5: Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu Ai – làm gì?
6: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Cô Gió đưa những hạt kê đến một đám cỏ non xanh.
Cô bé ngồi thẫn thờ nhìn qua cửa sổ.
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3=… b/ 6 x 2 : 4 = … c/ 10 : 5 + 19 = ….
8 : 2 x 3 =…. 0 x 5 : 3 = … 35 : 5 + 25 = ….
27 : 1 x 3 =…. 1 x 4 x 3 =…. 24 : 4 x 0 = …
Bài 2: Điền số
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu
3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
= 29
5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 – x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr
Cây …úc …úc mừng …ở lại che ...ở
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
M: thương yêu,…
b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,…
Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống
…âu bọ …âu kim củ …ắn …ắn tay áo
…inh sống …inh đẹp …át gạo …át bên cạnh
Ôn toán
1, Tính:
2, Có 5 con trâu đang gặm cỏ. Hỏi có bao nhiêu chân trâu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi 8 đĩa có bao nhiêu quả cam?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Từ 3 chữ số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Nghe - viết:
Búp măng non cảm thấy thật sung sướng và tự hào. Măng non cùng với các bạn khác được ông Mặt Trời chiếu sáng và lớn lên mạnh mẽ. Từ búp măng non, chú đã trở thành cây tre nhỏ giống như mẹ. Những cây tre nhỏ sẽ hợp thành một rừng tre lớn.
Bài tập:
Điền tr hay ch?
Con người là một sinh vật có ...í tuệ vượt lên ...ên mọi loài, có phẩm ...ất kì diệu là biết mơ ước. Chính vì vậy, họ khám phá được những bí mật nằm sâu ...ong lòng đất, ...ế ngự được đại dương, ...inh phục được khoảng không vũ ...ụ bao la. Họ là những ...ủ nhân xứng đáng của thế giới này.
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào?
- Nghỉ hè, em được về quê.
- Trên sân trường, các bạn đang chơi đùa vui vẻ.
2, Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? cho các từ ngữ được gạch chân trong các câu sau:
- Hết tháng năm, chúng em được nghỉ hè.
..........................................................................................................
- Ngày 5 tháng 9, chúng em sẽ được dự lễ Khai giảng năm học mới.
..........................................................................................................
- Tối nay, lúc 8 giờ, vô tuyến sẽ chiếu bộ phim “Mr Bean In Holiday”.
..........................................................................................................
3, Tìm từ ngữ thích hợp trả lời câu hỏi Khi nào? điền vào chỗ trống:
- ............................., cả lớp đều trật tự lắng nghe cô giáo giảng bài.
- Em thường đánh răng vào .................. và ...........................
1, Tính:
2, Tìm a:
3. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.
Nghe - viết:
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế.
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
Gió mát lưng đồi
Ve ngân ra rả
Trên cao lưng trời
Diều ai vừa thả...
Nguyễn Thanh Toàn
Bài tập:
Điền d, gi hay r?
Xưa có người đi thuyền, kiếm ...ắt bên hông, chẳng may làm kiếm ...ơi xuống nước. Anh ta liền đánh ...ấu vào mạn thuyền chỗ kiếm ...ơi. Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi:
- Bác làm ... lạ thế?
- Tôi đánh ...ấu chỗ kiếm ...ơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ...ấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Trong vườn, các loài hoa đua nhau tỏa hương thơm ngát.
- Các bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường.
- Các loài chim ở phương Nam để tránh rét.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Trong lớp, học sinh đang say sưa nghe cô giáo giảng bài.
- Bố em làm việc ở miền Nam.
3. Tìm từ cùng nghĩa có thể thay thế cho từ thong thả trong câu “Thong thả dắt trâu”.
1, Tính:
2, Tìm a:
3. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Nghe - viết:
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế.
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
Gió mát lưng đồi
Ve ngân ra rả
Trên cao lưng trời
Diều ai vừa thả...
Nguyễn Thanh Toàn
Bài tập:
Điền d, gi hay r?
Xưa có người đi thuyền, kiếm ...ắt bên hông, chẳng may làm kiếm ...ơi xuống nước. Anh ta liền đánh ...ấu vào mạn thuyền chỗ kiếm ...ơi. Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi:
- Bác làm ... lạ thế?
- Tôi đánh ...ấu chỗ kiếm ...ơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ...ấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Trong vườn, các loài hoa đua nhau tỏa hương thơm ngát.
- Các bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường.
- Các loài chim ở phương Nam để tránh rét.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Trong lớp, học sinh đang say sưa nghe cô giáo giảng bài.
..........................................................................................................
- Bố em làm việc ở miền Nam.
..........................................................................................................
3. Tìm từ cùng nghĩa có thể thay thế cho từ thong thả trong câu “Thong thả dắt trâu”.
..........................................................................................................
1, Tìm x:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2, a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 100cm, 15dm, 2m?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4. Nối các điểm đã cho để được hình gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng:
·
· ·
· ·
Sáng ra trời rộng đến đâu
Trời xanh như mới lần đầu biết xanh
Tiếng chim lay động lá cành
Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng
Tiếng chim vỗ cánh bầy ong
Tiếng chim tha nắng rải đồng vàng thơm
Gọi bông lúa chín về thôn
Tiếng chim nhuộm óng cây rơm trước nhà.
Tiếng chim cùng bé tưới hoa
Mát trong từng giọt nước hòa tiếng chim.
Bài tập:
1, Điền l hay n?
...ăm gian nhà cỏ thấp ...e te
Ngõ tối đêm sâu đóm ...ập ...òe
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
Có vất va mới thanh nhàn
Không dưng ai dê cầm tàn che cho.
1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Vì sao? trong mỗi câu sau:
- Minh thường bị điểm kém vì bạn ấy lười học.
- Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập nước.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Vì học tập tốt nên Lan đạt học sinh Xuất sắc.
..........................................................................................................
- Em rất vui vì sắp được đi nghỉ hè ở biển.
..........................................................................................................
3, Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Lớp em được khen vì ..................................
- Vì ......................................... nên cây cối thật là tươi tốt.
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
24 + 32 … 17 + 42
58 – 25 …66 – 35
42 + 13 … 89 – 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34 … 58 – 34
67 – 34 … 67 – 43
84 + 26 … 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = … cm c) 3dm 7 cm = … cm
50 cm =… dm d) 94 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
8 trăm và 6 chục
5 trăm và 7 đơn vị
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
…a …ôi …an …ẻ …a …út …ôi …ục
Phù …a đi …a xót ..a đồng …âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 43 13 12 = 42
b) 67 13 12 > 91
Bài 2: Tính
a.54 + 32 - 17 =
b.8 x 5 - 16 =
c.32 : 4 +19 =
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
875- 251 743 – 568 537 – 389
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm = … cm 8dm 2 cm = … cm
20 cm =… dm 78 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
5 x y = 35 + 10 y : 5 = 18 : 2
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
y x 3 = 4 x 6 y : 4 = 3 x 8
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Viết theo mẫu
512 = 500 + 10 + 2 497 =
861 = 674 =
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau:
Em thường về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè.
...............................................................................................
Vào những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích.
...............................................................................................
Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đưa em về thăm ông bà ngoại.
...............................................................................................
Tối thứ bảy, em đi xem phim cùng chị.
...............................................................................................
Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta:
- anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng.
Bài 3: Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm được ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó.
-Từ em chọn:…………………………………
- Đặt câu:…………………………………….
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1: Số
600; 599;…;…;…; 595 ; …; …; …
730; 731; …;…;…;…;…;…;…;…;…
Bài 2: Đọc các số sau:
815: ..................................................................................................
905: ..................................................................................................
873: ..................................................................................................
505: ..................................................................................................
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606 … 660 700 + 9 … 709
865 … 856 440 – 40 … 399
899 …999 800 + 80 + 8 … 889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
..........................................................................................................
Bài 7:Tìm x:
x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………..
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:………………………..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:………………
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ.
Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4 : Tính
5 x 9 + 258 = 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982 =
..........................................................................................................
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
..........................................................................................................
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 8:Tìm x
a) x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
*************************************
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, ………
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,……
Gốc : Phình to,………….
Thân: cao, to,…
Cành : nhiều nhánh,…
Lá: thon dài,…
Hoa: vàng tươi,…
Ngọn: chót vót,..
Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo
Bài 1. Tính nhẩm
35 : 5 28 : 4 24 : 3 32 : 4
18 : 3 30 : 5 45 : 5 36 : 4
Bài 2)Tìm y:
y : 4 = 7 c. y x 3 = 24
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4) May mỗi bộ quần áo hết 5m vải.Có một tấm vải dài 25m thì may được mấy bộ quần áo như thế?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể về gia đình thân yêu của em.
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Gia đình em có mấy người, đó là những ai?
Từng người trong gia đình em hiện đang làm gì, ở đâu?
Những người thân trong gia đình thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó với em ra sao?
Tình cảm của em với mọi người như thế nào? Em làm gì để làm vui lòng mọi người thân yêu của em.
Gọi hs nêu miệng – GV nhận xét sửa chữa, bổ sung kiến thức cho các em.
- HS viết bài vào vở.
Bài 1) Viết tích thành tổng rồi tính ( theo mẫu)
M : 25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100
16 x 3 =
24 x 2 =
Bài 2) Tìm x
X x 5 = 35 4 x X = 32
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3)Một đàn lợn có 10 con. Hỏi cả đàn có bao nhiêu cái chân?
Bài 4)Một phòng họp có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 5 người ngồi. Hỏi trong phòng họp đó có bao nhiêu người dự họp?
Bài 1)Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
Con ong xanh biếc to bằng quả ớt nhỡ lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất. Nó dừng lại ngước đầu lên mình nhún nhảy rung rinh giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc đi ngang sục sạo tìm kiếm.
Bài 2) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chú mèo mướp đang vờn chuột ngoài sân.
Chúng em cắp sách tới trường.
Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy.
Bài 3) Gạch một gạch dưới bộ phận câu TLCH Ai?( con gì?) hai gạch dưới bộ phận TLCH làm gì?
Trên cành cây, mấy chú chim đang trò chuyện ríu rít.
Mấy chú cá rô cứ lội quanh quẩn dưới giàn mướp.
Hai dì cháu tôi đi hái rau khúc.
Bài 1) Đọc số theo mẫu:
M: đọc là: Một phần bốn.
đọc là: ...................................................................................
đọc là: ....................................................................................
đọc là: ...................................................................................
Bài 2)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. của 9 m là:
Câu 2. của 8 cái kẹo là :
A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo
Bài 3) Tập viết các số , ,, mỗi số 3 dòng.
Bài 1.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Khi nào?’’
a. Ban sáng, lộc cây vừa mới nhú. Lá non còn cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé nở. Đến trưa, lá đã xòe tung. Sáng hôm sau, lá đã xanh đậm lẫn vào màu xanh bình thường của các loài cây khác.
b. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
c. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 2. Trả lời câu hỏi Khi nào? Lúc nào? Bao giờ? Và viết thành câu.
a. Em được mẹ đưa đi chơi khi nào?
b.Lúc nào cả nhà em quây quần quanh mâm cơm?
c. Bao giờ trường em tổ chức lễ khai giảng năm học mới?
Bài 3: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 4.Viết 2 – 3 câu văn trong đó có bộ phận câu trả lời câu hỏi “ Khi nào?”
( Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia)
Bài 1. Tìm x biết:
x : 3 = 7 x : 4 = 9
..........................................................................................................
..........................................................................................................
x : 5 = 8 x : 4 = 5
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Có một số vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 7 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3.Tính
..........................................................................................................
24 : 4 + 17 9 : 3 x 10
..........................................................................................................
Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc
Đặt và trả lời câu hỏi “ở đâu?”
Bài 1. - Kể tên các loài chim mà em biết?
..........................................................................................................
- Loài chim nào không biết bay?
..........................................................................................................
- Loài chim nào chạy nhanh nhất?
..........................................................................................................
Bài 2. - Chim là loài vật có ích hay có hại?
..........................................................................................................
- Môi trường sống của chim là ở đâu? ta cần làm gì để bảo vệ các loài chim?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3.Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim mà em biết.
Gợi ý:
Loài chim mà em biết là loài nào?
Nó được nuôi hay sống trong môi trường tự nhiên?
Nó có đặc điểm gì về hình dáng , màu sắc, giọng hót ?
Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 5.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ở đâu?”
Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả.
Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều.
Sáng tinh mơ, ông em đã cặm cụi làm việc ở ngoài vườn.
Toán
Luyện tập
1, Tính nhẩm
2, Tính
3, Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, mỗi đoạn dài 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
4, Tô màu vào số ô vuông trong mỗi hình sau:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để giúp đỡ gia đình.
- Bài yêu cầu gì?
Em đã làm được những việc gì giúp mẹ ?
Hãy kể lại việc em đã làm đó theo gợi ý:
+ Em làm việc đó khi nào? Làm cùng với ai?
+ Em làm ra sao?
+ Em có cảm nghĩ gì khi làm việc đó?
+ Mẹ nhận xét gì về việc làm của em?
__________
Toán
Luyện tập
1, Điền vào chỗ trống:
2, Từ 3 chữ số 5; 7; 4 hãy thành lập tất cả các số có 3 chữ số có thể?
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
3, Viết vào chỗ chấm:
Tập chép:
Bài tập:
1, Điền s hay x?
...ao cháu không về với bà
Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều.
...ốt ruột, bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na.
Hết hè, cháu vẫn đang ...a
Chào mào vẫn hót. Mùa na ...ắp tàn.
1, Trong bài thơ “Chú thợ điện”, chú thợ điện đang làm việc được so sánh với gì? Em hãy viết lại câu thơ có hình ảnh so sánh đó.
2, Có thể thay từ “tài” trong câu thơ “Đu mình tài ghê” bằng từ nào mà nghĩa của câu thơ không thay đổi?
3, Hãy tìm hình ảnh so sánh cho từng sự vật sau:
- Da em bé trắng như ...............
- Tóc em bé mượt như .............
1, Tìm x:
2, Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1 giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
3, a. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?
………………………….………………………….………………………….
b. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ tối hôm sau là bao nhiêu giờ?
………………………….………………………….………………………….
4, Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được:
a. 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
b. 3 hình tứ giác.
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
- Bố ơi, con có tin mừng cho bố đây - Mi-khau gọi to từ ngoài sân khi đi học về - Bố hứa cho con một trăm ngàn nếu con được lên lớp hai, đúng không?
- Đúng!
- Con đã tiết kiệm cho bố khoản chi tiêu này.
Bài tập:
Dựa vào đoạn văn trả lời câu hỏi:
a, Bố đã hứa gì với Mi - khau?
b, Mi - khau nói: “Con đã tiết kiệm cho bố khoản chi tiêu này” nghĩa là gì?
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 4 - 5 câu kể về một người thân trong gia đình em theo các gợi ý sau:
a. Người đó là ai? Đang học hoặc làm gì?
b. Đặc điểm về hình dáng và tính tình của người đó có gì đáng chú ý?
c. Em có tình cảm gì với người đó?
1, Tính:
................................................................................................................................. .................................................................................................................................
2, Bình cân nặng 27kg, Hải nặng hơn Bình 6kg, Nam nặng hơn Bình 2kg. Hỏi Hải nặng bao nhiêu kg, Nam nặng bao nhiêu kg?
3, Một trạm bơm nước phải bơm trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 8 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
4, Bạn Bình có 1000 đồng, bạn mua một con tem để gửi thư hết 800 đồng. Hỏi bạn Bình còn mấy trăm đồng?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần cố gắng hơn nữa.
- Em học tập chăm chỉ để bố mẹ vui lòng.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Để trường lớp luôn sạch chúng em phải vứt rác vào thùng rác.
- Chúng em phải học tập thật tốt để mai sau xây dựng đất nước.
TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy viết từ 4 - 5 câu tả về cảnh biển buổi sáng.
1, Đặt tính rồi tính:
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
2, Tính:
3, Điền dấu < ; > ; =
3, Tìm x:
................................................................................................................................. .................................................................................................................................
4, Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu cm?
5. Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn bàn mới tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ Kính chúc mẹ vui, khỏe được thêu bằng những sợi chỉ vàng.
Tến đến, Thỏ Mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Theo CÂU CHUYỆN MÙA HẠ
1. Dựa vào nội dung bài đọc trên, ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng:
a, Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ:
b, Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì?
c, Món quà được tặng mẹ vào dịp nào?
d, Vì sao khi nhận món quà, Thỏ Mẹ cảm thấy mệt nhọc tiêu tan hết?
2. Câu Thỏ mẹ rất hạnh phúc được viết theo mẫu câu nào?
3. Bộ phận được gạch chân trong câu Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
4. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu:
Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
5. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu văn sau:
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
.................................................................................................................................
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = .........?
2, 0 : 5 : 1 = ........?
3, Số năm trăm linh một viết là:
4, Cho dãy số 201; 206; 211; ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5, 1cm ....... 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là:
6, Tìm x biết: x : 5 = 7
7, Tìm y biết: 179 - y = 16
8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là:
9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
10, 5m 7cm = ............ cm
B. Bài tập:
1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh đều bằng 4dm?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A. Chính tả: Nghe - Viết:
Am - xtơ - rông lại đoạt giải vô địch vòng đua nước Pháp. Đây là lần thứ năm anh đoạt chiếc áo vàng tại giải đua xe đạp này. Như đã biết, tháng 10 - 1996, anh mắc bệnh ung thư. Ba tháng sau, ung thư lên đến não. Bệnh tình nguy kịch, nhưng anh không nản chí. Sau khi mổ, anh lại lao vào luyện tập. Lần đầu tiên anh trở thành vô địch Vòng đua nước Pháp là tháng 7 - 1999.
B. Tập làm văn:
Em hãy viết 4 - 5 câu kể về một con vật mà em yêu quý.
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
Bài tập TOÁN – TIẾNG VIỆT ôn hè 2 lên 3
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26 + 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A, x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B, 42 + x = 87 D, 34 + x = 86 – 21
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
..........................................................................................................
b/ Khi nào bạn về thăm ông bà?
..........................................................................................................
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
..........................................................................................................
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
..........................................................................................................
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
- (sa, xa) -…… sút - đường …….
- (sương, xương) - cây……… rồng - ……… sớm
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
| | |
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ….; ….
b/ 4; 8 ; 16; ….; ….
c/ 100; 200 ; 300; 400; ….; ….
d/ 110; 120 ; 130; 140; ….; ….
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5 … 5 x 2 40 x 2 … 80 : 2
20 x 4 … 79 30 x 2 … 20 x 4
60 : 3 … 3 x 7 4 x 10 …. 5 x 9
***********************************
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:…………………………….
Chỉ sợi dùng để buộc:………………………………..
Trái với hay:…………………………………………
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:…………………………..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:…………
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):……
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
| | |
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
..........................................................................................................
..........................................................................................................
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; … ;… ;… ; 404
155; 150; 145; … ; 135; …;…
520; 540; 560; … ;… ;…; 640.
Bài 5: Tính
a/ 68 + 62 = … 57 + 39 = … 73 – 26 = …
b/ 543 + 376 = … 35 + 865 = … 678 – 622 = …
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
..........................................................................................................
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
..........................................................................................................
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
..........................................................................................................
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
..........................................................................................................
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
..........................................................................................................
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
..........................................................................................................
Bài 3: Đặt câu có từ: đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán : Ôn tập
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
..........................................................................................................
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
..........................................................................................................
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
.........................................................................................................
..........................................................................................................
b/ x + 32 = 61 d/ x : 3 = 18
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút chì?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49 812 + 39 76 – 23
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó
a/ Cao:……….. d/ Đầu tiên:………………..
b/ Dài:………. e/ Biến mất………………..
c/ Người lớn: ……………….. g/ Bình tĩnh:………………
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
b/ lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
TOÁN
1, Tính kết quả
34 + 66 - 46 | 84 - 47 + 63 |
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. | ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. |
27 + x = 63 50 - x = 15
..........................................................................................................
..........................................................................................................
x - 43 = 18 68 - x = 17 + 25
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Tuần này, thứ năm là ngày 19. Tuần sau thứ năm là ngày bao nhiêu?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
5, Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Có bao nhiêu tam giác?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Mưa! Mưa xuống thật rồi!
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng lòe chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh
Bài tập:
1, Điền tr hay ch?
Mặt …òn, mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao?
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
Đêm về đi ngủ …ui vào nơi đâu?
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Qua chín triu cành.
- Lá vàng trước gió se đưa vèo.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
ÔN TOÁN
1, Đặt tính rồi tính:
100 - 37 | 36 - 19 | 57 - 49 | 81 - 29 | 45 - 28 | 82 - 44 |
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2, Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 3A1 thu được 81 kg giấy, lớp 3A2 thu ít hơn 19 kg giấy. Hỏi lớp 3A2 thu được bao nhiêu kg giấy?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Thùng to đựng 55 lít dầu và nhiều hơn thùng bé là 18 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Tiếng ru
(Trích)
(Trích)
Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi yêu nước; Con chim ca, yêu trời
Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.
Một ngôi sao chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng
Một người - đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
Tố Hữu
Bài tập:
1. Điền d, gi hay r?
...ịu ...àng; lời ...u; ...ải thưởng; ...ày ...a; bút ...ạ.
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
đội mu; áo cu; nghi ngơi; cu khoai
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - là gì?
Minh là người con ngoan.
Bạn Nam làm việc say sưa.
Em là học sinh lớp 3.
Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
Chiếc áo này đẹp quá!
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán: Phép nhân – Bảng nhân 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2............................................................................
b, 4+ 4 + 4 + 4 .................................................................................
c, 5 + 5 + 5 + 5 + 5...........................................................................
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6 .............................................................................................
b, 8 x 3..............................................................................................
c, 7 x 4 .............................................................................................
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4 .......................................................................................
b, 3 x 4 + 3 ......................................................................................
c, 5 x 2 + 5 .......................................................................................
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x 2 .................................................................................
b, 3 x 5+ 3 x 3 .................................................................................
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 … 4 + 4 + 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16 = .................................................................................
b, 5 x 6 + 42 = .................................................................................
c, 4 x 8 – 17 = ..................................................................................
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
LUYỆN CHỮ
LUYỆN CHỮ
Tập chép:
Ngày khai trường
Sáng đầu thu trong xanh
Em mặc quần áo mới
Đi đón ngày khai trường
Vui như là đi hội.
Gặp bạn, cười hớn hở
Đứa tay bắt mặt mừng
Đứa ôm vai bá cổ
Cặp sách đùa trên lưng …
Tiếng trống trường gióng giả
Năm học mới đến rồi
Chúng em đi vào lớp
Khăn quàng bay đỏ tươi.
Nguyễn Bùi Vợi
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 1: Điền cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ:
Đi …. về …
Thức….. dậy …
Gần mực thì…., gần đèn thì…
Bài 2: Tìm những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta theo yêu cầu sau:
- Chỉ những phẩm chất tốt trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm:…
..........................................................................................................
..........................................................................................................
- Chỉ những phẩm chất tốt trong lao động xây dựng đất nước:…
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Dùng cụm từ nào để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu được gạch dưới trong từng câu sau. Viết câu hỏi ở dưới mỗi câu:
-Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm.
……………………………………………………………..
-Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
…………………………………………………………….
- Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Một số bài toán có lời văn về ý nghĩa phép tính
Một số bài toán có lời văn về ý nghĩa phép tính
Bài 1:Trường Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trường Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/ Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/ Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/ Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Rừng chiều
Chiều buông xuống. Rừng bỗng trở nên âm u. Loáng một cái, mây xám ào ạt phủ kín bầu trời. Chớp nhoang nhoáng phía xa. Dòng suối ban sáng hiền lành là thế, giờ sầm lại, réo ồ ồ, trông thật dữ tợn. Gió làm cho khu rừng chuyển mình dữ dội. Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
Theo Nguyễn Hữu Lập
Bài tập:
1. Điền tr hay ch?
cuộn ...òn; ...ân thật; ...ậm ...ễ
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Lá rừng với gió ngân se se.
- Chăng may thân gay cành rơi
Vân nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
-(sa, xa) -…… sút -đường …….
-(sương, xương) -cây……… rồng -……… sớm
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 : Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 – 23
Bài 6: Có 45 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3; 6; 9; …; …; ….
b, 4; 9; …; 19; 24; …; …; ….
c, 2; 5; 8; …; …; 17; ….
***********************************
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Nhớ bé ngoan
Đi xa bố nhớ bé mình
Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài
Bặm môi làm toán miệt mài
Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ.
Mải mê tập vẽ, đọc thơ
Hát ru em ngủ ầu ơ ngọt ngào.
Xa con bố nhớ biết bao
Nhưng mà chỉ nhớ việc nào bé ngoan.
Nguyễn Trung Thu
Bài tập:
Điền s hay x?
Mẹ thì ...ống ở trên bờ
Con ...inh ra lại ...ống nhờ dưới ao.
Có đuôi bơi lội lao ...ao
Mất đuôi tức khắc nhảy nhao lên bờ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1: Dùng cụm từ vì sao để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dưới:
-Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng người nông dân đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
………………………………………………………………………..
-Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi.
……………………………………………………………………….
Bài 2: Chọn dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp:
- Con mơ gì thế Kể cho mẹ nghe đi
- Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: “ Mẹ ơi” Thế rồi con tỉnh dậy.
_ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm.
___________________________________________________________________
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN TỪ VÀ CÂU + TẬP LÀM VĂN
1, Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
- Sơn đố Hà.
- Đàn trâu bước đi thong thả.
2, Em hãy viết từ 4 - 5 câu kể về một con vật mà em yêu quý.
3: Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
trẻ con- …. tỉnh - ….
xuất hiện …. hiền lành - ….
rụt rè - ………. bình tĩnh - …
4: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
5: Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu Ai – làm gì?
A | B | |
a. Các bạn học sinh tiểu học | Làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. | |
b. Đêm ấy, quanh đống lửa bập bùng, các cụ già | đang tung tăng tới trường. | |
c. Bố | Vừa uống rượu vừa trò chuyện vui vẻ. |
Cô Gió đưa những hạt kê đến một đám cỏ non xanh.
Cô bé ngồi thẫn thờ nhìn qua cửa sổ.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3=… b/ 6 x 2 : 4 = … c/ 10 : 5 + 19 = ….
8 : 2 x 3 =…. 0 x 5 : 3 = … 35 : 5 + 25 = ….
27 : 1 x 3 =…. 1 x 4 x 3 =…. 24 : 4 x 0 = …
Bài 2: Điền số
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
| | |
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu
3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
= 29
5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 – x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr
Cây …úc …úc mừng …ở lại che ...ở
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
M: thương yêu,…
b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,…
Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống
…âu bọ …âu kim củ …ắn …ắn tay áo
…inh sống …inh đẹp …át gạo …át bên cạnh
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Ôn toán
1, Tính:
5 x 8 - 15 4 x 6 + 36 3 x 10 - 4 54 + 4 x 7 | 4 x 8 + 41 3 x 6 + 29 2 x 9 + 52 100 - 3 x 9 |
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
3, Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi 8 đĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Từ 3 chữ số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Cây tre
Búp măng non cảm thấy thật sung sướng và tự hào. Măng non cùng với các bạn khác được ông Mặt Trời chiếu sáng và lớn lên mạnh mẽ. Từ búp măng non, chú đã trở thành cây tre nhỏ giống như mẹ. Những cây tre nhỏ sẽ hợp thành một rừng tre lớn.
Bài tập:
Điền tr hay ch?
Con người là một sinh vật có ...í tuệ vượt lên ...ên mọi loài, có phẩm ...ất kì diệu là biết mơ ước. Chính vì vậy, họ khám phá được những bí mật nằm sâu ...ong lòng đất, ...ế ngự được đại dương, ...inh phục được khoảng không vũ ...ụ bao la. Họ là những ...ủ nhân xứng đáng của thế giới này.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào?
- Nghỉ hè, em được về quê.
- Trên sân trường, các bạn đang chơi đùa vui vẻ.
2, Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? cho các từ ngữ được gạch chân trong các câu sau:
- Hết tháng năm, chúng em được nghỉ hè.
..........................................................................................................
- Ngày 5 tháng 9, chúng em sẽ được dự lễ Khai giảng năm học mới.
..........................................................................................................
- Tối nay, lúc 8 giờ, vô tuyến sẽ chiếu bộ phim “Mr Bean In Holiday”.
..........................................................................................................
3, Tìm từ ngữ thích hợp trả lời câu hỏi Khi nào? điền vào chỗ trống:
- ............................., cả lớp đều trật tự lắng nghe cô giáo giảng bài.
- Em thường đánh răng vào .................. và ...........................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
TOÁN
1, Tính:
45 : 5 + 28 3 x 8 + 47 | 5 x 8 - 13 12 : 3 x 7 | 2 x 9 : 3 4 x 5 : 2 |
a x 3 = 24 4 x a = 28 | a x 5 = 45 2 x a = 18 | 3 x a + 17 = 26 100 - a x 5 = 55 |
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế.
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
Gió mát lưng đồi
Ve ngân ra rả
Trên cao lưng trời
Diều ai vừa thả...
Nguyễn Thanh Toàn
Bài tập:
Điền d, gi hay r?
Xưa có người đi thuyền, kiếm ...ắt bên hông, chẳng may làm kiếm ...ơi xuống nước. Anh ta liền đánh ...ấu vào mạn thuyền chỗ kiếm ...ơi. Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi:
- Bác làm ... lạ thế?
- Tôi đánh ...ấu chỗ kiếm ...ơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ...ấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Trong vườn, các loài hoa đua nhau tỏa hương thơm ngát.
- Các bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường.
- Các loài chim ở phương Nam để tránh rét.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Trong lớp, học sinh đang say sưa nghe cô giáo giảng bài.
- Bố em làm việc ở miền Nam.
3. Tìm từ cùng nghĩa có thể thay thế cho từ thong thả trong câu “Thong thả dắt trâu”.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Ôn toán
1, Tính:
45 : 5 + 28 3 x 8 + 47 | 5 x 8 - 13 12 : 3 x 7 | 2 x 9 : 3 4 x 5 : 2 |
a x 3 = 24 4 x a = 28 | a x 5 = 45 2 x a = 18 | 3 x a + 17 = 26 100 - a x 5 = 55 |
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế.
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
Gió mát lưng đồi
Ve ngân ra rả
Trên cao lưng trời
Diều ai vừa thả...
Nguyễn Thanh Toàn
Bài tập:
Điền d, gi hay r?
Xưa có người đi thuyền, kiếm ...ắt bên hông, chẳng may làm kiếm ...ơi xuống nước. Anh ta liền đánh ...ấu vào mạn thuyền chỗ kiếm ...ơi. Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi:
- Bác làm ... lạ thế?
- Tôi đánh ...ấu chỗ kiếm ...ơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ...ấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Trong vườn, các loài hoa đua nhau tỏa hương thơm ngát.
- Các bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường.
- Các loài chim ở phương Nam để tránh rét.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Trong lớp, học sinh đang say sưa nghe cô giáo giảng bài.
..........................................................................................................
- Bố em làm việc ở miền Nam.
..........................................................................................................
3. Tìm từ cùng nghĩa có thể thay thế cho từ thong thả trong câu “Thong thả dắt trâu”.
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
ÔN TOÁN
1, Tìm x:
21 : x = 3 | 36 : x = 4 | 40 : x = 5 | (74 - 56) : x =2 |
..........................................................................................................
..........................................................................................................
2, a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 100cm, 15dm, 2m?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
- Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 65cm, 7dm, 112cm, 2m?
- ..........................................................................................
- ..........................................................................................
- ..........................................................................................
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
4. Nối các điểm đã cho để được hình gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng:
·
· ·
· ·
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN CHỮ
Tiếng chim buổi sáng
Tiếng chim buổi sáng
Sáng ra trời rộng đến đâu
Trời xanh như mới lần đầu biết xanh
Tiếng chim lay động lá cành
Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng
Tiếng chim vỗ cánh bầy ong
Tiếng chim tha nắng rải đồng vàng thơm
Gọi bông lúa chín về thôn
Tiếng chim nhuộm óng cây rơm trước nhà.
Tiếng chim cùng bé tưới hoa
Mát trong từng giọt nước hòa tiếng chim.
Bài tập:
1, Điền l hay n?
...ăm gian nhà cỏ thấp ...e te
Ngõ tối đêm sâu đóm ...ập ...òe
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
Có vất va mới thanh nhàn
Không dưng ai dê cầm tàn che cho.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Vì sao? trong mỗi câu sau:
- Minh thường bị điểm kém vì bạn ấy lười học.
- Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập nước.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Vì học tập tốt nên Lan đạt học sinh Xuất sắc.
..........................................................................................................
- Em rất vui vì sắp được đi nghỉ hè ở biển.
..........................................................................................................
3, Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Lớp em được khen vì ..................................
- Vì ......................................... nên cây cối thật là tươi tốt.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
| |
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
24 + 32 … 17 + 42
58 – 25 …66 – 35
42 + 13 … 89 – 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34 … 58 – 34
67 – 34 … 67 – 43
84 + 26 … 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = … cm c) 3dm 7 cm = … cm
50 cm =… dm d) 94 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
8 trăm và 6 chục
5 trăm và 7 đơn vị
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Không có việc gì khó
Chỉ sợ …òng không bền
Đào …úi và …ấp biển
Quyết chí ắt …àm …ên
Chỉ sợ …òng không bền
Đào …úi và …ấp biển
Quyết chí ắt …àm …ên
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
…a …ôi …an …ẻ …a …út …ôi …ục
Phù …a đi …a xót ..a đồng …âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Tôi lớn lên đã thấy dừa trước ngõ
…ừa …u tôi…ấc ngủ tuổi thơ
Cứ mỗi chiều nghe …ừa …eo trước …ó
Tôi hỏi nội tôi …ừa có tự bao …ờ
…ừa …u tôi…ấc ngủ tuổi thơ
Cứ mỗi chiều nghe …ừa …eo trước …ó
Tôi hỏi nội tôi …ừa có tự bao …ờ
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 43 13 12 = 42
| |
b) 67 13 12 > 91
Bài 2: Tính
a.54 + 32 - 17 =
b.8 x 5 - 16 =
c.32 : 4 +19 =
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
875- 251 743 – 568 537 – 389
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm = … cm 8dm 2 cm = … cm
20 cm =… dm 78 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
5 x y = 35 + 10 y : 5 = 18 : 2
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
y x 3 = 4 x 6 y : 4 = 3 x 8
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Viết theo mẫu
512 = 500 + 10 + 2 497 =
861 = 674 =
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau:
Em thường về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè.
...............................................................................................
Vào những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích.
...............................................................................................
Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đưa em về thăm ông bà ngoại.
...............................................................................................
Tối thứ bảy, em đi xem phim cùng chị.
...............................................................................................
Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta:
- anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng.
Bài 3: Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm được ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó.
-Từ em chọn:…………………………………
- Đặt câu:…………………………………….
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Số
600; 599;…;…;…; 595 ; …; …; …
730; 731; …;…;…;…;…;…;…;…;…
Bài 2: Đọc các số sau:
815: ..................................................................................................
905: ..................................................................................................
873: ..................................................................................................
505: ..................................................................................................
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606 … 660 700 + 9 … 709
865 … 856 440 – 40 … 399
899 …999 800 + 80 + 8 … 889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
..........................................................................................................
Bài 7:Tìm x:
x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………..
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:………………………..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:………………
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ.
Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh.
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4 : Tính
5 x 9 + 258 = 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982 =
..........................................................................................................
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
..........................................................................................................
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 8:Tìm x
a) x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
*************************************
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tiếng Việt
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, ………
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,……
Gốc : Phình to,………….
Thân: cao, to,…
Cành : nhiều nhánh,…
Lá: thon dài,…
Hoa: vàng tươi,…
Ngọn: chót vót,..
Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1. Tính nhẩm
35 : 5 28 : 4 24 : 3 32 : 4
18 : 3 30 : 5 45 : 5 36 : 4
Bài 2)Tìm y:
y : 4 = 7 c. y x 3 = 24
- ..........................................................................................
- ..........................................................................................
- ..........................................................................................
- ..........................................................................................
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 4) May mỗi bộ quần áo hết 5m vải.Có một tấm vải dài 25m thì may được mấy bộ quần áo như thế?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tập làm văn
Kể về gia đình
Kể về gia đình
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể về gia đình thân yêu của em.
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Gia đình em có mấy người, đó là những ai?
Từng người trong gia đình em hiện đang làm gì, ở đâu?
Những người thân trong gia đình thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó với em ra sao?
Tình cảm của em với mọi người như thế nào? Em làm gì để làm vui lòng mọi người thân yêu của em.
Gọi hs nêu miệng – GV nhận xét sửa chữa, bổ sung kiến thức cho các em.
- HS viết bài vào vở.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Thừa số - tích; tìm thừa số chưa biết
Thừa số - tích; tìm thừa số chưa biết
Bài 1) Viết tích thành tổng rồi tính ( theo mẫu)
M : 25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100
16 x 3 =
24 x 2 =
Bài 2) Tìm x
X x 5 = 35 4 x X = 32
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3)Một đàn lợn có 10 con. Hỏi cả đàn có bao nhiêu cái chân?
Bài giải
Bài 4)Một phòng họp có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 5 người ngồi. Hỏi trong phòng họp đó có bao nhiêu người dự họp?
Bài giải
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Luyện từ & câu
Ôn từ chỉ hoạt động
Ôn từ chỉ hoạt động
Bài 1)Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
Con ong xanh biếc to bằng quả ớt nhỡ lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất. Nó dừng lại ngước đầu lên mình nhún nhảy rung rinh giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc đi ngang sục sạo tìm kiếm.
Bài 2) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chú mèo mướp đang vờn chuột ngoài sân.
Chúng em cắp sách tới trường.
Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy.
Bài 3) Gạch một gạch dưới bộ phận câu TLCH Ai?( con gì?) hai gạch dưới bộ phận TLCH làm gì?
Trên cành cây, mấy chú chim đang trò chuyện ríu rít.
Mấy chú cá rô cứ lội quanh quẩn dưới giàn mướp.
Hai dì cháu tôi đi hái rau khúc.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Một phần hai, một phần ba, một phần bốn
Một phần hai, một phần ba, một phần bốn
Bài 1) Đọc số theo mẫu:
M: đọc là: Một phần bốn.
đọc là: ...................................................................................
đọc là: ....................................................................................
đọc là: ...................................................................................
Bài 2)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. của 9 m là:
A. 2m B. 3m C. 4m
Câu 2. của 8 cái kẹo là :
A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo
Bài 3) Tập viết các số , ,, mỗi số 3 dòng.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Luyện từ & câu
Ôn cách đặt & TLCH “ khi nào?” – dấu chấm
Ôn cách đặt & TLCH “ khi nào?” – dấu chấm
Bài 1.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Khi nào?’’
a. Ban sáng, lộc cây vừa mới nhú. Lá non còn cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé nở. Đến trưa, lá đã xòe tung. Sáng hôm sau, lá đã xanh đậm lẫn vào màu xanh bình thường của các loài cây khác.
b. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
c. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 2. Trả lời câu hỏi Khi nào? Lúc nào? Bao giờ? Và viết thành câu.
a. Em được mẹ đưa đi chơi khi nào?
b.Lúc nào cả nhà em quây quần quanh mâm cơm?
c. Bao giờ trường em tổ chức lễ khai giảng năm học mới?
Bài 3: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 4.Viết 2 – 3 câu văn trong đó có bộ phận câu trả lời câu hỏi “ Khi nào?”
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Tìm số bị chia
Tìm số bị chia
( Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia)
Bài 1. Tìm x biết:
x : 3 = 7 x : 4 = 9
..........................................................................................................
..........................................................................................................
x : 5 = 8 x : 4 = 5
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 2. Có một số vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 7 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3.Tính
4 x 6 - 17 6 x 5 : 10
..........................................................................................................
24 : 4 + 17 9 : 3 x 10
..........................................................................................................
****************************************
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc
Đặt và trả lời câu hỏi “ở đâu?”
Bài 1. - Kể tên các loài chim mà em biết?
..........................................................................................................
- Loài chim nào không biết bay?
..........................................................................................................
- Loài chim nào chạy nhanh nhất?
..........................................................................................................
Bài 2. - Chim là loài vật có ích hay có hại?
..........................................................................................................
- Môi trường sống của chim là ở đâu? ta cần làm gì để bảo vệ các loài chim?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3.Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim mà em biết.
Gợi ý:
Loài chim mà em biết là loài nào?
Nó được nuôi hay sống trong môi trường tự nhiên?
Nó có đặc điểm gì về hình dáng , màu sắc, giọng hót ?
Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 5.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ở đâu?”
Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả.
Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều.
Sáng tinh mơ, ông em đã cặm cụi làm việc ở ngoài vườn.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Luyện tập
1, Tính nhẩm
3 x 4 2 x 6 5 x 4 4 x 5
3 x 6 2 x 4 5 x 2 4 x 2
3 x 8 2 x 5 5 x 7 4 x 3
3 x 5 2 x 9 5 x 8 4 x 7
3 x 6 2 x 4 5 x 2 4 x 2
3 x 8 2 x 5 5 x 7 4 x 3
3 x 5 2 x 9 5 x 8 4 x 7
2, Tính
5 x 4 + 124 36 : 4 + 201 10 x 3 - 17
4 x 5 - 12 60 : 2 - 14 5 x 7 + 107
4 x 5 - 12 60 : 2 - 14 5 x 7 + 107
3, Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, mỗi đoạn dài 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Bài giải
4, Tô màu vào số ô vuông trong mỗi hình sau:
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Tập làm văn
Kể về một việc tốt em đã làm
Kể về một việc tốt em đã làm
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để giúp đỡ gia đình.
- Bài yêu cầu gì?
Em đã làm được những việc gì giúp mẹ ?
Hãy kể lại việc em đã làm đó theo gợi ý:
+ Em làm việc đó khi nào? Làm cùng với ai?
+ Em làm ra sao?
+ Em có cảm nghĩ gì khi làm việc đó?
+ Mẹ nhận xét gì về việc làm của em?
__________
_________________________________________________________
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Toán
Luyện tập
1, Điền vào chỗ trống:
1km = ...... m 1m = ....... dm 1dm = ..... cm 1cm = ..... mm | 7m = ...... dm 3dm = ...... mm 5cm = ...... mm 4m1dm = .... cm | 50cm = ...... dm 30mm = ..... cm 400mm = ....dm 700cm = ... dm = ... m |
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
3, Viết vào chỗ chấm:
a. 3; 6; 9; 12; ... ; ... ; .... c. 98; 99; ... ; ... ; ... ; 103; .... | b. 0; 4; ... ; 12; 16; ... ; ... ; 28 d. 389; ... ; 385; ... ; 351; ... ; .... |
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN CHỮ
Tập chép:
Chú thợ điện
Như chim gõ kiến Bám chặt thân tre Ô! Chú thợ điện Đu mình tài ghê | Hoa sứ bắc lên Trắng hai vai cột Dây điện từ đất Chú căng ngang trời. |
Quần áo chú xanh Màu xanh xanh thế Bàn tay chú khỏe Bóp cong gọng kìm. | Cháu đứng quên chơi Ngắm nhìn chú mãi... |
Bài tập:
1, Điền s hay x?
...ao cháu không về với bà
Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều.
...ốt ruột, bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na.
Hết hè, cháu vẫn đang ...a
Chào mào vẫn hót. Mùa na ...ắp tàn.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Trong bài thơ “Chú thợ điện”, chú thợ điện đang làm việc được so sánh với gì? Em hãy viết lại câu thơ có hình ảnh so sánh đó.
2, Có thể thay từ “tài” trong câu thơ “Đu mình tài ghê” bằng từ nào mà nghĩa của câu thơ không thay đổi?
3, Hãy tìm hình ảnh so sánh cho từng sự vật sau:
- Da em bé trắng như ...............
- Tóc em bé mượt như .............
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
ÔN TOÁN
1, Tìm x:
x - 192 = 301 …………… …………… x + 215 = 315 …………… …………… | 700 - x = 400 …………… …………… 12 - 7 < x < 12 – 4 …………………. …………………. ………………….. |
Bài giải
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
………………………….………………………….………………………….
3, a. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?
………………………….………………………….………………………….
b. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ tối hôm sau là bao nhiêu giờ?
………………………….………………………….………………………….
4, Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được:
a. 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
b. 3 hình tứ giác.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Bố có mừng không?
- Bố ơi, con có tin mừng cho bố đây - Mi-khau gọi to từ ngoài sân khi đi học về - Bố hứa cho con một trăm ngàn nếu con được lên lớp hai, đúng không?
- Đúng!
- Con đã tiết kiệm cho bố khoản chi tiêu này.
Bài tập:
Dựa vào đoạn văn trả lời câu hỏi:
a, Bố đã hứa gì với Mi - khau?
b, Mi - khau nói: “Con đã tiết kiệm cho bố khoản chi tiêu này” nghĩa là gì?
TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 4 - 5 câu kể về một người thân trong gia đình em theo các gợi ý sau:
a. Người đó là ai? Đang học hoặc làm gì?
b. Đặc điểm về hình dáng và tính tình của người đó có gì đáng chú ý?
c. Em có tình cảm gì với người đó?
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
ÔN TOÁN
1, Tính:
15cm + 17cm - 3cm 100l - 5l x 7 | 4dm x 3 + 24dm 42m + 4m x 8 |
2, Bình cân nặng 27kg, Hải nặng hơn Bình 6kg, Nam nặng hơn Bình 2kg. Hỏi Hải nặng bao nhiêu kg, Nam nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
3, Một trạm bơm nước phải bơm trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 8 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
4, Bạn Bình có 1000 đồng, bạn mua một con tem để gửi thư hết 800 đồng. Hỏi bạn Bình còn mấy trăm đồng?
BÀi giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần cố gắng hơn nữa.
- Em học tập chăm chỉ để bố mẹ vui lòng.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Để trường lớp luôn sạch chúng em phải vứt rác vào thùng rác.
TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy viết từ 4 - 5 câu tả về cảnh biển buổi sáng.
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
Ôn toán
1, Đặt tính rồi tính:
72 – 27 538 - 4 | 602 + 35 | 6 + 323 |
2, Tính:
24 + 18 - 28 5 x 8 - 11 | 3 x 6 : 2 30 : 3 : 5 |
302 ..... 310 888 ..... 879 542 ..... 500 + 42 | 200 + 20 + 2 ...... 322 600 + 80 + 4 ...... 648 400 + 120 + 5 .... 525 |
x - 325 = 273 | 124 + x = 414 + 135 |
4, Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu cm?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
5. Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Món quà quý
Món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn bàn mới tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ Kính chúc mẹ vui, khỏe được thêu bằng những sợi chỉ vàng.
Tến đến, Thỏ Mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Theo CÂU CHUYỆN MÙA HẠ
1. Dựa vào nội dung bài đọc trên, ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng:
a, Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ:
Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. |
Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết. |
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày đề nuôi đàn con. |
Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy. |
Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn. |
Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng. |
Vào dịp Tết. |
Vào ngày sinh nhật mẹ. |
Vào ngày hội đón xuân. |
Vì thỏ Mẹ vui mừng thấy các con chăm chỉ. |
Vì thỏ Mẹ hạnh phúc thấy các con hiếu thảo. |
Vì chiếc khăn bàn là món quà Thỏ Mẹ ao ước. |
Ai - là gì? |
Ai - làm gì? |
Ai - thế nào? |
Vì sao? |
Như thế nào? |
Khi nào? |
Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
5. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu văn sau:
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
.................................................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
ÔN TOÁN
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = .........?
a. 0 | b. 8 | c. 11 | d. 19 |
a. 0 | b. 5 | c. 1 | d. 6 |
a. 510 | b. 501 | c. 5001 | d. 5100 |
a. 215 | b. 216 | c. 214 | d. 116 |
a. < | b. > | c. = | d. Không có dấu nào |
a. x = 30 | b. x = 12 | c. x = 35 | d. x = 2 |
a. y = 195 | b. y = 163 | c. y = 63 | d. y = 183 |
a. 30cm | b. 60cm | c. 90cm | d. 9cm |
a. 15 tháng 5 | b. 16 tháng 5 | c. 19 tháng 5 | d. 2 tháng 5 |
a. 570 | b. 507 | c. 5700 | d. 57 |
1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh đều bằng 4dm?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ …. ngày … tháng …. năm 20…
TIẾNG VIỆT (Phần viết):
A. Chính tả: Nghe - Viết:
Tin thể thao
Am - xtơ - rông lại đoạt giải vô địch vòng đua nước Pháp. Đây là lần thứ năm anh đoạt chiếc áo vàng tại giải đua xe đạp này. Như đã biết, tháng 10 - 1996, anh mắc bệnh ung thư. Ba tháng sau, ung thư lên đến não. Bệnh tình nguy kịch, nhưng anh không nản chí. Sau khi mổ, anh lại lao vào luyện tập. Lần đầu tiên anh trở thành vô địch Vòng đua nước Pháp là tháng 7 - 1999.
B. Tập làm văn:
Em hãy viết 4 - 5 câu kể về một con vật mà em yêu quý.
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!