- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập toán lớp 4 có lời giải 18 tuần năm 2021 - 2022
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:
85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543
Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:
57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục
Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?
A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248
Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321
A.4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663
Câu 6. Tính chu vi hình sau
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. 205 – 36 4 + 4 b. (445 3 – 246) : 3
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
a. 237 – (66+x) với x = 34 b. 37 (18 : y) với y = 9
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80195 đọc là
445 B. 435 C. 425 D. 415
Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm
18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là
4537 B. 4573 C. 473 D. 573
Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82697, 62978, 92678, 79862 B. 92678, 62978, 79862, 82697
C. 92678, 82697, 79682, 62978 D. 62978, 79862, 82697, 92678
Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:
85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543
Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:
57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục
Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?
A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248
Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321
A.4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663
Câu 6. Tính chu vi hình sau
- 6cm
2 cm - 10cm
- 12cm
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. 205 – 36 4 + 4 b. (445 3 – 246) : 3
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
a. 237 – (66+x) với x = 34 b. 37 (18 : y) với y = 9
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?
Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 2)
Trường:…………………………….. Môn: Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80195 đọc là
- Tám nghìn một trăm chín lăm
- Tám nghìn chín trăm mười lăm
- Tám nghìn không trăm chín lăm
- Tám mươi nghìn một trăm chín lăm
445 B. 435 C. 425 D. 415
Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm
18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là
4537 B. 4573 C. 473 D. 573
Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82697, 62978, 92678, 79862 B. 92678, 62978, 79862, 82697
C. 92678, 82697, 79682, 62978 D. 62978, 79862, 82697, 92678
Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872