- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,212
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 21 Đề kiểm tra giữa học kì 1 toán 9 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức
và
a. Tính giá trị của A khi
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Cho biểu thức . Tính giá trị của x để M có giá trị lớn nhất.
Bài 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua
b) Với giá trị của m tìm được ở câu a) hãy vẽ đồ thị hàm số.
c) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) khi m thay đổi.
Bài 3 (1,5 điểm)
a. Giải phương trình:
b. Rút gọn
Bài 4 (3,5 điểm). Cho cân tại A, AH là đường cao. Đường thẳng qua C vuông góc AC cắt AH ở O. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OC cắt tia Ax nằm trong góc BAC tại M và N (AM < AN). Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ O len Ax
a) Chứng minh: Bốn điểm A, C, O, K thuộc một đường tròn
b) Biết AH = 24cm, OH = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC?
c) Gọi Ax cắt BC tại I. Chứng minh:
d) Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Khi Ax di động thì G chạy trên đường nào?
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức (với )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính A khi .
c) Tìm x để
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh:
c) Chứng minh:
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực và thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. B.
C. và D. và
Câu 2: Giá trị của bằng: CHƯA XONGG
A. (-8) B. 8 C. (-4) D. 4
Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được:
A. B. C. D.
Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng:
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(3 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
b)
c) (với )
Bài 2(2,5 điểm). Giải phương trình:
a) b)
Bài 3(3 điểm). Cho hai biểu thức: và với
.
a) Rút gọn các biểu thức A và B.
b) Tính B khi
c) So sánh với 1.
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
a)
b)
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) b)
Bài 2 (2,0 điểm).
1.Phân tích đa thức thành nhân tử.
(với )
(với )
2.Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức (với x > 0; x ¹ 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b)Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c)Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức . Tính giá trị biểu thức P với: và
Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c)
Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình:
a) b)
Câu 3 (2 điểm). Cho biểu thức: và
a) Tìm điều kiện của x để A và B đều có nghĩa
b) Tính giá trị của A khi x = 9
c) Rút gọn biểu thức P = A.B
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2023 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức
và
a. Tính giá trị của A khi
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Cho biểu thức . Tính giá trị của x để M có giá trị lớn nhất.
Bài 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua
b) Với giá trị của m tìm được ở câu a) hãy vẽ đồ thị hàm số.
c) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) khi m thay đổi.
Bài 3 (1,5 điểm)
a. Giải phương trình:
b. Rút gọn
Bài 4 (3,5 điểm). Cho cân tại A, AH là đường cao. Đường thẳng qua C vuông góc AC cắt AH ở O. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OC cắt tia Ax nằm trong góc BAC tại M và N (AM < AN). Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ O len Ax
a) Chứng minh: Bốn điểm A, C, O, K thuộc một đường tròn
b) Biết AH = 24cm, OH = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC?
c) Gọi Ax cắt BC tại I. Chứng minh:
d) Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Khi Ax di động thì G chạy trên đường nào?
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2023 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức (với )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính A khi .
c) Tìm x để
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh:
c) Chứng minh:
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực và thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2023 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. B.
C. và D. và
Câu 2: Giá trị của bằng: CHƯA XONGG
A. (-8) B. 8 C. (-4) D. 4
Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với ta được:
A. B. C. D.
Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng:
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(3 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
b)
c) (với )
Bài 2(2,5 điểm). Giải phương trình:
a) b)
Bài 3(3 điểm). Cho hai biểu thức: và với
.
a) Rút gọn các biểu thức A và B.
b) Tính B khi
c) So sánh với 1.
Bài 4(0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2023 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
a)
b)
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) b)
Bài 2 (2,0 điểm).
1.Phân tích đa thức thành nhân tử.
(với )
(với )
2.Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức (với x > 0; x ¹ 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b)Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c)Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức . Tính giá trị biểu thức P với: và
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2023 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút |
Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c)
Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình:
a) b)
Câu 3 (2 điểm). Cho biểu thức: và
a) Tìm điều kiện của x để A và B đều có nghĩa
b) Tính giá trị của A khi x = 9
c) Rút gọn biểu thức P = A.B
THẦY CÔ TẢI NHÉ!