- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 24 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 24 FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 về ở dưới.
Rất bổ ích 11 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp chuyên đề tìm thành phần chưa biết của phép tính bài tìm 678 ...
Cách đọc số:
Tách số thành các lớp, mỗi lớp 3 hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).
Ví dụ:
Số: 123 456 789
triệu nghìn đơn vị
Đọc số: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bày trăm tám mươi chín.
Trường họp số có chữ số tận cùng là 1.
Đọc là “một” khi chữ số hàng chục nhỏ hơn hoặc bằng 1.
Ví dụ:
301: Ba trăm linh một.
911: Chín trăm mười một.
5687901: Năm triệu sáu trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm linh một.
Đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhó hơn hoặc bằng 9.
(đọc là “mốt” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước).
Ví dụ:
1521: Một nghìn năm trăm hai mươi mốt.
72831: Bảy mươi hai nghìn tám trăm ba mươi mốt.
808561: Tám trăm linh tám nghìn năm trăm sáu mươi mốt.
Trường họp số có chữ số tận cùng là 4.
Đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục nhó hơn hoặc bằng 1.
Ví dụ :
3204: Ba nghìn hai trăm linh hổn.
89514: Tám mươi chín nghìn năm trăm mười bon.
6281304: Sáu triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh bổn.
Đọc là “tư” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhó hơn hoặc bằng 9.
(đọc là “tư” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước).
Ví dụ :
324: Ba trăm hai mươi tư. (Ba trăm hai mươi bốn)
1944: Một nghìn chín trăm bốn mươi tư. (Một nghìn chín trăm bốn mươi bổn) 9764: Chín nghìn báy trăm sáu mươi tư.
(* Lưu ý: Có thể đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục bằng 2 hoặc 4).
Trường hợp số có chữ số tận cùng là 5.
Đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 0, nhỏ hơn hoặc bằng 9.
(đọc là “lăm” khi kết hợp với từ “mươi” hoặc “mười” liền trước).
Ví dụ:
2115: Hai nghìn một trăm mười lăm.
5555: Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
20395: Hai mươi nghìn ba trăm chín mươi lăm.
Đọc là “năm” khi hàng chục bằng 0 hoặc khi kết hợp với từ chỉ tên hàng, từ “mươi” liền sau.
Ví dụ:
6805: Sáu nghìn tám trăm linh năm.
687586: Sáu trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi sáu.
505155: Năm trăm linh năm nghìn một trăm năm mươi lấm.
Cách đọc chữ số 0.
Đọc là “không” khi đứng một mình, khi đứng ở hàng trăm cua từng lớp
Ví dụ: 0: không;
1035: một nghìn không trăm ba mươi lăm
1024123: một triệu không trăm hai mươi tư nghìn một trăm hai mươi ba.
Đọc là “mươi” khi đứng ở chữ số hàng đơn vị của từng lớp (mà chữ số hàng chục khác 0 và 1)
Ví dụ: 30: ba mươi
150: một trăm năm mươi.
260142: hai trăm sáu mươi nghìn một trăm bốn mươi hai.
Đọc là “linh” khi đứng ở vị trí hàng chục của từng lớp
Ví dụ: 106: một trăm linh sáu
103223: một trăm linh ba nghìn hai trăm hai mươi ba.
Viết số:
Cách viết số:
Viết số theo từng lớp (từ trái sang phải).
Viết đúng theo thứ tự các hàng từ cao xuống thấp.
Dùng 10 chữ số đề viết số là: 0, 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9.
Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9)
Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99)
Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999)
Có 9000 số có 4 chữ số: (từ số 1000 đến 9999).........
Viết số theo lòi đọc cho trưóc.
Xác định các /ớp. (chữ chỉ tên lớp).
Xác định số thuộc lớp đó. (nhóm chữ bên trái tên lớp).
(Lưu ý: khi đọc số không đọc tên lớp đơn vị nên nhóm chữ bên phải lớp nghìn là nhóm chữ ghi lời đọc số thuộc lớp đơn vị.).
Ví dụ: Viết số sau:
Năm mươi sáu triệu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bày.
Hướng dẫn:
Năm mươi sáu triêu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy.
... I .... I
56 (tên lớp) 912 (tên lớp) 347
=> Viết số: 56 912 347
Ví dụ :
+ Viết số, biết số đó gồm:l trăm triệu, 8 triệu, 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 nghìn, 9 chục và 8 đơn vị.
Cách xác định:
+ Liệt kê các hàng theo thứ tự từ lớn đến bé.
1 trăm triệu 8 triệu 5 trăm nghìn 6 chục nghìn 3 nghìn 9 chục 8 đơu vị
+ Xác định giá trị các hàng rồi viết vào hàng đó các giá trị tương ứng.
=> Viết số: 108 563 098
Cho số viết lòi đọc.
- Nhìn vào các số (viết bàng chữ số) đọc lên bằng lời rồi viết lại lời đọc.
Ví dụ: 307: Ba trăm linh bảy
III - So sánh
GHI NHỚ:
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
Các số có chữ số tận cùng là 1,3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
❖ So liền trước - số liền sau:
Số liền sau số tự nhiên a là: a + 1
Số liền trước số tự nhiên a là: a - 1
Chú ý: Số 0 không có số liền trước.
Ví dụ 1: Tìm tích của số liền trước, liền sau của số 69.
Ví dụ 2: Tìm số liền trước kết quả của phép tính sau: 45 + 55 - 100
Các bước so sánh hai số:
Bước 1: So sánh số chữ số:
+ Số nào có nhiều chữ số lớn hơn thì lớn hơn: 100 > 99
+ Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn: 56 < 873.
Bước 2: Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải:
+ 408 > 398 vì ở hàng trăm: 4 > 3.
+ 978 < 988 vì ở hàng trăm 9 = 9, nhưng ở hàng chục : 7 < 8.
+ 876 > 875 vì các cặp số ở hàng trăm và hàng chục bằng nhau, nhưng ở hàng đơn vị: 6 > 5.
Chú ý: Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bước 2: Chọn các cặp có tận cùng bằng nhau
Nhìn vào bảng chữ số tận cùng ta thấy: (Xét các cặp không lặp trước)
Các ô có tận cùng bằng 5 là: 1 và 6 nên 1 = 6
Các ô có tận cùng bằng 4 là: 2 và 8 nên 2 = 8
Các ô có tận cùng bằng 1 là 3 và 11 nên 3 = 11
Các ô có tận cùng bằng 9 là 9 và 10 nên 9 = 10
Các ô có tân cùng bằng 0 là: 17 và 19 nên 17 = 19
Các ô có tận cùng bằng 6 là: 14 và 15 nên 14 = 15
Các ô có tận cùng bằng 8 là: 7; 13; 18 và 20
Ta thấy ô 13 và 20 có cùng số đầu tiên là 1, ô 7 và 18 có cùng số đầu tiên là 5 nên 13 = 20; 7 = 18
Các ô có tận cùng bằng 3 là: 4; 5; 12; 16
Ta nhẩm thấy 4 = 5, nên 12 = 16
Còn dạng bài theo thứ tự táng dần thì ke bang tính, điền, rồi so sánh
Cô Trang - 0948.228.325
__ ★★★_______
2.
3.
4.
5.
7.
8.
9.
10.
12.
13.
14.
15.
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau: 1.
Đáp án:
2.
Đáp án: .............................................................................................
3.
5.
6.
8.
9.
Đáp án: .............................................................................................
11.
Đáp án: .............................................................................................
12.
13.
Đáp án: .............................................................................................
15.
Đáp án: .............................................................................................
16.
Bài 3: Điền số thích họp vào chỗ trống
58986 = 50000 +.............. + 900 + 80 + 6
Chữ số thuộc hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số.................
Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số...................
Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số ....................
Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số..................
124509 -124000 + 500 +..................
Giá trị của chữ số 6 trong số 716835 là: ..................
Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: ..................
58 + 34 - 34 +..............
Cho số 456209, giá trị của chữ số 5 trong số trên là: .............
11 .Giá trị của chữ số 8 trong số 456982456 là: ..................
Giá trị của chữ số 8 trong 456982317 là:................
Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu?................
14.682103 - 600000 + 80000 +.................... +.. 100 + 3
15.619207 = 600000 + 10000 + 9000 +..................... +.. 7
16.Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: ............
17.Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: ...................
18.Số 3 triệu có số chữ số là:.................
19.Số chín trăm có số chữ số 0 là: .........
20.Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là:...................
21 .Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là:......................
22.Số hai trăm triệu có số chữ số là:................
23.Số ba mươi tám triệu có số chữ số là.................
24. Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: ................
25.Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: .........................
Bài 4: Viết số
Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục.
Số gồm 8 trăm, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là: ...
Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: ...
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: ...
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là...
Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là: ...
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là ...
Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là ...
Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là: ...
10.Số ba trăm mười hai triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm chín mươi lăm được viết là: ...
11 .Số sáu mươi tám triệu một trăm hai mươi ba nghìn được viết là: ...
12.Số gồm hai chục triệu, bốn triệu, ba trăm nghìn, sáu chục nghìn, 7 nghìn và 2 đơn vị được viết là:...
13.Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:...
14.Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:...
15.Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là:...
16.Số mười hai triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm được viết là: ...
17.Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là: 6000540
18.Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là 520660
19.Số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm là: ...
20.Số gồm 5 trăm nghìn, 7 chục 6 đơn vị được viết là: ...
21 .Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục được viết là: ...
22.Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu được viết là: ...
23.Số gồm 6 vạn, 5 trăm, 2 đơn vị được viết là: ...
24.Số gồm 6 trăm, 7 vạn và 9 trăm nghìn được viết là: ...
25.Số gồm 2 chục, 5 chục nghìn và 8 trăm được viết là...
26.Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: ...
27.Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:..
28.Số gồm 5 vạn. 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là: ...
29.Chữ số 8 trong số 876940 thuộc hàng nào?
30.Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
Bài 5: Đọc số:
Số 103238 được đọc là :
a/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.
b/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám
c/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.
d/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.
Số 236187 được đọc là:
a/Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
b/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy
c/Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
d/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.
Số 714025 được đọc là:...
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi nhăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai lăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi lăm
Số 315295 được đọc là:...
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi năm
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi năm
Số 603718 được đọc là: ...
Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mười tám
Sáu trăm ba nghìn bảy trăm mười tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mươi tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy mười tám
Số tròn chục liền trước số 400 là................................
Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có................ chữ số 0
Cách đọc đúng số 245 000 000 là:.................................................
Cách đọc đúng số 700007190 là: ..................................................
Trong số 678387, chữ số 6 ở hàng nào lớp nào?...........................
1 l.Chữ số 4 trong số 645782 thuộc hàng nào?....................................
12.Số 200345 được đọc là:.....................................................
13.Số 476 180 230 đọc là:......................................................
Bài 6: So sánh
Số lớn nhất trong các số: 3654; 3546; 3645; 3465 là: ...
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (277 + 7 ) X 4......... 277 X 4 + 7 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 195 X 3 + 195 X 2 ....... 195 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 201 1 X (9 - 5).......... 2011 X 9 - 2011 X 5
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 1309 X (13 - 9)......... 1309 X 13 - 1309 X 8
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:7917 : 39 ... 6562 : 34
Trong 4 dãy số A, B, c, D dưới đây, dãy nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
B/8 500 658 ;830 402 960;32 640 507;85 000 120.
C/85 000 120 ; 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960.
D/830 402 960; 85 000 120;32 640 507; 8 500 658.
Trong các biếu thức sau, biểu thức có giá trị lớn nhất là:
a/ 5000 X 6 + 100000 b/ 7 X 100 000 + 300
c/ 8 X 400 + 300000 d/ 4 X 200 000 + 50
Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:...........
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A - 89124;89256; 89194; 98295
B - 89194; 89124; 89295; 89259 c - 89295; 89259; 89124; 89194 D- 89124; 89194; 89259; 89295
11 .Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:...
12.Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: .......................
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
58986 = 50000 + 8000 + 900 + 80 + 6
Chữ số thuộc hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số 7
Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số 4
Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số 3
Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số 8
124509 = 124000 + 500 + 9
Giá trị của chữ số 6 trong số 716835 là: 6000
Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: 500 000
58 + 34 = 34 + 58
Cho số 456209, giá trị của chữ số 5 trong số trên là: 50 000
11 .Giá trị của chữ số 8 trong số 456982456 là: 80 000
Giá trị của chữ số 8 trong 456982317 là: 80 000
Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu? 80 000 000 14.682103 = 600000 + 80000 + 2000 + 100 + 3
15.619207 = 600000 + 10000 + 9000 + 200 + 7
16.Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: 2
17.Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: 500 000
18.Số 3 triệu có số chữ số là: 7
19.Số chín trăm có số chữ số 0 là: 2
20.Số ba trăm chín muơi có số chữ số 0 là: 1
21.Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là: 6
22.Số hai trăm triệu có số chữ số là: 9
23.Số ba mươi tám triệu có số chữ số là 8
24.Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: 7
25.Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: 8
Bài 4: Viết số
Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục: 80056
Số gồm 8 trăm, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là: ... 8804
Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: ...305986
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: .. .615947
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là...765234
Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là: .. .4400928
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là ... 135248
Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là ...583020
Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là: ...327458
10.Số ba trăm mười hai triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm chín mươi lăm được viết là: ...312007495
11 .Số sáu mươi tám triệu một trăm hai mươi ba nghìn được viết là: ...68 123 000 12.Số gồm hai chục triệu, bốn triệu, ba trăm nghìn, sáu chục nghìn, 7 nghìn và 2 đơn vị được viết là:...24 367 002
13.Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:... 200012200
14.Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:... 870 605
15.Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là:...20 020 020 16.Số mười hai triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm được viết là: 12 865 325
17.Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là: 6 000 540
18.Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là 520 660
19.Số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm là: ...60 503
20.Số gồm 5 trăm nghìn, 7 chục 6 đơn vị được viết là: ...500 076
21 .Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục được viết là: ...600 947
22.Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu được viết là: ...806 806
23.Số gồm 6 vạn, 5 trăm, 2 đơn vị được viết là: ...60 502
24.Số gồm 6 trăm, 7 vạn và 9 trăm nghìn được viết là: ...976 000
25.Số gồm 2 chục, 5 chục nghìn và 8 trăm được viết là...50 820
26.Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: ...30 007
27.Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:..5 040 321
28.Số gồm 5 vạn. 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là: ...90 050 602
29.Chữ số 8 trong số 876940 thuộc hàng nào? Hàng trăm nghìn
30.Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:58 026
Bài 5: Đọc số:
Số 103238 được đọc là :
a/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.
b/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám
c/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.
d/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.
Số 236187 được đọc là:
a/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
b/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy
c/Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
d/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.
Số 714025 được đọc là:...
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi nhăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai lăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi lăm
Số 315295 được đọc là:...
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi năm
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi năm
Số 603718 được đọc là: ...
Sáu trăm linh ba nghìn băy trăm mười tám
Sáu trăm ba nghìn bảy trăm mười tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mươi tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy mười tám
Số tròn chục liền trước số 400 là 390
Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có ... 5 chữ số 0
Cách đọc đúng số 245 000 000 là: Hai trăm bốn mươi lăm triệu
Cách đọc đúng số 700 007 190 là: Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.
Trong số 678387, chữ số 6 ở hàng nào lớp nào? Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
1 l.Chữ số 4 trong số 645782 thuộc hàng nào? Hàng chục nghìn
12.Số 200345 được đọc là: ...Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
13.Số 476 180 230 đọc là:Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Bài 6: So sánh
Số lớn nhất trong các số: 3654; 3546; 3645; 3465 là: ...3654
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (277 + 7 ) X 4 ...... = 277 X 4 + 7 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chồ chấm: 195 X 3 + 195 X 2 ... > 195 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chồ chấm: 2011 X (9 - 5)..... = 2011 X 9 - 2011 X 5
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 1309 X (13 - 9)... < 1309 X 13 - 1309 X 8
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:7917 : 39 ...> 6562 : 34
Trong 4 dãy số A, B, c, D dưới đây, dãy nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A/32 640 507 ;8 500 658 ;830 402 960 ;85 000 120.
B/8 500 658 ;830 402 960;32 640 507;85 000 120.
C/85 000 120 ; 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960.
D/830 402 960; 85 000 120;32 640 507; 8 500 658.
Trong các biều thức sau, biều thức có giá trị lớn nhất là :
a/ 5000 X 6 + 100000 ; b/ 7 X 100 000 + 300 ;
c/ 8 X 400 + 300000 ; d/ 4 X 200 000 + 50;
Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là: 64578
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 89124; 89194; 89259; 89295
Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 638; 683;
836; 863.
12.Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: 2819
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Rất bổ ích 11 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp chuyên đề tìm thành phần chưa biết của phép tính bài tìm 678 ...
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐÈ BÒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỌC, VIẾT, so SÁNH SÓ
A - LÝ THUYẾT
Đọc số(Tài liệu lưu hành nội bộ)
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỌC, VIẾT, so SÁNH SÓ
A - LÝ THUYẾT
Cách đọc số:
Tách số thành các lớp, mỗi lớp 3 hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).
Ví dụ:
Số: 123 456 789
triệu nghìn đơn vị
Đọc số: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bày trăm tám mươi chín.
Trường họp số có chữ số tận cùng là 1.
Đọc là “một” khi chữ số hàng chục nhỏ hơn hoặc bằng 1.
Ví dụ:
301: Ba trăm linh một.
911: Chín trăm mười một.
5687901: Năm triệu sáu trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm linh một.
Đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhó hơn hoặc bằng 9.
(đọc là “mốt” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước).
Ví dụ:
1521: Một nghìn năm trăm hai mươi mốt.
72831: Bảy mươi hai nghìn tám trăm ba mươi mốt.
808561: Tám trăm linh tám nghìn năm trăm sáu mươi mốt.
Trường họp số có chữ số tận cùng là 4.
Đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục nhó hơn hoặc bằng 1.
Ví dụ :
3204: Ba nghìn hai trăm linh hổn.
89514: Tám mươi chín nghìn năm trăm mười bon.
6281304: Sáu triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh bổn.
Đọc là “tư” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhó hơn hoặc bằng 9.
(đọc là “tư” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước).
Ví dụ :
324: Ba trăm hai mươi tư. (Ba trăm hai mươi bốn)
1944: Một nghìn chín trăm bốn mươi tư. (Một nghìn chín trăm bốn mươi bổn) 9764: Chín nghìn báy trăm sáu mươi tư.
(* Lưu ý: Có thể đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục bằng 2 hoặc 4).
Trường hợp số có chữ số tận cùng là 5.
Đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 0, nhỏ hơn hoặc bằng 9.
(đọc là “lăm” khi kết hợp với từ “mươi” hoặc “mười” liền trước).
Ví dụ:
2115: Hai nghìn một trăm mười lăm.
5555: Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
20395: Hai mươi nghìn ba trăm chín mươi lăm.
Đọc là “năm” khi hàng chục bằng 0 hoặc khi kết hợp với từ chỉ tên hàng, từ “mươi” liền sau.
Ví dụ:
6805: Sáu nghìn tám trăm linh năm.
687586: Sáu trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi sáu.
505155: Năm trăm linh năm nghìn một trăm năm mươi lấm.
Cách đọc chữ số 0.
Đọc là “không” khi đứng một mình, khi đứng ở hàng trăm cua từng lớp
Ví dụ: 0: không;
1035: một nghìn không trăm ba mươi lăm
1024123: một triệu không trăm hai mươi tư nghìn một trăm hai mươi ba.
Đọc là “mươi” khi đứng ở chữ số hàng đơn vị của từng lớp (mà chữ số hàng chục khác 0 và 1)
Ví dụ: 30: ba mươi
150: một trăm năm mươi.
260142: hai trăm sáu mươi nghìn một trăm bốn mươi hai.
Đọc là “linh” khi đứng ở vị trí hàng chục của từng lớp
Ví dụ: 106: một trăm linh sáu
103223: một trăm linh ba nghìn hai trăm hai mươi ba.
Viết số:
Cách viết số:
Viết số theo từng lớp (từ trái sang phải).
Viết đúng theo thứ tự các hàng từ cao xuống thấp.
Dùng 10 chữ số đề viết số là: 0, 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9.
Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9)
Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99)
Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999)
Có 9000 số có 4 chữ số: (từ số 1000 đến 9999).........
Viết số theo lòi đọc cho trưóc.
Xác định các /ớp. (chữ chỉ tên lớp).
Xác định số thuộc lớp đó. (nhóm chữ bên trái tên lớp).
(Lưu ý: khi đọc số không đọc tên lớp đơn vị nên nhóm chữ bên phải lớp nghìn là nhóm chữ ghi lời đọc số thuộc lớp đơn vị.).
Ví dụ: Viết số sau:
Năm mươi sáu triệu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bày.
Hướng dẫn:
Năm mươi sáu triêu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy.
... I .... I
56 (tên lớp) 912 (tên lớp) 347
=> Viết số: 56 912 347
Ví dụ :
+ Viết số, biết số đó gồm:l trăm triệu, 8 triệu, 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 nghìn, 9 chục và 8 đơn vị.
Cách xác định:
+ Liệt kê các hàng theo thứ tự từ lớn đến bé.
trăm triệu | chục triệu | triệu | trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 8 | 5 | 6 | 3 | 0 | 9 | 8 |
1 trăm triệu 8 triệu 5 trăm nghìn 6 chục nghìn 3 nghìn 9 chục 8 đơu vị
+ Xác định giá trị các hàng rồi viết vào hàng đó các giá trị tương ứng.
=> Viết số: 108 563 098
Cho số viết lòi đọc.
- Nhìn vào các số (viết bàng chữ số) đọc lên bằng lời rồi viết lại lời đọc.
Ví dụ: 307: Ba trăm linh bảy
III - So sánh
GHI NHỚ:
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
Các số có chữ số tận cùng là 1,3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
❖ So liền trước - số liền sau:
Số liền sau số tự nhiên a là: a + 1
Số liền trước số tự nhiên a là: a - 1
Chú ý: Số 0 không có số liền trước.
Ví dụ 1: Tìm tích của số liền trước, liền sau của số 69.
Giải
Số liền trước cua 69 là: 69 - 1 = 68
Số liền sau của số 69 là: 69 + 1 = 70
Tích là: 68 X 70 = 4760
Đáp số: 4760Số liền trước cua 69 là: 69 - 1 = 68
Số liền sau của số 69 là: 69 + 1 = 70
Tích là: 68 X 70 = 4760
Ví dụ 2: Tìm số liền trước kết quả của phép tính sau: 45 + 55 - 100
Giải:
Ta có: 45 + 55 - 100 = 100 - 100 = 0
Nhận thấy số 0 không có số liền trước nên kết quả của phép tính trên không có số liền trước.Ta có: 45 + 55 - 100 = 100 - 100 = 0
Các bước so sánh hai số:
Bước 1: So sánh số chữ số:
+ Số nào có nhiều chữ số lớn hơn thì lớn hơn: 100 > 99
+ Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn: 56 < 873.
Bước 2: Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải:
+ 408 > 398 vì ở hàng trăm: 4 > 3.
+ 978 < 988 vì ở hàng trăm 9 = 9, nhưng ở hàng chục : 7 < 8.
+ 876 > 875 vì các cặp số ở hàng trăm và hàng chục bằng nhau, nhưng ở hàng đơn vị: 6 > 5.
Chú ý: Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Chú ý khi làm nhanh dạng bài Bức tranh bí ấn (TÌM CẶP BẢNG NHAU) BẢNG TÍNH CHỬ SỐ TẬN CÙNG
Bước 1: Tính chữ số tận cùng của các ô như sau:
1 45305 | 2 18272 X 2 = ...4 | 3 142701 | 4 243603 |
5 27067 X 9= ...3 | 6 9061 X 5 = ...5 | 7 44701 4-8917= ...8 | 8 4568 X 8= ... 4 |
9 65783 - 2756 X 4 = 3 -...4 = . 9 | 10 6084 X 9 + 3 = ...6= ...3 = ...9 | 11 3 X 47567 =...1 | 12 32029 X 3 + 236= ...7+ ...6= ...3 |
13 7 X 23054= ...8 | 14 471245 -2579 = ...6 | 15 9 X 52074 = ...6 | 16 15973 X 6 + 485= ...8+ ..5 = ...3 |
17 77144 X 5= ...0 | 18 56073 - 2455 = ... 8 | 19 48215 X 8= ... 0 | 20 161378 |
Bước 2: Chọn các cặp có tận cùng bằng nhau
Nhìn vào bảng chữ số tận cùng ta thấy: (Xét các cặp không lặp trước)
Các ô có tận cùng bằng 5 là: 1 và 6 nên 1 = 6
Các ô có tận cùng bằng 4 là: 2 và 8 nên 2 = 8
Các ô có tận cùng bằng 1 là 3 và 11 nên 3 = 11
Các ô có tận cùng bằng 9 là 9 và 10 nên 9 = 10
Các ô có tân cùng bằng 0 là: 17 và 19 nên 17 = 19
Các ô có tận cùng bằng 6 là: 14 và 15 nên 14 = 15
Các ô có tận cùng bằng 8 là: 7; 13; 18 và 20
Ta thấy ô 13 và 20 có cùng số đầu tiên là 1, ô 7 và 18 có cùng số đầu tiên là 5 nên 13 = 20; 7 = 18
Các ô có tận cùng bằng 3 là: 4; 5; 12; 16
Ta nhẩm thấy 4 = 5, nên 12 = 16
Còn dạng bài theo thứ tự táng dần thì ke bang tính, điền, rồi so sánh
Cô Trang - 0948.228.325
__ ★★★_______
B- BÀI TẬP
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: 1.
9654 | 28000 + 32 x9 | 4000 X 3 | 1282 |
1700 + 1983 | 30 + 4162 x4 | 45000 + 3750x5 | 9327 |
24000 + 680 | 10000 + 386 | 9436 | 13066 X4 |
1954 | 7953 | 1970 | 50000 + 52338 : 6 |
50000 + 307 X 7 | 19000 + 1000 | 2809 | 14255 X4 |
2.
1972 | 7531 | 1968 | 4728 |
28000 + 32 X 9 | 13000 + 988 | 17000 + 1983 | 2104 |
15000 + 1000 | 7125 | 9876 x9 | 50000 + 52338 : 6 |
(8704 + 908) X 6 | 12869 x4 | 14255 x4 | 11000 + 890 |
5886 | 1393 | 4000 X 3 | 50000 + 325 X 3 |
3.
676468 | 5648 | 765 | 55746 |
932 | 985 | 868 | 676462 |
724 | 55647 | 958 | 64678 |
55722 | 54678 | 898 | 55692 |
896 | 5682 | 676488 | 676464 |
4.
64766 | 985 | 5674 | 5684 |
656447 | 654674 | 932 | 55734 |
64768 | 685 | 657 | 992 |
646574 | 5024 | 957 | 676488 |
898 | 54766 | 55662 | 548 |
5.
7664 | 345253 | 6458 | 33664 |
3764 | 355432 | 3566 | 432553 |
354325 | 13459 | 13452 | 354352 |
33864 | 432535 | 355243 | 3494 |
354523 | 355342 | 75564 | 435523 |
2358 : 3 | 35968 -275 | 4569:3 + 11075 | 1276 x7 + 4328 |
19175 -4848 : 8 | 6194 x2 - 5683 | 145 x3 + 7628 | 7963 -435 |
Hiệu của 7465 và 6947 | Hiệu của 23651 và 17935 | Tổng của 12563 và 979 | Thương của 16520 và 5 |
1035 X 6 | 3672 : 2 | 4317x2 | 9547- 1236 : 6 |
Tích của 623 và 9 | 3234 + 976x9 | 1975 + 4672 | Thương của 156 và 4 |
7.
863 + 1589 | 2658 | 4524 | 3854 |
2556 | 2455 | 6898 | 8788 |
2794 | 6677 | 6868 | 215x3 |
4578 | 8988 | 8010 -456 | 2788 |
2758 | 537 x5 | 642x4 | 2784 |
8.
2672 | 8984 | 2658 | 4524 |
2545 | 537 x5 | 8000 -414 | 2794 |
3854 | 8201 -265 | 8886 | 4597 |
3988 | 1234 + 1209 | 1224x2 | 2758 |
792 | 6788 | 3587 | 5027 |
9.
33 | 68 | 594 : 27 | 45 X 3 |
112 | 36 X 6 | 4864 : 19 | 2976 : 12 |
61 x3 | 8x8 | 28 | 930 : 15 |
176 | 66 | 12 | 246 : 5 |
616 : 11 | 7x5 | 241 | 1110 : 15 |
10.
65 | 61x3 | 176 | 17 X 14 |
66 | 28 | 7x6 | 36x6 |
840 : 12 | 14 | 594 : 27 | 930 : 15 |
48 | 912 : 12 | 121 | 246 : 6 |
2088 : 12 | 32x7 | 2976 : 12 | 800 : 40 |
6600 : 25 | 7784 : 28 | 175 | 650 : 25 |
65 | 912 : 12 | 45 X 3 | 14 |
882 : 49 | 246 : 6 | 648 : 12 | 32x7 |
8x8 | 239 | 246 | 594 : 27 |
36x6 | 124 | 800 : 40 | 128 |
12.
243 X 23 | 213x9-9x 13 | 25 x 19285 : 95 X 2 | 35x50 |
56 X 83 | 12x36+ 12x64 | 139 x 18 - 139 x8 | 50x40 |
980 + 480 | 50 X 7524 : 36 | 6 X 14140 : 35 X 5 | 50 X 23 X 2 |
79x83 | 73 x 14 + 27 x 14 | 1000 + 30 x20 | 67 X 123 |
285 X 17 | 120 x36480 : 384 | 2720 + 65 X 12 | 8x71 X 5 |
13.
155 | 1285 | 50 X 60 | 70x5 |
307 X 13 | 95 X 8 + 95 X 2 | 78 + 27 | 78 X 11 -78 |
1595 | 385 | 33 X 50 | 70x20 |
275 | 223 X 5 X 3 | 600 : 3 X 2 | 450 |
1415 | 314x7 + 314x4 | 78 X 14 + 78 x6 | 4015 |
14.
25x4 | 50 X 60 | 1285 | 2500 |
5x27x4 | 223 X 5 X 3 | 78 X 12 - 78 x2 | 40 X 19 + 40 X 11 |
15x70x4 | 102 | 155 | 1415 |
250 + 560 | 78 X 16 + 78 x4 | 70x20 | 218x 12-218 |
125 X 8 | 40 X 5 X 3 | 298 x 8 + 298 x6 | 275 |
15.
385 + 129 X 105 | 69620 -51212 : 236 | 10057-9849 | 27125 : 125 |
48 x351 | 6312: (789 x4) | 350 x4 : 5 | 5110 : 365 |
Thương của phép chia số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau cho 823 | Giá trị của biểu thức a : 458 + 1723 Khi a = 463496 | Giá trị của biểu thức 2016 -53430 : a khi a =195 | Số dư của phép chia 47586 cho 5 |
4956 + 1053 | Số dư cua phép chia 12016 cho 2 | Thương của 62109 và 201 | 5110 : 365 |
32x7x25 | (8692 - 7954) X 47 | 2587-(4683 : 21 -200) | 10476 : 97 |
999 | 121 : 11 | 23 X 11 -23 | 100 : 25 x4 |
30x4x5 | 300 : 4:25 | 91 x7 + 91 x3 | 33 X 50 |
151 X 11 - 151 | 78 X 11 -78 | Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau | 20x70 |
Số lớn nhất có 2 chữ số | Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số | Trung bình cộng của 46 và 20 | Số nhỏ nhất có 1 chữ số |
999 X 10 | 4 X 24 X 5 | 1500 : 300 + 14 | 20 X 5 : 2 |
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau: 1.
3000 + 478 | 7984 | 63872 : 8 | 5000-2518 |
3000-432 | 5104 : 2 | 3498 | 58104 : 6 |
583 X 6 | 3456 | 3344 | 2482 |
2552 | 9684 | 1672 x2 | 864x4 |
2568 | 2492 | 2000 + 492 | 3478 |
Đáp án:
2.
583 X 6 | 2000 + 555 | 1880 + 658 | 59244 : 6 |
5000 - 1540 | 2391 X 4 | 2548 | 1273 x2 |
3482 | 62818 | 2555 | 637 x4 |
3460 | 8974 X 7 | 4000- 518 | 9874 |
3498 | 2546 | 3188x3 | 2538 |
Đáp án: .............................................................................................
3.
2568 | 4567 + 4827 | 4500- 1956 | 3482 |
8794 + 7894 | 5104 : 2 | 3344 | 2552 |
2344 | 9394 | 16688 | 1672 x2 |
586 X 4 | 62818 | 4000 - 518 | 505 x5 |
2525 | 8974 X 7 | 3000-432 | 2544 |
56792 - 6783 | 500 - 96 : 3 | 160 X 5 X 5 | 8956 : 4 + 1761 |
145 | 424 | 400 + 96 : 4 | 468 |
195 | 600-51 x2 | 29x5 | 176 |
5 X (456 + 1067) | 82 X 5 + 46 | 134 | 302 |
25000 + 25009 | 34590 : 6 | 50x3 + 26 | 498 |
156 | 78x2 | 40x3 + 14 | 56 X 5 + 22 |
65 X 3 | 96 x 8 - 192 x4 | 678:6 - 113 | 5765 |
3355 + 4444 | 256 | 8901 -9918 : 9 | 456 |
Đáp án: .............................................................................................
5.
6 x34758 | 41114 + 4351 x6 | 250272 | 964 X 5 |
471245 -2579 | 7 X 87259 | 6 x250974 | 3 x 69516 |
31356 X 6 | 8x31284 | 243603 | 94576-3908 x7 |
9 X 52074 | 20904 X 9 | 1459132 + 46712 | 610813 |
95487 X 5 | 4820 | Tổng của 96398 và 381037 | 27067 X 9 |
Đáp án: .............................................................................................
6.
2119 | Số lẻ nhé nhất có 5 chữ số | Số bé nhất có 5 chữ số | 31 X 16 + 69X 16 |
3600 | 2573 x2 + 9x35 | (6013 -5989): 2 | 120x30 |
14465 -48 x93 | 4477 | 1140 : 95 | 42380 : 20 |
3400 | 7765 | 24 X 13 + 7453 | 9897 + 5768 : 56 |
Đáp án: .............................................................................................
1332 | 125 X a X 2 | a + a - b | m X n X 4 |
225 + a + b- 115 | 2278 | a X 250 | a + b - c |
(234 + 456):2 | 2023 | p + m + n X 2 | 24 : a : 4 |
2 X m X 2 X n | b - c + a | 65 : 5 X a X b | 666 X 6 : 3 |
a + b X c | c X b + a | (7890 -3334) : 2 | m + n + 50 |
5557 x6 | m + 2 X n + p | 135 - b + a | 135 + a - b |
33342 | 789 + 1234 | 6 : a | 345 |
a X 130 : 10 X b | b-b+a+a-b | 25 + m + n + 25 | a + b + 110 |
Đáp án: .............................................................................................
8.
6981 | 35 X 230 | Số chẵn bé nhất có 5 chữ số khác nhau | Số bé nhất có 5 chữ số |
8050 | 87x40 | 3480 | 700 - 3924 : 36 |
8600: (2 X 10) | 6891 | 9073 - 5963 | 2400 |
2000 + 8 X 50 | 1300 | 4013 + 212X 14 | 9897 + 5768 : 56 |
15041 + 5068 -9875 | 2 X 13 X 50 | 1060 x 56 -21 | 3110 |
Đáp án: .............................................................................................
9.
16 | 160: 10 | 29618 | 14835 |
14x29 | 13 | ( 4 X 25 ) X 13 | 502 X 59 |
1300 : 100 | 15 x31 | 4 X 13 X 25 | 29 X 14 |
29 X 100 | 345 x43 | 31 X 15 | 2900 |
90 : 10 | 35 X 23 | 23 x35 | 9 |
Đáp án: .............................................................................................
2500 : 100 | (7 X 5) X 8 | 27 X 13 | 7 X (5 x8) |
55204 | 345 X 43 | 5000 : 10 | 500 |
25 | (3 + 5) X 948 | (4 X 47) X 5 | 56 X 48 |
948x8 | 29 X 14 | 14835 | 48 X 56 |
14x29 | (4 X 5) X 47 | 746 X 74 | 13x27 |
Đáp án: .............................................................................................
11.
2500 : 100 | 45804 | 15 x31 | (7 X 5) X 8 |
(4 X 5) X 47 | 500 | 13 x27 | (4 X 47) X 5 |
7 X (5 X 8) | 9 | 90 : 10 | 694 X 66 |
502 X 59 | 27 X 13 | 25 | 5000 : 10 |
32 X 16 | 31 X 15 | 16x32 | 29618 |
Đáp án: .............................................................................................
12.
25 | 14x29 | 1250 | 48 X 56 |
708x25 | 547 x61 | 29 X 14 | 476 X 63 |
45 X 47 | (16 + 9) X 708 | 56 X 48 | 3400 |
29988 | 125 X 10 | (8 X 13) X 5 | 47x45 |
2500 : 100 | 33367 | 34 X 100 | (8 X 5) X 13 |
Đáp án: .............................................................................................
13.
6278 : 43 | (27153 : 9 - 1017) X 13 | 4977 : 79 | 26464 |
12556 : 86 | Hiệu cúa số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau với 6 | Số lẻ liền sau số 125 | 12513 : 43 |
1128 : 94 | 186 x32 : 62 | 291 | 21 x3 |
144 : 12 | 87500 : 500 | 2080 : 32 | 84455 : 35 : 19 |
65 | (12365 - 11325) X 25 | 27869 - 1405 | 8093 -7918 |
(29 + 7) X 527 | 527 x 36 | 27x36 | 150 X 10 |
(45 + 35) X 857 | 1300 : 100 | (8 X 5) X 13 | 13 x27 |
56x48 | 36x27 | 586 X 52 | 674 X 54 |
(8+ 13) X 5 | 27 X 13 | 48 X 56 | 13 |
1500 | 36396 | 857 x 80 | 30472 |
Đáp án: .............................................................................................
15.
49x51 | 14835 | 708 x63 | 586 X 52 |
15x10 | 1250 | 125 X 10 | 44604 |
29988 | 29618 | 31 X 15 | 27x36 |
150 | 857 x 80 | 345 x43 | 500 |
(16 4- 9) X 708 | 3000 : 100 | (37 + 38) X 915 | 15x31 |
30472 | 5000 : 10 | 2020 : 10 | 14x29 |
9 X 1000 | 502 X 59 | 36x27 | 30 |
915x75 | 476 X 63 | 708 x25 | 9000 |
202 | 51 X 49 | 29 X 14 | (45 + 35) X 857 |
Đáp án: .............................................................................................
16.
Thương cùa phép chia 125 cho 25 | Thương của phép chia 13560 cho 15 | Số dư của phép chia 28193 cho 9 | 54 x253 |
18630 : 5 | 283 X192 | 4509 : 9 + 3627 : 9 | 7806 + 2835 |
1218km2 : 3 | 3779-2391 | 8128-7912 | 54336 |
216 | 98 + 3628 | 9744km2 : 24 | 125x56 |
7000 | 694 x2 | 2829 + 7812 | 8950 + 4712 |
Đáp án: .............................................................................................
Bài 3: Điền số thích họp vào chỗ trống
58986 = 50000 +.............. + 900 + 80 + 6
Chữ số thuộc hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số.................
Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số...................
Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số ....................
Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số..................
124509 -124000 + 500 +..................
Giá trị của chữ số 6 trong số 716835 là: ..................
Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: ..................
58 + 34 - 34 +..............
Cho số 456209, giá trị của chữ số 5 trong số trên là: .............
11 .Giá trị của chữ số 8 trong số 456982456 là: ..................
Giá trị của chữ số 8 trong 456982317 là:................
Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu?................
14.682103 - 600000 + 80000 +.................... +.. 100 + 3
15.619207 = 600000 + 10000 + 9000 +..................... +.. 7
16.Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: ............
17.Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: ...................
18.Số 3 triệu có số chữ số là:.................
19.Số chín trăm có số chữ số 0 là: .........
20.Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là:...................
21 .Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là:......................
22.Số hai trăm triệu có số chữ số là:................
23.Số ba mươi tám triệu có số chữ số là.................
24. Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: ................
25.Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: .........................
Bài 4: Viết số
Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục.
Số gồm 8 trăm, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là: ...
Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: ...
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: ...
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là...
Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là: ...
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là ...
Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là ...
Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là: ...
10.Số ba trăm mười hai triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm chín mươi lăm được viết là: ...
11 .Số sáu mươi tám triệu một trăm hai mươi ba nghìn được viết là: ...
12.Số gồm hai chục triệu, bốn triệu, ba trăm nghìn, sáu chục nghìn, 7 nghìn và 2 đơn vị được viết là:...
13.Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:...
14.Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:...
15.Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là:...
16.Số mười hai triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm được viết là: ...
17.Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là: 6000540
18.Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là 520660
19.Số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm là: ...
20.Số gồm 5 trăm nghìn, 7 chục 6 đơn vị được viết là: ...
21 .Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục được viết là: ...
22.Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu được viết là: ...
23.Số gồm 6 vạn, 5 trăm, 2 đơn vị được viết là: ...
24.Số gồm 6 trăm, 7 vạn và 9 trăm nghìn được viết là: ...
25.Số gồm 2 chục, 5 chục nghìn và 8 trăm được viết là...
26.Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: ...
27.Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:..
28.Số gồm 5 vạn. 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là: ...
29.Chữ số 8 trong số 876940 thuộc hàng nào?
30.Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
Bài 5: Đọc số:
Số 103238 được đọc là :
a/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.
b/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám
c/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.
d/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.
Số 236187 được đọc là:
a/Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
b/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy
c/Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
d/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.
Số 714025 được đọc là:...
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi nhăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai lăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi lăm
Số 315295 được đọc là:...
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi năm
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi năm
Số 603718 được đọc là: ...
Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mười tám
Sáu trăm ba nghìn bảy trăm mười tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mươi tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy mười tám
Số tròn chục liền trước số 400 là................................
Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có................ chữ số 0
Cách đọc đúng số 245 000 000 là:.................................................
Cách đọc đúng số 700007190 là: ..................................................
Trong số 678387, chữ số 6 ở hàng nào lớp nào?...........................
1 l.Chữ số 4 trong số 645782 thuộc hàng nào?....................................
12.Số 200345 được đọc là:.....................................................
13.Số 476 180 230 đọc là:......................................................
Bài 6: So sánh
Số lớn nhất trong các số: 3654; 3546; 3645; 3465 là: ...
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (277 + 7 ) X 4......... 277 X 4 + 7 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 195 X 3 + 195 X 2 ....... 195 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 201 1 X (9 - 5).......... 2011 X 9 - 2011 X 5
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 1309 X (13 - 9)......... 1309 X 13 - 1309 X 8
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:7917 : 39 ... 6562 : 34
Trong 4 dãy số A, B, c, D dưới đây, dãy nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A/32 640 507 ;8 500 658 ;830 402 960 ;85 000 120.B/8 500 658 ;830 402 960;32 640 507;85 000 120.
C/85 000 120 ; 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960.
D/830 402 960; 85 000 120;32 640 507; 8 500 658.
Trong các biếu thức sau, biểu thức có giá trị lớn nhất là:
a/ 5000 X 6 + 100000 b/ 7 X 100 000 + 300
c/ 8 X 400 + 300000 d/ 4 X 200 000 + 50
Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:...........
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A - 89124;89256; 89194; 98295
B - 89194; 89124; 89295; 89259 c - 89295; 89259; 89124; 89194 D- 89124; 89194; 89259; 89295
11 .Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:...
12.Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: .......................
HƯỚNG DẢN - GỢI Ý - ĐÁP ÁN
Bài 1+2: Học sinh tự làmBài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
58986 = 50000 + 8000 + 900 + 80 + 6
Chữ số thuộc hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số 7
Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số 4
Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số 3
Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số 8
124509 = 124000 + 500 + 9
Giá trị của chữ số 6 trong số 716835 là: 6000
Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: 500 000
58 + 34 = 34 + 58
Cho số 456209, giá trị của chữ số 5 trong số trên là: 50 000
11 .Giá trị của chữ số 8 trong số 456982456 là: 80 000
Giá trị của chữ số 8 trong 456982317 là: 80 000
Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu? 80 000 000 14.682103 = 600000 + 80000 + 2000 + 100 + 3
15.619207 = 600000 + 10000 + 9000 + 200 + 7
16.Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: 2
17.Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: 500 000
18.Số 3 triệu có số chữ số là: 7
19.Số chín trăm có số chữ số 0 là: 2
20.Số ba trăm chín muơi có số chữ số 0 là: 1
21.Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là: 6
22.Số hai trăm triệu có số chữ số là: 9
23.Số ba mươi tám triệu có số chữ số là 8
24.Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: 7
25.Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: 8
Bài 4: Viết số
Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục: 80056
Số gồm 8 trăm, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là: ... 8804
Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: ...305986
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: .. .615947
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là...765234
Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là: .. .4400928
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là ... 135248
Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là ...583020
Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là: ...327458
10.Số ba trăm mười hai triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm chín mươi lăm được viết là: ...312007495
11 .Số sáu mươi tám triệu một trăm hai mươi ba nghìn được viết là: ...68 123 000 12.Số gồm hai chục triệu, bốn triệu, ba trăm nghìn, sáu chục nghìn, 7 nghìn và 2 đơn vị được viết là:...24 367 002
13.Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:... 200012200
14.Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:... 870 605
15.Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi được viết là:...20 020 020 16.Số mười hai triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm được viết là: 12 865 325
17.Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là: 6 000 540
18.Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là 520 660
19.Số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm là: ...60 503
20.Số gồm 5 trăm nghìn, 7 chục 6 đơn vị được viết là: ...500 076
21 .Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục được viết là: ...600 947
22.Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu được viết là: ...806 806
23.Số gồm 6 vạn, 5 trăm, 2 đơn vị được viết là: ...60 502
24.Số gồm 6 trăm, 7 vạn và 9 trăm nghìn được viết là: ...976 000
25.Số gồm 2 chục, 5 chục nghìn và 8 trăm được viết là...50 820
26.Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: ...30 007
27.Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:..5 040 321
28.Số gồm 5 vạn. 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là: ...90 050 602
29.Chữ số 8 trong số 876940 thuộc hàng nào? Hàng trăm nghìn
30.Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:58 026
Bài 5: Đọc số:
Số 103238 được đọc là :
a/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.
b/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám
c/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.
d/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.
Số 236187 được đọc là:
a/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
b/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy
c/Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.
d/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.
Số 714025 được đọc là:...
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi nhăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai lăm
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi lăm
Số 315295 được đọc là:...
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm
Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi năm
Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi năm
Số 603718 được đọc là: ...
Sáu trăm linh ba nghìn băy trăm mười tám
Sáu trăm ba nghìn bảy trăm mười tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mươi tám
Sáu trăm linh ba nghìn bảy mười tám
Số tròn chục liền trước số 400 là 390
Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có ... 5 chữ số 0
Cách đọc đúng số 245 000 000 là: Hai trăm bốn mươi lăm triệu
Cách đọc đúng số 700 007 190 là: Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.
Trong số 678387, chữ số 6 ở hàng nào lớp nào? Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
1 l.Chữ số 4 trong số 645782 thuộc hàng nào? Hàng chục nghìn
12.Số 200345 được đọc là: ...Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
13.Số 476 180 230 đọc là:Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Bài 6: So sánh
Số lớn nhất trong các số: 3654; 3546; 3645; 3465 là: ...3654
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (277 + 7 ) X 4 ...... = 277 X 4 + 7 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chồ chấm: 195 X 3 + 195 X 2 ... > 195 X 4
Điền dấu > ; < ; = vào chồ chấm: 2011 X (9 - 5)..... = 2011 X 9 - 2011 X 5
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 1309 X (13 - 9)... < 1309 X 13 - 1309 X 8
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:7917 : 39 ...> 6562 : 34
Trong 4 dãy số A, B, c, D dưới đây, dãy nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A/32 640 507 ;8 500 658 ;830 402 960 ;85 000 120.
B/8 500 658 ;830 402 960;32 640 507;85 000 120.
C/85 000 120 ; 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960.
D/830 402 960; 85 000 120;32 640 507; 8 500 658.
Trong các biều thức sau, biều thức có giá trị lớn nhất là :
a/ 5000 X 6 + 100000 ; b/ 7 X 100 000 + 300 ;
c/ 8 X 400 + 300000 ; d/ 4 X 200 000 + 50;
Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là: 64578
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 89124; 89194; 89259; 89295
Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 638; 683;
836; 863.
12.Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là: 2819
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn--BỘ 24 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 TẬP 1 .zip953.1 KB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--BỘ 24 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 TẬP 4.zip381 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--BỘ 24 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 TẬP 3.zip1.5 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--BỘ 24 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 TẬP 2 .zip627 KB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối: