- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,020
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 50 Đề thi thử vào cấp 2 chất lượng cao MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT được soạn dưới dạng file word gồm 108 trang. Các bạn xem và tải 50 đề thi thử vào cấp 2 chất lượng cao về ở dưới.
PHÒNG GD & ĐT LẬP THẠCH ĐỀ THI THỬ VÀO TRƯỜNG THCS LT CLC
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG Môn: Tiếng Việt; Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 60 phút
Họ và tên thí sinh:………………………………………Trường Tiểu học ……………..
Câu 1: Từ nào đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. bình yên B. hiền hòa
C. lặng yên D. yên tĩnh
Câu 2: Từ “kén” trong câu: Tính cô ấy kén lắm. Thuộc từ loại nào?
A. động từ B. tính từ C. đại từ D. danh từ
Câu 3: Câu nào dùng quan hệ từ chưa đúng ?
A. Tuy em phải sống xa mẹ từ nhỏ nên em rất thương mẹ.
B. Tuy An mới khỏi ốm nhưng bạn ấy vẫn tham gia đội múa.
C. Mặc dù điểm môn Tiếng Việt chưa cao nhưng em vẫn yêu thích môn Tiếng Việt.
D. Cả lớp em luôn giúp đỡ Lan vì bạn ấy còn mặc cảm, tự ti.
Câu 4: Danh hiệu huân chương cao quý nhất nước ta là:
A. Huân chương Sao vàng B. Huân chương Quân công
C. Huân chương Lao động D. Huân chương Độc lập
Câu 5. Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc mẫu câu Ai thế nào?
A. Đàn cò lững thững bay trên bầu trời. B. Cô giáo nhẹ nhàng xoa đầu em.
C. Làn mây trắng quấn quanh ngọn núi. D. Mấy chú voi đua nhau về đích.
Câu 6: Câu sau cần mấy dấu phẩy?
A. 1 dấu phẩy B. 2 dấu phẩy C. 3 dấu phẩy D. 4 dấu phẩy
Câu 7: Câu “Sông có thể cạn, núi có thể mòn, song chân lí đó không bao giờ thay đổi”.
có mấy vế câu? A. 4 vế B. 3 vế C. 2 vế D. 1 vế
Câu 8: Từ nào khác với các từ còn lại ?
A. nhanh gọn B. nhanh nhảu C. nhanh nhẹn D. nhanh nhanh
Câu 9: Chết đuối bám cọc, Bụi bám đầy quần áo, Bé bám mẹ
Các từ bám trong 3 ví dụ trên là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa
Câu 10: Từ nào dưới đây là động từ ?
A. trang trại B. chen chúc C. ngoan ngoãn D. chót vót
Câu 11: Cho khổ thơ sau: Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Các danh từ là : ……………………………………………………………………………
Các động từ là : ……………………………………………………………………………
Các tính từ là : ……………………………………………………………………………
Các đại từ là : ……………………………………………………………………………
Các quan hệ từ là : ………………………………………………………………………
- Từ họa trong câu thơ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim có nghĩa là gì?
…………………………………………….…………………………………………………..
Câu 12. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu dưới đây:
a) Hôm nay, tất cả học sinh khối năm làm bài khảo sát môn Toán, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
b) Mùa đông, gia đình nhà chim gõ kiến, chim họa mi ẩn náu trong hốc cây.
c) Những con sếu đầu đỏ bay lững thững trên cánh đồng.
d) Tuy ông nội tôi đã già nhưng ông vẫn làm vườn để mua vui mỗi ngày.
Câu 13. Cho các từ: trường mầm non, mầm non mới nhú lên, trẻ em là mầm non của đất nước, quả xanh, áo xanh, quả thận, quả bóng, quả cam.
Các từ in đậm nào mang nghĩa gốc, các từ in đậm nào mang nghĩa chuyển ?
- Nghĩa gốc: ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
- Nghĩa chuyển………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
50 ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT
VÀO TRƯỜNG CHẤT LƯỢNG CAO
VÀO TRƯỜNG CHẤT LƯỢNG CAO
DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 5
PHÒNG GD & ĐT LẬP THẠCH ĐỀ THI THỬ VÀO TRƯỜNG THCS LT CLC
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG Môn: Tiếng Việt; Năm học: 2019 - 2020
|
Họ và tên thí sinh:………………………………………Trường Tiểu học ……………..
Câu 1: Từ nào đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. bình yên B. hiền hòa
C. lặng yên D. yên tĩnh
Câu 2: Từ “kén” trong câu: Tính cô ấy kén lắm. Thuộc từ loại nào?
A. động từ B. tính từ C. đại từ D. danh từ
Câu 3: Câu nào dùng quan hệ từ chưa đúng ?
A. Tuy em phải sống xa mẹ từ nhỏ nên em rất thương mẹ.
B. Tuy An mới khỏi ốm nhưng bạn ấy vẫn tham gia đội múa.
C. Mặc dù điểm môn Tiếng Việt chưa cao nhưng em vẫn yêu thích môn Tiếng Việt.
D. Cả lớp em luôn giúp đỡ Lan vì bạn ấy còn mặc cảm, tự ti.
Câu 4: Danh hiệu huân chương cao quý nhất nước ta là:
A. Huân chương Sao vàng B. Huân chương Quân công
C. Huân chương Lao động D. Huân chương Độc lập
Câu 5. Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc mẫu câu Ai thế nào?
A. Đàn cò lững thững bay trên bầu trời. B. Cô giáo nhẹ nhàng xoa đầu em.
C. Làn mây trắng quấn quanh ngọn núi. D. Mấy chú voi đua nhau về đích.
Câu 6: Câu sau cần mấy dấu phẩy?
“Trong rừng Thỏ Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh nhanh trí”
A. 1 dấu phẩy B. 2 dấu phẩy C. 3 dấu phẩy D. 4 dấu phẩy
Câu 7: Câu “Sông có thể cạn, núi có thể mòn, song chân lí đó không bao giờ thay đổi”.
có mấy vế câu? A. 4 vế B. 3 vế C. 2 vế D. 1 vế
Câu 8: Từ nào khác với các từ còn lại ?
A. nhanh gọn B. nhanh nhảu C. nhanh nhẹn D. nhanh nhanh
Câu 9: Chết đuối bám cọc, Bụi bám đầy quần áo, Bé bám mẹ
Các từ bám trong 3 ví dụ trên là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Đồng âm C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa
Câu 10: Từ nào dưới đây là động từ ?
A. trang trại B. chen chúc C. ngoan ngoãn D. chót vót
Câu 11: Cho khổ thơ sau: Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim.
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim.
Các danh từ là : ……………………………………………………………………………
Các động từ là : ……………………………………………………………………………
Các tính từ là : ……………………………………………………………………………
Các đại từ là : ……………………………………………………………………………
Các quan hệ từ là : ………………………………………………………………………
- Từ họa trong câu thơ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim có nghĩa là gì?
…………………………………………….…………………………………………………..
Câu 12. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu dưới đây:
a) Hôm nay, tất cả học sinh khối năm làm bài khảo sát môn Toán, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
b) Mùa đông, gia đình nhà chim gõ kiến, chim họa mi ẩn náu trong hốc cây.
c) Những con sếu đầu đỏ bay lững thững trên cánh đồng.
d) Tuy ông nội tôi đã già nhưng ông vẫn làm vườn để mua vui mỗi ngày.
Câu 13. Cho các từ: trường mầm non, mầm non mới nhú lên, trẻ em là mầm non của đất nước, quả xanh, áo xanh, quả thận, quả bóng, quả cam.
Các từ in đậm nào mang nghĩa gốc, các từ in đậm nào mang nghĩa chuyển ?
- Nghĩa gốc: ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
- Nghĩa chuyển………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………………………………………………….