- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,208
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 500 Câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12 theo từng bài CHƯƠNG TRÌNH MỚI CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 112 trang. Các bạn xem và tải câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12 theo từng bài về ở dưới.
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT
Câu 1. Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu?
Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn
Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa
Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
Câu 2. Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là
A. gió tín phong B. gió biển C. gió phơn tây nam D. gió tây ôn đới
Câu 3. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng
ở phía ngoài đường cơ sở
tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
ở phía trong đường cơ sở
tiếp giáp với đất liền
Câu 4. Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết trong số 9 cửa của sông Tiền, sông Hậu đổ ra biển không có cửa sông nào sau?
A. Cửa Tiểu B. Cửa Đại C. Cửa Định An D. Cửa Soi Rạp
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Nghệ An và Hà Tĩnh D. Quảng Bình và Quảng Trị
Câu 7. Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính?
Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
Hai hướng chính: Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
Hai hướng chính: Hướng bắc - nam và hướng tây - đông
Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và thấp dần ra biển
Câu 8. Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 9. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm
A. 85% diện tích lãnh thổ B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ D. 75% diện tích lãnh thổ
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc
Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển Đông với Việt Nam
A. Mianma, Thái Lan B. Xingapo, Đông Timo
C. Malaixia, Đông Timo D. Philippin, Thái Lan
Câu 13. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy luật. D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước
Câu 14. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ
A. áp cao Haoai. B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp thấp Iran.
Câu 15. Loại gió nào hoạt động quanh năm ở nước ta?
Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.
Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
Tín phong bán cầu Bắc.
Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
Câu 16. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc?
A. Hữu Nghị. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Mộc Bài.
Câu 17. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết Bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh, thành phố nào nước ta?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình.
Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 19.Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào?
A. Xômali. B. Ibêrich. C. Đông Dương. D. Arập.
Câu 20. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Xích đạo và cận Xích đạo. D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
Câu 21. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta
nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
tiếp giáp Biển Đông.
nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 22. Lượng mưa trung bình năm của nước ta
A. 2000 đến 3000mm. B. 1500 đến 2000mm.
C. từ 500 đến 1000mm. D. 3500 đến 4000mm.
Câu 23. Hướng vòng cung là hướng chính của địa hình vùng núi nào nước ta?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc
Câu 24. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ
A. 8036’B B. 8038’B C. 8034’B D. 8035’B
Câu 25. Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng thưa nhiệt đới khô B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng ngập mặn. D. Rừng cận xích đạo gió mùa
Câu 26. Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Bắc Trung Bộ
Câu 27. Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm.
mưa quanh năm.
mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
có 2 mùa mưa và khô.
Câu 28. Vùng đất của nước ta là
toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
phần đất liền giáp biển.
các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
Câu 29. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 30. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển D. có nền nhiệt độ cao
Câu 31. Hướng vòng cung thể hiện ở
vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ
vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 32. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
vùng đất, vùng biển, vùng trời
vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
vùng đất, bờ biển, vùng núi
Câu 33. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta
A. Tây Bắc - Đông Nam B. Bắc - Nam
C. Đông Nam - Tây Bắc D. Đông - Tây
Câu 34. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông?
A. Tương đối kín B. Giàu tài nguyên C. Thuộc vùng ôn đới D. Vùng biển rộng
Câu 36. Lãnh hải là
Vùng có độ sâu khoảng 200m
vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế
Vùng biển rộng 200 hải lí
vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
Câu 37. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. các khối núi và cao nguyên B. địa hình thấp và hẹp ngang
C. bốn cánh cung lớn D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN 12
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT
Câu 1. Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu?
Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn
Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa
Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
Câu 2. Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là
A. gió tín phong B. gió biển C. gió phơn tây nam D. gió tây ôn đới
Câu 3. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng
ở phía ngoài đường cơ sở
tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
ở phía trong đường cơ sở
tiếp giáp với đất liền
Câu 4. Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết trong số 9 cửa của sông Tiền, sông Hậu đổ ra biển không có cửa sông nào sau?
A. Cửa Tiểu B. Cửa Đại C. Cửa Định An D. Cửa Soi Rạp
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Nghệ An và Hà Tĩnh D. Quảng Bình và Quảng Trị
Câu 7. Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính?
Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung
Hai hướng chính: Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
Hai hướng chính: Hướng bắc - nam và hướng tây - đông
Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và thấp dần ra biển
Câu 8. Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 9. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm
A. 85% diện tích lãnh thổ B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ D. 75% diện tích lãnh thổ
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc
Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển Đông với Việt Nam
A. Mianma, Thái Lan B. Xingapo, Đông Timo
C. Malaixia, Đông Timo D. Philippin, Thái Lan
Câu 13. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy luật. D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước
Câu 14. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ
A. áp cao Haoai. B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp thấp Iran.
Câu 15. Loại gió nào hoạt động quanh năm ở nước ta?
Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.
Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
Tín phong bán cầu Bắc.
Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
Câu 16. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc?
A. Hữu Nghị. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Mộc Bài.
Câu 17. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết Bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh, thành phố nào nước ta?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình.
Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Câu 19.Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào?
A. Xômali. B. Ibêrich. C. Đông Dương. D. Arập.
Câu 20. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Xích đạo và cận Xích đạo. D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
Câu 21. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta
nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
tiếp giáp Biển Đông.
nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 22. Lượng mưa trung bình năm của nước ta
A. 2000 đến 3000mm. B. 1500 đến 2000mm.
C. từ 500 đến 1000mm. D. 3500 đến 4000mm.
Câu 23. Hướng vòng cung là hướng chính của địa hình vùng núi nào nước ta?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc
Câu 24. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ
A. 8036’B B. 8038’B C. 8034’B D. 8035’B
Câu 25. Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng thưa nhiệt đới khô B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng ngập mặn. D. Rừng cận xích đạo gió mùa
Câu 26. Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Tây Nguyên B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Bắc Trung Bộ
Câu 27. Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm.
mưa quanh năm.
mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
có 2 mùa mưa và khô.
Câu 28. Vùng đất của nước ta là
toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
phần đất liền giáp biển.
các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
Câu 29. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 30. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển D. có nền nhiệt độ cao
Câu 31. Hướng vòng cung thể hiện ở
vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ
vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 32. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
vùng đất, vùng biển, vùng trời
vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
vùng đất, bờ biển, vùng núi
Câu 33. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta
A. Tây Bắc - Đông Nam B. Bắc - Nam
C. Đông Nam - Tây Bắc D. Đông - Tây
Câu 34. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông?
A. Tương đối kín B. Giàu tài nguyên C. Thuộc vùng ôn đới D. Vùng biển rộng
Câu 36. Lãnh hải là
Vùng có độ sâu khoảng 200m
vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế
Vùng biển rộng 200 hải lí
vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
Câu 37. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. các khối núi và cao nguyên B. địa hình thấp và hẹp ngang
C. bốn cánh cung lớn D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta