- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,184
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh 9 global success unit 1 - unit 4 * BẢN GIÁO VIÊN + HỌC SINH được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 9 global success unit 1 , bài tập bổ trợ tiếng anh 9 global success unit 2,3,4...về ở dưới.
. NEW WORDS:
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.) : thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.) : sản phẩm thủ công
3. community /kəm’mju:nəti/ (n.) : cộng đồng
4. look around /luk ə’raund/ (v.) : ngắm ngía xung quanh
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.) : bảo tồn, gìn giữ
6. get on with /get on wi𝜕/ (v.) : có quan hệ tốt với
7. garbage collector /gɑ:bid3 kəlektə/ (v.) : nhân viên dọn vệ sinh
8. craft village /krɑ:ft vilid3/ (n.) : làng nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.) : thợ làm đồ thủ công
10. function /’f ʌŋkʃn/ (n.) : chức năng
11. fragrance /freigrəns / (n.) : hương thơm
12. suburb /’sʌbə:b (n.) : ngoại ô
13. delivery person /di’livəri ‘pə:sn/ (n.) : nhân viên giao hàng
14. police officer /pə’li:s ofisə/ (n.) : công an
15. cut down on /cʌt daun on (v.) : cắt giảm
16. speciality /,speʃi’æləti/ (v.) :đặc sản
17.electriccan /,ilek’triʃn (r)/ (n.) : thợ điện
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.) : bề mặt
19.firelighter /’faiəfaitə/ (n.) : lính cứu hỏa
20. pottery /’potəri/ (n.) : gốm
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.) : xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.) : khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.) : đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down/hand down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.) : truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.) : đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.) : từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.) : thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.) : tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.) : sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.) : xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.) : chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.) : bước, giai đoạn
33. run out of /’r ʌn aut əv/ (v.) : hết, cạn kiệt
34. tourist attraction /tuərist ə’trækʃn/ (n.) : điểm du lịch
II. GRAMMAR:
QUESTION WORD + TO V
Use a question word such as how, where, what , when before a TO-Infinitive
To express an indirect question about what we should do.
Ex: I don’t know where to buy some milktea here.
B. PHRASAL VERBS:
1. set up: khởi nghiệp, xây dựng sự nghiệp 16. hand down : give(đưa, nộp)
2. come back: trở lại 17. Look around: nhìn, đi xung quanh
3. look through: đọc 18.find out: tìm ra
4. keep up with: bắt kịp với 19. Run out of = short of: cạn kiệt, hết
5. run out of: hết 20. Pass down: phá sản, phá vỡ
6. pass down/hand down: chuyển giao 21. Take care of = look after:chăm sóc
7. close down:đóng cửa,dừng (kinh doanh) 22. Deal with : giải quyết
8. get on with: thân thiết với 23. Look over: xem xét, kiểm tra
9. turn down: phản đối, từ chối
24: face up to (with) = deal with : đồng ý, đối mặt
10. set off: khởi hành 25. Turn down: phản đối, từ chối
11. pass down: chuyển giao 26. split up: vỡ ra, tách ra
12. turn up: xuất hiện, đến 27. rustle up: vội vàng, hối hả
13. work out: kết thúc 28. tuck into: ăn ngon lành
14. take over: đảm đương, đảm nhận 29: put off: trì hoãn
15: find out: tìm thông tin 30: get on (well) with: có mối quan hệ tốt với
*PRACTICE
Mark the word A,B,C,D whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. out B. round C. about D. would
2. A. chair B. check C. machine D. child
3. A. too B. soon C. good D. food
4. A. though B. enough C. cough D. rough
5. A. happy B. hour C. high D. hotel
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. He is trying to stop smoking.
2. The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
3. I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
4. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.
6. Be careful! The tree is going to fall.
7. They had to delay their trip because of the bad weather.
8. It took me a very long time to recover from the shock of her death.
9. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.
10. What may happen if John will not arrive in time?
11. Frank never turns up on time for a meeting.
FULL FILE
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
. NEW WORDS:
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.) : thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.) : sản phẩm thủ công
3. community /kəm’mju:nəti/ (n.) : cộng đồng
4. look around /luk ə’raund/ (v.) : ngắm ngía xung quanh
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.) : bảo tồn, gìn giữ
6. get on with /get on wi𝜕/ (v.) : có quan hệ tốt với
7. garbage collector /gɑ:bid3 kəlektə/ (v.) : nhân viên dọn vệ sinh
8. craft village /krɑ:ft vilid3/ (n.) : làng nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.) : thợ làm đồ thủ công
10. function /’f ʌŋkʃn/ (n.) : chức năng
11. fragrance /freigrəns / (n.) : hương thơm
12. suburb /’sʌbə:b (n.) : ngoại ô
13. delivery person /di’livəri ‘pə:sn/ (n.) : nhân viên giao hàng
14. police officer /pə’li:s ofisə/ (n.) : công an
15. cut down on /cʌt daun on (v.) : cắt giảm
16. speciality /,speʃi’æləti/ (v.) :đặc sản
17.electriccan /,ilek’triʃn (r)/ (n.) : thợ điện
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.) : bề mặt
19.firelighter /’faiəfaitə/ (n.) : lính cứu hỏa
20. pottery /’potəri/ (n.) : gốm
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.) : xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.) : khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.) : đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down/hand down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.) : truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.) : đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.) : từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.) : thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.) : tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.) : sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.) : xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.) : chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.) : bước, giai đoạn
33. run out of /’r ʌn aut əv/ (v.) : hết, cạn kiệt
34. tourist attraction /tuərist ə’trækʃn/ (n.) : điểm du lịch
II. GRAMMAR:
QUESTION WORD + TO V
Use a question word such as how, where, what , when before a TO-Infinitive
To express an indirect question about what we should do.
Ex: I don’t know where to buy some milktea here.
B. PHRASAL VERBS:
1. set up: khởi nghiệp, xây dựng sự nghiệp 16. hand down : give(đưa, nộp)
2. come back: trở lại 17. Look around: nhìn, đi xung quanh
3. look through: đọc 18.find out: tìm ra
4. keep up with: bắt kịp với 19. Run out of = short of: cạn kiệt, hết
5. run out of: hết 20. Pass down: phá sản, phá vỡ
6. pass down/hand down: chuyển giao 21. Take care of = look after:chăm sóc
7. close down:đóng cửa,dừng (kinh doanh) 22. Deal with : giải quyết
8. get on with: thân thiết với 23. Look over: xem xét, kiểm tra
9. turn down: phản đối, từ chối
24: face up to (with) = deal with : đồng ý, đối mặt
10. set off: khởi hành 25. Turn down: phản đối, từ chối
11. pass down: chuyển giao 26. split up: vỡ ra, tách ra
12. turn up: xuất hiện, đến 27. rustle up: vội vàng, hối hả
13. work out: kết thúc 28. tuck into: ăn ngon lành
14. take over: đảm đương, đảm nhận 29: put off: trì hoãn
15: find out: tìm thông tin 30: get on (well) with: có mối quan hệ tốt với
*PRACTICE
Mark the word A,B,C,D whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. out B. round C. about D. would
2. A. chair B. check C. machine D. child
3. A. too B. soon C. good D. food
4. A. though B. enough C. cough D. rough
5. A. happy B. hour C. high D. hotel
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. He is trying to stop smoking.
A. give off | B. give up | C. give in | D. give away |
A. put on | B. went off | C. got out | D. kept up |
A. talk | B. quit | C. continue | D. stop |
A. take up | B. turn round | C. put off | D. do with |
6. Be careful! The tree is going to fall.
A. Look out | B. Look up | C. Look on | D. Look after |
A. get through | B. put off | C. keep up with | D. go over |
A. turn off | B. take on | C. get over | D. keep up with |
A. take up | B. turn round | C. put off | D. do with |
A. go along | B. go out | C. put on | D. turn up |
A. calls | B. arrives | C. reports | D. prepares |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!