- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh 6 global success theo từng unit * BẢN CHUẨN DÀNH CHO GIÁO VIÊN, HỌC SINH NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ENGLISH 6 GLOBAL SUCCESS
Unit 1
VOCABULARY
GRAMMAR - NGỮ PHÁP
I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn
1. Cấu trúc
2. Cách dùng
Thì hiện tại đơn dùng dể:
Chỉ thói quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm:
Ví dụ:
They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
Một sự việc hay sự thật hiển nhiên:
Ví dụ:
We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)
The Thames flows through London. (Sông Thames chảy qua London.)
Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:
Ví dụ:
Christmas Day falls on a Monday this year.
(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói:
Ví dụ:
They don't ever agree with US. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
I think you are right. (Tôi nghĩ anh đúng.)
3. Dấu hiệu nhận biết
ENGLISH 6 GLOBAL SUCCESS
Unit 1
MY NEW SCHOOL
VOCABULARY
Từ mới | Phiên âm | Từ loại | Định nghĩa |
1. activity | /ækˈtɪvəti/ | N | hoạt động |
2. art | /ɑːt/ | N | nghệ thuật |
3. backpack | /ˈbækpæk/ | N | ba lô |
4. binder | /ˈbaɪndə(r)/ | N | bìa hồ sơ |
5. boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | N | trường nội trú |
6. borrow | /ˈbɒrəʊ/ | V | mượn, vay |
7. break time | /breɪk taɪm/ | N | giờ ra chơi |
8. chalkboard | /ˈtʃɔːkbɔːd/ | N | bảng viết phấn |
9. classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | N | bạn cùng lớp |
10. calculator | /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ | N | máy tính |
11. compass | /ˈkʌmpəs/ | n | compa |
12. creative | /kriˈeɪtɪv/ | adj | sáng tạo |
13. diploma | /dɪˈpləʊmə/ | n | bằng, giấy khen |
14. equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | n | thiết bị |
15. excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | adj | hào hứng, phấn khích |
16. folder | /ˈfəʊldə(r)/ | n | bìa đựng tài liệu |
17. greenhouse | /’griːnhaʊs/ | n | nhà kính |
18. gym | /dʒɪm/ | n | phòng tập thể dục |
19. healthy | /ˈhelθi/ | adj | khỏe mạnh |
20. help | /help/ | V | giúp đỡ |
21. history | /ˈhɪstri/ | n | lịch sử |
22. ink | /iŋk/ | n | mực |
23. ink bottle | /iŋkˈbɒtl/ | N | lọ mực |
24. international | /ɪntəˈnæʃnəl/ | adj | thuộc về quốc tế |
25. interview | /ˈɪntəvjuː/ | N | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
26. judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | N | môn võ ju-đô (của Nhật) |
27. kindergarten | /ˈkɪndəgɑːtn/ | N | nhà trẻ |
28. knock | /nɒk/ | V | gõ cửa |
29. lecturer | /ˈlektʃərər/ | N | giảng viên |
30. locker | /ˈlɒkə(r)/ | N | tủ có khóa |
31. mechanical pencil | /məˈkænɪkl ˈpensl/ | n | bút chì kim |
32. neighbourhood | /ˈneɪbəhʊd/ | n | hàng xóm, vùng lân cận |
33. notepad | /ˈnəʊtpæd/ | n | sổ tay |
34. overseas | /əʊvəˈsiːz/ | adj | ở nước ngoài |
35. pencil sharpener | /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ | n | gọt bút chì |
36. physics | /ˈfɪzɪks/ | n | môn Vật lý |
37. playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | n | sân chơi |
38. pocket money | /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ | n | tiền tiêu vặt |
39. poem | /ˈpəʊɪm/ | n | bài thơ |
40. private tutor | /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ | n | gia sư riêng |
41. pupil | /ˈpjuːpil/ | n | học sinh |
42. quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | yên tĩnh, yên lặng |
43. remember | /rɪˈmembə(r)/ | V | ghi nhớ |
44. rubber | /ˈrʌb·ər/ | N | cục tẩy |
45. ride | /raɪd/ | V | đi xe |
46. schoolbag | /ˈskuːlbæg/ | N | cặp xách |
47. school lunch | /ˈskuːl lʌntʃ/ | N | bữa ăn trưa ở trường |
48. school supply | /ˈskuːl səˈplaɪ/ | N | dụng cụ học tập |
49. science | /ˈsaɪəns/ | N | môn Khoa học |
50. share | /ʃeə(r)/ | V | chia sẻ |
51. spiral notebook | /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ | N | sổ, vở gáy xoắn/ lò xo |
52. student | /stjuːdənt/ | n | học sinh |
53. surround | /səˈraʊnd/ | v | bao quanh |
54. swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | n | bể bơi |
55. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | n | giáo viên |
GRAMMAR - NGỮ PHÁP
I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn
1. Cấu trúc
2. Cách dùng
Thì hiện tại đơn dùng dể:
Chỉ thói quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm:
Ví dụ:
They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
Một sự việc hay sự thật hiển nhiên:
Ví dụ:
We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)
The Thames flows through London. (Sông Thames chảy qua London.)
Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:
Ví dụ:
Christmas Day falls on a Monday this year.
(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói:
Ví dụ:
They don't ever agree with US. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
I think you are right. (Tôi nghĩ anh đúng.)
3. Dấu hiệu nhận biết