Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm khoa sử địa lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm 99 trang. Các bạn xem và tải câu hỏi trắc nghiệm khoa sử địa lớp 4 về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM KHOA SỬ ĐỊA CẢ NĂM LỚP 4

Môn Khoa học lớp 4

BÀI 1 – CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG

Điền các từ : nhịn ăn, nhịn uống nước, ô xi vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Con người không thể sống thiếu .......... quá 3 – 4 phút, không thể .................... 3 – 4 ngày, cũng không thể .................. 28 – 30 ngày

Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?

Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp

Thức ăn

Nước uống

Tất cả các ý trên

Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người còn cần những gì?

............................................................................................................................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​


BÀI 2 – 3 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI

Điền các từ : trao đổi chất; thức ăn, nước, không khí; chất thừa, cặn bã vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Trong quá trình sống, con người lấy ............, ............, ................... từ môi trường và thải ra môi trường những ..........., ........... Qúa trình đó được gọi là quá trình ......................

Trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan : tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong quá trình trao đổi chất

............................................................................................................................................................................................................................................................

Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động?

Cơ thể mệt mỏi

Cơ thể bình thường

Cơ thể sẽ chết

Cơ thể khoẻ mạnh



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
c​


BÀI 4 – CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.

VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG

Trong một số thức ăn dưới đây, thức ăn nào không chứa chất bột đường?

Khoai lang

Gạo

Ngô

Tôm

Nêu vai trò của chất bột đường.

............................................................................................................................................................................................................................................................

Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?

1 nhóm

2 nhóm

3 nhóm

4 nhóm



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​










BÀI 5 – VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO

Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm mà em biết.

............................................................................................................................................................................................................................................................

Điền các từ : huỷ hoại, cơ thể, tế bào vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể : tạo ra những ........... mới làm cho .............. lớn lên, thay thế những tế bào già bị ............... trong hoạt động sống của con người

Vai trò của chất béo :

Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K

Giúp cơ thể phòng chống bệnh

Xây dựng và đổi mới cơ thể

Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a​




BÀI 6 – VAI TRÒ CỦA VI – TA – MIN, CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ

Kể tên một số vi-ta-min và chất khoáng có trong thức ăn mà em biết.

......................................................................................................................... .........................................................................................................................

Vai trò của vi-ta-min :

Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K

Giúp cơ thể phòng chống bệnh

Xây dựng và đổi mới cơ thể

Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng rất cần cho hoạt sống của cơ thể

Vai trò của chất xơ :

Giúp cơ thể phòng chống bệnh

Xây dựng và đổi mới cơ thể

Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng rất cần cho hoạt sống của cơ thể

Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​




BÀI 7 – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?

Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?

............................................................................................................................................................................................................................................................

Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?

Ăn vừa phải

Ăn theo khả năng

Ăn dưới 300g muối

Ăn trên 300 g muối

Để có sức khỏe tốt, chúng ta phải có chế độ ăn như thế nào cho hợp lí?

Ăn thật nhiều thịt

Ăn thật nhiều cá

Ăn thật nhiều rau

Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn

ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
c​
d​







BÀI 8 – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT

Kể tên một số món ăn vừa cung cấp đạm động vật, vừa cung cấp đạm thực vật

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn?

Vì chất đạm do cá cung cấp bổ dưỡng hơn

Vì chất đạm do cá cung cấp dễ tiêu hơn chất đạm do thịt gia cầm và gia súc cung cấp

Vì cá có chứa chất phòng chống xơ vữa động mạch

Tất cả các ý trên

Vì sao nên ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​




BÀI 9 – SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN

Tại sao chúng ta không nên ăn mặn?

Để phòng tránh bệnh tiểu đường

Để phòng tránh bệnh huyết áp cao

Để phòng tránh bệnh huyết áp thấp

Để phòng tránh bệnh tim mạch

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Nên ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh như huyết áp, tim mạch £

Nên dùng muối i-ốt để cơ thể phát triển cả về thể chất và trí tuệ đồng thời phòng tránh bứu cổ £

Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật để cung cấp đầy đủ các loại chất béo cho cơ thể £

Nên ăn thức ăn chất béo có nguồn gốc thực vật vì trong chất béo này có chứa chất chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu £

Vì sao chúng ta cần sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b​
a) S, b) Đ, c) Đ, d) Đ




BÀI 10 – ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN. SỬ DỤNG THỰC PHẨM

SẠCH VÀ AN TOÀN

Vì sao cần ăn rau và và quả chín hằng ngày?

Để đủ các loại vi-ta-min

Để đủ chất khoáng

Chống táo bón

Tất cả các ý trên

Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm, chúng ta cần phải làm gì?

Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ

Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn

Nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay, thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách

Tất cả các ý trên

Theo em, thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​


BÀI 11 – MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN

Trong các cách dưới đây, cách nào giữ thức ăn được lâu, không bị mất chất dinh dưỡng và ô thiu?

Làm khô

Ướp lạnh

Ướp mặn, đóng hộp

Tất cả các ý trên

Gia đình em thường bảo quản thức ăn bằng cách nào?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Theo em, làm thế nào để bảo quản cá không bị ương?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​














BÀI 12 – PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG

Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, chúng ta phải làm gì?

Chỉnh thức ăn cho hợp lí

Đưa trẻ đến bệnh viện để khám và chữa trị

Cung cấp chất dinh dưỡng cho trẻ

Tất cả các ý trên

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Thiếu vi-ta-min A 1. cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bịbứu cổ

Thiếu i-ốt 2. bị còi xương

Thiếu vi-ta-min D 3. mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa

Điền các từ : bệnh tật, bình thường, dinh dưỡng, năng lượng, cơ thể vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

…………… con người cần được cung cấp đầy đủ chất ………………… và ……………… để đảm bảo phát triển …………………………… và phòng chống ………………………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
a->3, b->1, c->2




BÀI 13 – PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ

Người bị bệnh béo phì có nguy cơ mắc các căn bệnh nào dưới đây?

Bệnh về tim mạch

Bệnh tiểu đường

Bệnh huyết áp cao

Tất cả các ý trên

Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là gì?

Ăn quá nhiều

Hoạt động quá ít

Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều

Tất cả các ý trên

Em phải làm gì để phòng tránh bệnh béo phì?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​


BÀI 14 – PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA

Nêu nguyên nhân gây ra các bệnh lây qua đường tiêu hóa?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần :

Giữ vệ sinh ăn uống

Giữ vệ sinh cá nhân

Giữ vệ sinh môi trường

Tất cả các ý trên

Theo em, một số bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa?

Bệnh tiêu chảy

Bệnh tả

Bệnh lị

Tất cả các ý trên













ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​


BÀI 15 – BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?

Nêu cảm giác của em lúc bị bệnh?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điền các từ : người lớn, cha mẹ, không bình thường, khó chịu, dễ chịu, thoải mái vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Khi khỏe mạnh, ta cảm thấy ……………, …………… ; khi trong người cảm thấy …………… và ……………………… phải báo ngay cho ………………… hoặc ………………… biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị

Một số biểu hiện nào dưới đây khi bị bệnh?

Chán ăn, đau bụng

Sốt, ho

Tiêu chảy

Tất cả các ý trên



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​


BÀI 16 – ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH

Người bị bệnh quá yếu, cần có chế độ ăn như thế nào ?

Ăn nhiều bữa

Uống sữa, nước quả ép

Ăn thức ăn lỏng như cháo thịt băm nhỏ, xúp, canh

Tất cả các ý trên

Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống như thế nào?

Ăn đủ chất để phòng suy dinh dưỡng

Uống dung dịch ô-rê-dôn

Uống nước cháo muối

Tất cả các ý trên

Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​


BÀI 17 – PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC

Cần phải làm gì để đề phòng tai nạn đuối nước?

Không chơi đùa gần ao hồ, sông, suối

Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy

Tuyệt đối không lội qua suối khi trời mưa lũ, giông bão

Tất cả các ý trên

Em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?

Bể bơi

Hồ bơi

Nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ

Tất cả các ý trên

Tại sao chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​












BÀI 18 – 19 – ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Điền các từ : trao đổi chất; thức ăn, nước, không khí; chất thừa, cặn bã vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Trong quá trình sống, con người lấy ............, ............, ................... từ môi trường và thải ra môi trường những ..........., ........... Qúa trình đó được gọi là quá trình ......................

Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và thường xuyên.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ £

Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao, sỏi mật £

Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa £

Người bị bệnh chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu £

Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu £

Chúng ta không nên ăn mặn để phòng tránh bệnh huyết áp cao £

Chúng ta nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung cấp cho cơ thể đủ các loại vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ £

Em nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4
ý đúng​
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S, e) Đ, f) Đ, g) Đ


BÀI 20 – NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?

Vật nào dưới đây không cho nước thấm qua?

Chai thủy tinh

Vải bông

Giấy

Tất cả các ý trên

Nước có những tính chất gì?

Chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi

Không vị, không có hình dạng nhất định

Thấm qua một số vật và hòa tan một số chất

Tất cả các ý trên

Nêu một số chất tan được trong nước.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………









ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​
















BÀI 21 – BA THỂ CỦA NƯỚC

Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?

Thể lỏng

Thể khí

Thể rắn

Tất cả các ý trên

Điền các từ : thể lỏng, thể rắn, thể khí vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Nước ở ………………… và …………………… không có hình dạng nhất định. Nước ở ……………… có hình dạng nhất định

Đặt một khay nước vào ngăn làm đá của tủ lạnh, sau vài giờ lấy khay ra. Hiện tượng gì sẽ xảy ra đối với nước trong khay? Hiện tượng đó gọi là gì?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………











ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​




BÀI 22 – 23 - MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ? MƯA TỪ ĐÂU RA ?

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Mây được hình thành từ đâu? 1. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ đọng lại thành các giọt nước lớn hơn, rơi xuống

Mưa từ đâu ra? 2. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao

Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là :

Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước

Từ hơi nước ngưng tụ thành nước

Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất

Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại

Điền các từ : ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên ………………… vào không khí. …………………… bay lên cao, gặp lạnh ………………………………… thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên ………………….. Các …………………… có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a->2, b->1
d​


Bài 24 – NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG

Vì sao nước cần cho sự sống?

Vì nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật

Vì nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại

Vì nước còn là môi trường sống của nhiều động thực vật

Tất cả các ý trên

Sinh vật có thể chết khi nào?

Mất từ 1% đến 5% nước trong cơ thể

Mất từ 5% đến 10% nước trong cơ thể

Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể

Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể

Ngành nào dưới đây sử dụng nhiều nước nhất?

Ngành công nghiệp

Ngành nông nghiệp

Ngành trồng trọt

Ngành chăn nuôi



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​








BÀI 25 – NƯỚC BỊ Ô NHIỄM

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Nước sông 1. thường bị vẩn đục vì lẫn nhiều cát, đất

Nước sông, hồ, ao 2. có nhiều phù sa

Nước mưa, nước giếng, nước máy 3. thường có màu xanh

Nước hồ, ao có nhiều tảo sinh sống 4. thường trong vì không lẫn nhiều cát, đất

Các dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ nước bị ô nhiễm?

Có màu, có chất bẩn, có mùi hôi

Có chứa các vi sinh vật gây bệnh

Chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe

Tất cả các ý trên

Theo em, trong các loại nước dưới đây, nước nào dùng tốt cho sức khỏe?

Nước mưa

Nước giếng

Nước máy

Nước sông





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a->2, b->1, c->4, d-> 3
d​
a​




BÀI 26 – NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM

Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nguồn nước bị ô nhiễm?

Phân, rác, nước thải không được xử lí đúng

Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu

Vỡ ống nước, ống dẫn dầu, khói bụi và khí thải nhà máy, xe cộ

Tất cả các ý trên

Các bệnh nào dưới đây liên quan đến nguồn nước ô nhiễm?

Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột…

Viêm phổi, lao, cúm

Các bệnh về tim mạch

Các bệnh về da

Nêu một số nguồn nước ở địa phương em mà em cho là ô nhiễm.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
a​


BÀI 27 – MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC

Nước được sản xuất từ nhà máy phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

2 tiêu chuẩn

3 tiêu chuẩn

4 tiêu chuẩn

5 tiêu chuẩn

Các cách làm sạch nước dưới đây, cách nào đạt tiêu chuẩn nhất?

Đun sôi

Lọc nước bằng giấy lọc, bông; cát, sỏi, xỉ than, than củi

Khử trùng bằng nước gia-ven

Khử trùng bằng nước ô-xi già

Kể tên một số cách làm sạch nước mà gia đình hoặc địa phương em áp dụng.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b
a​


BÀI 28 – 29 - BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC – TIẾT KIỆM NƯỚC

Để bảo vệ nguồn nước, chúng ta cần phải làm gì?

Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước

Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước

Xây dựng nhà tiêu cách xa nguồn nước, cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước

Tất cả các ý trên

Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?

Tiết kiệm nước là một cách bảo vệ môi trường, thể hiện con người ý thức và trách nhiệm

Nguồn nước không phải là vô tận, phải tốn nhiều công sức, tiền của mới sản xuất ra được nước sạch

Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho bản thân, vưuaf để cho nhiều người khác được dùng nước sạch

Tất cả các ý trên

Nêu một số cách làm mà em cho là tiết kiệm nước?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
d​






BÀI 30 – LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ ?

Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì?

Khí quyển

Thạch quyển

Thủy quyển

Sinh quyển

Không khí có ở đâu?

Ở xung quanh mọi vật

Trong mọi chỗ rỗng của vật

Ở khắp nơi

Tất cả các ý trên

Em hãy trình bày làm cách nào để biết có không khí?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a
d​






BÀI 31 – KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?

Không khí có những tính chất gì?

Không màu, không mùi, không vị

Không có hình dạng nhất định

Có thể bị nén lại và có thể giãn ra

Tất cả các ý trên

Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Khi bơm bánh xe đạp, em thấy không khí bị nén lại hay giãn ra?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d








BÀI 32 – KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ?

Không khí gồm có mấy thành phần chính?

1 thành phần chính

2 thành phần chính

3 thành phần chính

5 thành phần chính

Điền vào chỗ chấm các từ : ni-tơ, ô-xi sao cho phù hợp.

Không khí gồm hai thành phần chính là khí …………… duy trì sự cháy và khí ………… không duy trì sự cháy

Trong không khí, ngoài khí ô-xi và khí ni-tơ còn chứa những thành phần nào khác?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b
















BÀI 33 – 34 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ £

Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao, sỏi mật £

Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa £

Người bị bệnh chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu £

Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu £

Chúng ta không nên ăn mặn để phòng tránh bệnh huyết áp cao £

Chúng ta nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung cấp cho cơ thể đủ các loại vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ £

Tính chất nào dưới đây mà không khí và nước đều có?

Có hình dạng nhất định

Không màu, không mùi, không vị

Không thể bị nén

Ý a và b đúng

Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là :

Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước

Từ hơi nước ngưng tụ thành nước

Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất

Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại

Nêu các thành phần chính của không khí. Thành phần nào là quan trọng nhất đối với con người?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4
ý đúng​
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S, e) Đ, f) Đ, g) Đ
d​
d


BÀI 35 – 36 - KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY – SỰ SỐNG

Điền các từ : không khí, khí ô-xi, ni-tơ, quá nhanh vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Ô-xi trong không khí cần cho sự cháy. Khi một vật cháy, ………………… sẽ bị mất đi, vì vậy cần liên tục cung cấp ……………… có chứa ô-xi để sự cháy được tiếp tục.

……………… trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ………………………

Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật?

Khí ô-xi

Khí ni-tơ

Khí các-bô-níc

Khí mê-tan

Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của con người?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a​






















BÀI 37 – TẠI SAO CÓ GIÓ ?

Tại sao ban ngày có gió từ biển thổi vào đất liền?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Vì sao ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Nhờ đâu lá cây lay động được?

Nhờ có gió

Nhờ có khí ô-xi

Nhờ có hơi nước

Nhờ có khí các-bô-níc





















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a​






BÀI 38 – GIÓ NHẸ, GIÓ MẠNH, PHÒNG CHỐNG BÃO

Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?

10 cấp

11 cấp

12 cấp

13 cấp

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Gió cấp 2 1. Trời có thể tối và có bão, cây lớn đu đưa

Gió cấp 5 2. Bầu trời đầy những đám mây đen, cây lớn gãy cành, nhà có thể bị tốc mái

Gió cấp 7 3. Gió thổi nhẹ, thời tiết thường sáng sủa

Gió cấp 9 4. Gió khá mạnh, mây bay, cây nhỏ đu đưa

Nêu một số cách phòng chống bão mà địa phương em đã áp dụng.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
da->3, b->4, c->1, d->2










BÀI 39 – 40 – KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM – BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH

Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm?

Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thông

Bụi

Vi khuẩn

Tất cả các ý trên

Để phòng chống ô nhiễm không khí, chúng ta phải làm gì?

Thu gom và xử lí phân, rác hợp lí

Giảm lượng khí thải độc hại, giảm bụi, khói bếp

Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh

Tất cả các ý trên

Gia đình và địa phương của em đã làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
d​


















BÀI 41 – 42 – ÂM THANH – SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH

Âm thanh do đâu phát ra?

Do các vật va đập với nhau

Do các vật rung động

Do uốn cong các vật

Do nén các vật

Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?

Chất lỏng

Chất rắn

Chất khí

Tất cả các ý trên

Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên hay yếu đi? Nêu ví dụ.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………











ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b
d​














BÀI 43 – 44 – ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG

Nêu 2 ví dụ về âm thanh cần thiết cho cuộc sống của con người?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tiếng ồn ảnh hưởng như thế nào tới sức khỏe con người?

Gây mất ngủ, đau đầu

Suy nhược thần kinh

Có hại cho tai

Tất cả các ý trên

Nêu cách chống tiếng ồn mà em biết.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​








BÀI 45 – 46 - ÁNH SÁNG – BÓNG TỐI

Khi nào mắt ta nhìn thấy vật?

Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật

Khi vật phát ra ánh sáng

Khi vật được chiếu sáng

Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt

Bóng tối của vật thay đổi khi nào?

Khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi

Khi vật chiếu sáng thay đổi

Khi phía sau vật cản sáng của vật đó thay đổi

Khi bóng tối do vật chiếu các tia màu đen thay đổi

Có thể làm cho bóng của một vật thay đổi bằng cách nào?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
a​






BÀI 47 – 48 – ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG

Điền các từ : Mặt trời, ánh sáng, động vật, tàn lụi vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Không có ánh sáng, thực vật sẽ mau chóng ……………… vì chúng cần ……………… để duy trì sự sống. ………………… đem lại sự sống cho thực vật, thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho …………………… và con người

Loài vật cần ánh sáng để làm gì?

Di chuyển

Tìm thức ăn, nước uống

Phát hiện những nguy hiểm cần tránh

Tất cả các ý trên

Trong chăn nuôi người ta dùng ánh sáng điện kéo dài thời gian chiếu sáng trong ngày để làm gì?

Kích thích cho gà ăn được nhiều

Chóng tăng cân

Đẻ nhiều trứng

Tất cả các ý trên

















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d​
d​








BÀI 49 – ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sao cho phù hợp.

Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt £

Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh sẽ làm hại mắt £

Đọc sách dưới ánh sáng yếu thì không nhìn rõ chứ không hại mắt £

Đọc sách dưới ánh sáng mạnh hay yếu đều có hại cho mắt £

Tại sao chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Nêu 2 việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc sách, xem ti vi.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a) S, b) Đ, c) S, d) Đ










BÀI 50 – 51 – NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ

Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?

350C

360C

370C

380C

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C £

Khi nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn 370C là dấu hiệu cơ thể bị bệnh £

Nhiệt độ của một ngày trời nóng là 1000C £

Nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi £

Nêu một số ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
ca) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ












BÀI 52 – VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT

Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn?

Thìa bằng nhựa nóng hơn

Thìa bằng kim loại nóng hơn

Cả hai thìa đều nóng như nhau

Cả hai thìa đều không nóng

Tại sao mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn một áo dày( có độ dày bằng tổng độ dày của các áo mỏng) ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b








BÀI 53 – CÁC NGUỒN NHIỆT

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Khi được đun sôi, nhiệt độ của nước sẽ tăng lên £

Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn £

Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm £

Nêu những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Nêu 2 ví dụ về vật vừa là nguồn sáng vừa là nguồn nhiệt.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a) Đ, b) Đ, c) S










BÀI 54 – NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG

Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?

Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá

Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa

Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống

Tất cả các ý trên

Nêu vai trò của nhiệt đối với con người, động vật và thực vật.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kể tên một số con vật có thể sống ở xứ lạnh.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d














BÀI 55 – 56 – ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?

Chất lỏng

Chất rắn

Chất khí

Tất cả các ý trên



Nêu ví dụ về một vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con người là :

Khí các-bô-níc

Khí ô-xi

Khí ni-tơ

Hơi nước











ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
b​












BÀI 57 – 58 - THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG – NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT

Nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình thường?

Nước, chất khoáng

Không khí

Ánh sáng

Tất cả các ý trên

Điền các từ : phát triển, khô hạn, ẩm, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Các loại cây khác nhau có nhu cầu ………… khác nhau. Có cây ưa ………, có cây chịu được ………………… Cùng một cây, trong những giai đoạn ……………………… khác nhau cần những lượng nước khác nhau

Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?

Đẻ nhánh

Làm đòng

Chín

Mới cấy



























ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
d​
BÀI 59 – 60 – NHU CẦU CHẤT KHOÁNG VÀ KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Lúa, ngô, cà chua 1. Cần nhiều ka-li

Cà rốt, khoai lang, cải củ 2. Cần nhiều ni-tơ

Cây đay, gai 3. Cần nhiều phốt -pho

Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào?

Khí các-bô-níc

Khí ni-tơ

Khí ô-xi

Tất cả các ý trên

Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào?

Khí các-bô-níc

Khí ni-tơ

Khí ô-xi

Tất cả các ý trên





















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
a->3, b->1, c->2
c​
a​




BÀI 61 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT

Điền các từ : các-bô-níc, ô-xi, hô hấp, vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Cũng như con người và động vật, thực vật cần khí …………… để hô hấp và duy trì các hoạt động sống của mình. Trong quá trình ……………, thực vật hấp thụ khí ……… và thải ra khí ………………

Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?

Trao đổi chất

Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ

Hô hấp

Quang hợp

Kể những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa thực vật và môi trường.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………























ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b​






BÀI 62 – 63 - ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? – ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG?

Động vật cần gì để sống?

Không khí, thức ăn

Nước uống

Ánh sáng

Tất cả các ý trên

Kể tên một số động vật ăn tạp mà em biết.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trong các con vật dưới đây, con vật nào ăn thực vật?

Hổ

Báo

Chó sói

Hưu























ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
d​


BÀI 64 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

Trong quá trình sống, động vậy hấp thụ vào cơ thể những gì?

Khí ô-xi

Nước

Các chất hữu cơ có trong thức ăn

Tất cả các ý trên

Trong quá trình sống, động vật thải ra những gì?

Khí các-bô-níc

Nước tiểu

Các chất thải

Tất cả các ý trên

Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
d​






BÀI 65 – QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN

Để tạo thành các chất dinh dưỡng, cây ngô đã dùng “thức ăn” gì?

Nước

Các chất khoáng

Khí các-bô-níc, ánh sáng

Tất cả các ý trên

Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ?

Con người

Động vật

Thực vật

Tất cả các ý trên

Kể tên một số thức ăn của ếch mà em biết?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
c​




BÀI 66 – CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN

Các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường bắt đầu từ đâu?

Từ động vật

Từ thực vật

Từ nước

Từ các chất khoáng

Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
b










BÀI 67 – 68 – ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Lúa là thức ăn của động vật nào dưới đây?

Cú mèo

Thỏ

Đại bàng

Vịt

Chuột đồng không phải là thức ăn của động vật nào dưới đây?



Cú mèo

Rắn hổ mang

Đại bàng

Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



















ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
ý đúng​
d
a​






BÀI 69 – 70 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra khí các-bô-níc £

Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí ô-xi £

Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí các-bô-níc £

Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí ô-xi £

Thực vật cần không khí để quang hợp và hô hấp £

Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?

Chất lỏng

Chất rắn

Chất khí

Tất cả các ý trên

Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?

350C

360C

370C

380C

Nêu vai trò của không khí và nước trong đời sống.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4
ý đúng​
a) S, b) S, c) Đ, d) Đ, e) Đ
d​
c​



Môn Lịch sử

BÀI 1 – NƯỚC VĂN LANG

Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?

£ Văn Lang.

£ Âu Lạc.

£ Việt Nam.

Vị vua đầu tiên của nước ta là?

£ An Dương Vương.

£ Vua Hùng Vương.

£ Ngô Quyền.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

£ Công cụ dùng để làm ruộng. 1. Giáo mác.

£ Công cụ dùng làm vũ khí. 2. Vòng trang sức.

£ Công cụ dùng làm trang sức. 3. Lưỡi cày đồng.

Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua?

£ 15 đời vua.

£ 17 đời vua.

£ 18 đời vua









ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a-3; b-1; c-2​
c​




BÀI 2 – NƯỚC ÂU LẠC

Nước Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?

£ Quân Tần xâm lược nước phương Nam.

£ Thục Phán lãnh đạo ngưới Âu Việt và Lạc Việt đánh lui giặc ngoại xâm.

£ Cả hai ý rên đều đúng.

Vị vua của nước Âu lạc có tên gọi là gì?

£ An Dương Vương.

£ Vua Hùng Vương.

£ Ngô Quyền.

Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?

£ Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.

£ Xây dựng thành Cổ Loa.

£ Cả hai ý trên đều đúng.


Câu “Triệu Đà đã hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” gợi cho em nhớ đến câu chuyện nào dưới đây.

£ Mị Châu - Trọng Thuỷ.

£ Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.

£ Cây tre trăm đốt.









ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
c​
a​








BÀI 3 – NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI


PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC.

Để cai trị nhân dân ta, các triều đại phong kiến phương Bắc đã làm gì?

£ Bắt dân ta lên rừng săn voi, tê giác, bắt chim quý, đẵn gỗ trầm, xuống biển mò ngọc trai, bắt đồi mồi, khai thác san hô để nộp cho chúng.

£ Đưa người Hán sang ở với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục Hán, học chữ Hán.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra sao?

£ Không chịu khuất phục, nổi dậy đấu tranh.

£ Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng.

£ Chưa chịu khất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng.

Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là:

£ Chiến thắng của Hai Bà Trưng.

£ Chiến thắng Bặch Đằng.

£ Chiến thắng Lí Bí.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Khởi nghĩa Bà Triệu. 1. Năm 776

b. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 2. Năm 905

c. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. 3. Năm 248

d. Khởi Nghĩa của Phùng Hưng. 4. Năm 722







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
b​
a-3; b-4; c-2; d-1​




BÀI 4 - KHỞI NGHĨ HAI BÀ TRƯNG (Năm 40)

Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng?

£ Oán hận trước ách đô hộ của nhà Hán.

£ Chồng bà Trưng Trắc (Thi sách) bị Tô Địch giết hại.

£ Chứng tỏ cho nhân dân biết, phụ nữ cũng đánh được giặc.



Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?

£ 179 TCN

£ Năm 40

£ Cuối năm 40

Kết quả của cuộc khởi nghĩa?

£ Thất bại

£ Thắng lợi

£ Thắng lợi hoàn toàn.

Sau bao nhiêu năm (tính từ 179 TCN đến năm 40) nhân dân ta giành được độc lập?

£ 40 năm

£ 179 năm

£ 279 năm











ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
c​






BÀI 5 – CHIẾN THẮNG BACH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO.

Nguyên nhân nào quân Nam Hán xâm lược nước ta?

£ Do Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu.

£ Do quân Nam Hán đã có âm mưu từ trước.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Ai là người lãnh đạo chống lại quân Nam Hán?

£ Ngô Quyền.

£ Hai Bà Trưng.

£ Dương Đình Nghệ.

Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?

£ Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.

£ Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Ngô Quyền lên ngôi vua năm nào?

£ 938.

£ 939.

£ Cuối năm 939.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
b​
b​







BÀI 6 – ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN

Ngô Quyền trị vì đất nước được mấy năm?

£ 5 năm.

£ 6 năm.

£ 7 năm.

Em hiểu như thế nào về cụm từ “loạn 12 sứ quân”?

£ Các thế lực địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12 vùng.

£ 12 sứ thần của các nước đến tham kiến vua.

£ 12 cánh quân xâm lược nước ta.

Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì trước tình hình của đất nước?

£ Xây dựng lực lượng, liên kết các sứ quân rồi dem quân đi đánh các sứ quân khác.

£ Mượn quân của các nước khác để đánh các sứ quân.

£ Mượn quân của triều đình để đánh các sứ quân.

Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua, đặt tên nước ta là gì?

£ Lạc Việt.

£ Đại Việt.

£ Đại Cồ Việt.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
a​
c​








BÀI 7 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC

LẦN THỨ NHẤT ( Năm 981)

Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nào?

£ Đinh Liễn và Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, nhà Tống xâm lược nước ta.

£ Lê Hoàn đã giết hại Đinh Tiên Hoàng để lên ngôi vua.

£ Lê Hoàn đã đánh bại 12 sứ quân để lên ngôi vua.

Quân ta đã đánh bại Quân Tống ở những nơi nào?

£ Đại La, Sông Hồng.

£ Lạng Sơn, Sông Bặch Đằng.

£ Hoa Lư, Sông Cầu.

Kết quả của cuộc kháng chiến.

£ Thất bại.

£ Thắng lợi.

£ Thắng lợi hoàn toàn.

Lê Hoàn lên ngôi vua lấy tên gọi là gì?

£ Lê Đại Hành.

£ Lê Long Đĩnh.

£ Lê Thánh Tông.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
b​
a​










BÀI 8 – NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG

Triều đại nhà lý bắt đầu từ năm nào?

£ 1005.

£ 1009.

£ 1010.

Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La?

£ Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.

£ Vì đây là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.

£ Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.

Đến đời vua Lý Thánh Tông nước ta đổi tên tên là gì?

£ ĐạiLa.

£ Thăng Long.

£ Đại Việt.

Vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La vào thời gian nào?

£ 1005

£ 1009

£ 1010











ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
c​
c​








BÀI 9 – CHÙA THỜI LÝ

Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?

£ Vì đạo Phật dạy con người biết yêu thương đồng loại, biết giúp đỡ nhau, không đối xử tàn ác với loài vật …

£ Vì đạo Phật mang đến cho nhân dân ta rất nhiều vàng bạc.

£ Vì đạo Phật có thể làm cho con người trường sinh bất tử.

Dưới thời Lý đạo Phật được truyền bá như thế nào?

£ Được truyền bá rộng rãi trong cả nước.

£ Chưa xuất hiện.

£ Mới xuất hiện nên truyền bá chưarộng rãi.

Theo hiểu biết, em hãy cho biết đạo Phật có nguồn gốc từ nước nào?

£ Trung Quốc.

£ Ấn Độ.

£ Cam-pu-chia.

Nối ý bên trái với ý bên trái sao cho phù hợp.

Chùa Một Cột. 1. Thái Bình

Chùa Tây Phương. 2. Hà Nội.

Chùa Keo. 3. Hà Tây.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a​
b​
a-2; b-3; c-1​







BÀI 10 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG

LẦN THỨ HAI ( 1907 – 1077).

Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vì những nguyên nhân nào?

£ Giải quyết khó khăn trong nước.

£ Gây thanh thế với nước láng giềng.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vào thời gian nào?

£ Năm 1068

£ Năm 1075

£ Năm 981

Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lược lần thứ hai có gì khác với so với cuộc chiến lần thứ nhất?

£ Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả.

£ Chia thành hai đạo quân thuỷ, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống rồi rút về nước.

£ Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt.

Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai?

£ Thất bại.

£ Thắng lợi.

£ Thắng lợi hoàn toàn.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
b​
b​







BÀI 11 – NHÀ TRẦN THÀNH LẬP.

Nhà trần được thành lập vào năm nào?

£ Đầu năm 1226.

£ Giữa năm 1226.

£ Cuối năm 1226.

Dưới thời Trần, đất nước được chia làm mấy lộ?

£ 10 lộ.

£ 11 lộ.

£ 12 lộ.

Vua Trần đặt chông lớn ở thềm cung điện để làm gì?

£ Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bi oan ức.

£ Để dân đến đánh khi có lễ hội.

£ Để tạo vẻ đẹp thêm cho cung điện.

Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố xây dựng đất nước?

£ Xây dựng lực lượng quân đội, tăng gia sản xuất.

£ Đắp lại đê điều, mở rộng đồn điền.

£ Cả hai ý trên đều đúng.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
a​
c​














BÀI 12 – NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ.

Nhân dân ta đắp đê để làm gì?

£ Chống lũ lụt.

£ Chống hạn hán.

£ Chống nước mặn.

Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?

£ Để chống lũ lụt.

£ Để chống hạn hán.

£ Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.

Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?

£ Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

£ Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

£ Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

Thời nhà Trần, việc đắp đê bắt đầu từ đâu?

£ Từ đầu nguồn các con sông lớn đến cửa biển

£ Từ đầu làng đến cuối làng.

£ Từ đầu nguồn các con suối lớn đến cửa sông.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
b​
a​











BÀI 13 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC

MÔNG-NGUYÊN

Thời nhà Trần, quân Mông-Nguyên xâm lược nước ta mấy lần?

£ 1 lần

£ 2 lần

£ 3 lần.

Câu trả lời “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là của ai?

£ Trần Thủ Độ.

£ Trần Hưng Đạo.

£ Trần Quốc Toản.

Ai là tác giả của “Hịch tướng sĩ”?

£ Trần Thủ Độ.

£ Trần Hưng Đạo.

£ Trần Quốc Toản.

Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?

£ Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.

£ Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.

£ Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.









ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
b​
a​






BÀI 14 – NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN

Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?

£ Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.

£ Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển

£ Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.

Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào?

£ Năm 1248

£ Năm 1400

£ Năm 1406

Hồ Quý Ly đã thực hiện những cải cách nào coi là tiến bộ?

£ Những năm có nạn đói, nhà giàu phải bán thóc và chữa bệnh cho dân.

£ Thay thế các quan lại cao cấp nhà Trần bằng những người thực sự tài giỏi, các quan phải thường xuyên thăm dân và quy định lại số ruộng, nô tỳ cho quan lại, quý tộc.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Do đâu nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược?

£ Do không đoàn kết toàn dân để kháng chiến mà chỉ dựa vào quân đội.

£ Do thiếu tiền, của và binh lính.

£ Do quân Minh quá mạnh.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
a​











BÀI 15 – CHIẾN THẮNG CHI LĂNG

Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?

£ Hồ Quý Ly.

£ Lê Đại Hành.

£ Lê Lợi.

Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?

£ Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục.

£ Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực.

£ Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được.

Quân Lê Lợi đã dùng mưu kế gì để diệt giặc?

£ Nhử địch vào nơi có phục kích.

£ Khi quân địch lọt vào tầm phục kích, quân ta nhất tề tấn công làm cho địch không kịp tở tay.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
c​






BÀI 16 – NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT NƯỚC

Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào?

£ 1428.

£ 1248.

£ 1482.

Vì sao nói vua có uy quyền tuyệt đối?

£ Vì vua là người trực tiếp Tổng chỉ huy quân đội.

£ Vì vua là người đứng đầu đất nước.

£ Vì vua là người điều hành đất nước.

Bản đồ đầu tiên của nước ta có tên là gì?

£ Bản đồ Việt Nam.

£ Bản đồ ĐạiViệt.

£ Bản đồ Hồng Đức.

Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?

£ Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ, quyền quốc gia.

£ Khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc và bảo vệ quyền phụ nữ.

£ Cả hai ý trên đều đúng.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a​
c​
c​









BÀI 17 – TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ

Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.

Thời nhà Lý. 1. Việc tổ chức dạy học và thi cử bắt đầu có quy củ.

Thời nhà Trần. 2. Giáo dục phát triển, chế độ đào tạo được quy định chặt chẽ.

Thời hậu Lê. 3. Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám làm trường đào tạo nhân tài.

Nhà Hậu Lê đã làm gì để phát triển giáo dục?

£ Mở trường đón nhận cả con em thường dân.

£ Mở trường công bên cạnh các lớp học tư của thầy đồ.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?

£ Nho giáo.

£ Phật giáo.

£ Thiên chúa giáo.

Kỳ thi Hương được tổ chức mấy năm một lần?

£ 1 năm

£ 2 năm

£ 3 năm







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a-3; b-1; c-2​
c​
a​
c​









BÀI 18 – VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ

Ở thời Hậu Lê, nền văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu điểm nhất?

£ Chữ Hán.

£ Chữ Nôm.

£ Chữ Quốc Ngữ.

Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.

Quốc âm thi tập, Bình Ngô Đại Cáo, Ức Trai thi tập. 1. Ngô Sĩ Liên

Hồng Đức quốc âm thi tập. 2. Lương Thế Vinh

Bộ Đại Việt sử ký toàn thư. 3. Nguyễn Trãi

Đại thành toán pháp. 4. Lê Thánh Tông

Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông là những nhà văn hoá tiêu biểu cho giai đoạn này.

£ Vì hai ông có nhiều tác phẩm bằng chữ Nôm.

£ Vì hai ông có những tập thơ Nôm còn lưu truyền đến ngày nay.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Điền từ ngữ: Hậu Lê, thành tựu, Hùng Vương, vào chỗ trống trong các câu cho thích hợp.

Khoa học dưới thời …………… cũng đạt được những …………… đáng kể. bộ đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên là bộ sách ghi lại lịch sử nước ta thời ……………… đến đầu thời …………



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a-3; b-4; c-1; d-2​
a​






BÀI 19 – TRỊNH – NGUYỄN PHÂN TRANH

Năm 1527, nhà Mạc thay cho nhà Lê trong trường hợp nào?

£ Mạc Đĩnh Chi cướp ngôi vua Lê.

£ Vua Lê nhường ngôi cho Mạc Đăng Dung.

£ Nguyễn Kim cướp ngôi vua Lê, đưa Mạc Đĩnh Chi lên làm vua.

Do đâu mà đầu thế kỉ XVI, nước ta lâm vào thời kì bị chia cắt?

£ Do nhân dân nổi dậy đấu tranh đòi lại đất đai.

£ Do vua ăn chơi xa xỉ, quan lại đánh giết lẫn nhau để giành quyền lợi.

£ Bị nước ngoài xâm lược.

Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?

£ Hơn 200 năm.

£ Hơn 50 năm.

£ Hơn 60 năm.

Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến gây ra những hậu quả gì?

£ Đất nước bị chia cắt, nhân dân khổ cực.

£ Kinh tế không phát triển.

£ Cả hai ý trên đều đúng.









ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
b​
c​








BÀI 20 – CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG

Nhân dân khai khẩn đất hoang để làm gì?

£ Để tạo dựng cuộc sống no, hạnh phúc.

£ Để làm đường giao thông.

£ Để chống quân xâm lược.

Công cuộc khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong diễn ra trong thời gian nào?

£ Đầu thế kỷ XVI.

£ Giữa thế kỷ XVI.

£ Cuối thế kỷ XVI.

Cuộc khẩn hoang có tác dụng như thế nào đối với sự phát triển của đất nước?

£ Ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển.

£ Tình đoàn kết giữa các dân tộc ngày càng bền vững.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Điền các từ ngữ: Văn Hoá, bổ sung, chung, vào chỗ trống trong các câu sau sao cho thích hợp.

Nền …………… lâu đời của các dân tộc hoà vào nhau, ………………… cho nhau tạo nên nền văn hoá …………… của dân tộc Việt Nam.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
c​











BÀI 21 – THÀNH THỊ Ở THẾ KỶ XVI - XVII

Em hãy ghi vào chỗ trống các tỉnh của các thành thị sau.

£ Thăng Long …………

£ HộiAn ……………

£ Phố Hiến ……………

Ai đã mô tả: “Đất kinh thành (Thăng Long) người nhiều, nhà ở san sát, thường hay có hoả hoạn”?

£ Nhà buôn người Anh.

£ Phạm Đình Hổ.

£ Người Trung Quốc.

Thành thị nào là thành phố cảng lớn nhất ở Đàng Trong ?

£ Hội An.

£ Thăng Long.

£ Phố Hiến.

UNESCO công nhận phố cổ Hội An là di sản Văn Hoá thế giới vào thời gian nào?

£ 5 – 9 – 1999

£ 12 – 5 – 1999

£ 5 – 12 – 1999





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
c​













BÀI 22 – NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG ( 1786)

Ba anh em họ Nguyễn lên Tây Sơn để làm gì?

£ Lập can cứ, dựng cờ khởi nghĩa chống chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong.

£ Khai khẩn đất hoang lập làng mới cho nhân dân.

£ Để làm đường giao thông, trồng rừng chắn gió.

Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?

£ Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.

£ Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.

£ Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.

Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn?

£ Nguyễn Nhạc.

£ Nguyễn Huệ.

£ Nguyễn Lữ.

Đất nước ta đã trải qua bao nhiêu năm bị chia cắt?

£ Hơn 50 năm.

£ Gần 200 năm.

£ Hơn 200 năm.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a​
b​
c​










BÀI 23 – QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH

Quân Thanh xâm lược nước ta vào năm nào?

£ Đầu năm 1788.

£ Cuối năm 1788.

£ Đầu năm 1789.

Cuối năm 1788, Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì?

£ Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.

£ Tiêu diệt chính quyền họ Lê, thống nhất giang sơn.

£ Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.

Quang Trung đã dùng kế gì để đánh bại quân Thanh?

£ Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên.

£ Nhử địch vào trận địa mai phục của ta rồi phóng hoả, bắn tên.

£ Nhử địch vào trận địa mai phục của ta ở sông Bạch Đằng.

Hằng năm vào ngày mồng mấy Tết, nhân dân ở gò Đống Đa tổ chức giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại thắng quân Thanh?

£ Mồng 3 Tết.

£ Mồng 5 Tết.

£ Mồng 10 tháng 3.







ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
a​
b​










BÀI 24 – NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ

CỦA VUA QUANG TRUNG.

Chiếu khuyến nông” quy định điều gì?

£ Lệnh cho dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.

£ Chia lại ruộng đất cho dân.

£ Đắp đê và bảo vệ đê.

Tác dụng của “Chiếu khuyến nông” ra sao?

£ Nông dân rất phấn khởi khi được chia ruộng đất.

£ Sau vài năm, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm thanh bình.

£ Sau vài năm, đê điều được mở rông trong cả nước.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Về kinh tế. 1. Dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm và coi chữ Nôm là chữ chính thức của quốc gia.

Về văn hoá - giáo dục. 2. Đúc tiền mới.

Về ngoại giao. 3. Yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước trao đổi hàng hoá, cho thuyền nước ngoài vào buôn bán.

Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?

£ Vì chữ Nôm dễ viết hơn chữ Hán.

£ Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung.

£ Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.

ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a-2; b-1; c-3​
c​





BÀI 25 – NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP

Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?

£ 1802.

£ 1858.

£ 1792.

Nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua?

£ 2 đời vua.

£ 4 đời vua.

£ 6 đời vua.

Những sự kiện nào chứng minh các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai?

£ Vua không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng tự đặt ra pháp luật, điều hành các quan đứng đầu tỉnh.

£ Các quan lớn nhỏ đều mang họ Nguyễn.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?

£ Vua Quang Trung nhường ngôi cho Nguyễn Ánh.

£ Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn.

£ Nguyễn Ánh đánh bại quân Thanh.











ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a​
b​






BÀI 26 – KINH THÀNH HUẾ

Sau khi lên ngôi vua Nguyễn Anh chọn kinh đô nào?

£ Huế.

£ Thăng Long.

£ Hoa Lư.

Toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó nằm ở đâu?

£ Gần cửa biển Thuận An.

£ Bên bờ sông Hương.

£ Bên chùa Thiên Mụ.

Điền các từ ngữ: Quần thể, nghệ thuật, công trình, di sản, vào chỗ trống trong các câu sau.

Kinh thành Huế là một …………… các ……………… kiến trúc và …………… tuyệt đẹp. Đây là một …………… văn hoá chứng tỏ tài hoa và sự sáng tạo của nhân dân ta

UNESCO công nhận quần thể di tích cố đô Huế là Di sản Văn hoá thế giới vào năm nào?

£ 12 – 11 -1993

£ 5 – 12 – 1999

£ 11 – 12 -1993





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​







Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý



Bài 1 – DÃY HOÀNG LIÊN SƠN

Nhìn lược đồ hình 1 trang 70 SGK cho biết ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính?

£ 5 dãy núi.

£ 6 dãy núi.

£ 7 dãy núi.

Đỉnh núi Pan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét?

£ 3134 mét.

£ 3143 mét.

£ 3314 mét.

Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào?

£ Sông Lô và sông Hồng.

£ Sông Lô và sông Đà.

£ Sông Hồng và sông Đà.

Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào?

£ Lạnh quanh năm.

£ Nóng quanh năm.

£ Quanh năm mát mẻ.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
a​











BÀI 2 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Các dân tộc Địa bàn cư trú theo độ cao


Dân tộc Thái. 1. 700m -1000m

Dân tộc Dao. 2. Trên 1000m

Dân tộc Mông 3. Dưới 700m

Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư như thế nào?

£ Dân cư đông đúc.

£ Dân cư thưa thớt.

£ Không có dân.

Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì?

£ Ít tốn của cải, tiền bạc.

£ Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt.

£ Tránh ẩm thấp và thú dữ.

Ở HoàngLiên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?

£ Mùa hè.

£ Mùa thu.

£ Mùa xuân.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a-3; b-1; c-2​
b​
c​
c​






BÀI 3 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN.

Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?

£ Đỉnh núi.

£ Sườn núi.

£ Thung lũng.

Tác dụng của ruộng bậc thang là gì?

£ Chống xói mòn.

£ Giữ nước.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nghề chính của người dân Hoàng Liên Sơn là gì?

£ Nghề nông.

£ Nghề thủ công truyền thống.

£ Nghề khai thác khoáng sản.

Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở Hoàng Liên Sơn là gì?

£ Bô-xít.

£ Đồng, chì.

£ A-pa-tit.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
c​
a​
c​














BÀI 4 – TRUNG DU BẮC BỘ

Trung du Bắc Bộ nằm ở giữa hai vùng nào của Bắc Bộ?

£ Vùng núi và đồng bằng.

£ Vùng biển và đồng bằng.

£ Vùng núi và vùng biển.

Vùng trung du Bắc Bộ được mô tả như thế nào?

£ Là vùng núi với các đỉnh tròn sườn thoải.

£ Là vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải.

£ Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.

Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là gì?

£ Trồng cây ăn quả và trồng cà phê.

£ Trồng cà phê và trồng chè.

£ Trồng cây ăn quả và trồng chè.

Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ

£ Ngăn cản tình trạng đất đang bi xấu đi.

£ Chống thiên tai và cải thiện môi trường.

£ Đem lại nguồn lợi kinh tế rất lớn cho nhân dân.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
b​














BÀI 5 – TÂY NGUYÊN

Tây nguyên là sứ sở của :

£ Các cao nguyên xếp tầng.

£ Cà phê và hạt tiêu.

£ Cà phê và sầu riêng.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Cao nguyên Tỉnh (Thành phố).


Đăk Lăk. 1. Lâm Đồng

Plâyku. 2. Buôn Mê Thuột

Lâm Viên, Di Linh. 3. Gia Lai

Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa?

£ Hai mùa rõ rệt: mùa mưavà mùa khô.

£ Hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân.

£ Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông.

Theo hiểu biết của em, hiện nay Tây Nguyên có mấy tỉnh?

£ 4 tỉnh.

£ 5 tỉnh.

£ 6 tỉnh.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a-2; b-3; c-1​
a​
b​










BÀI 6 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN.

Chọn ý đúng trong các câu sau:

£ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống và đông dân cư.

£ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống nhưng thư dân nhất nước ta.

£ Tây Nguyên – nơi có ít dân tộc sinh sống nhưng lại đông dân cư.

Nhà Rông ở Tây Nguyên dùng để làm gì?

£ Dùng để sinh hoạt tập thể như lễ hội, tiếp khách của cả buôn …

£ Dùng để cất giữ những vật quý giá nhất của buôn làng.

£ Dùng để ở khi dân làng bị thú dữ tấn công

Ở Tây Nguyên, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?

£ Mùa hè hoặc sau những vụ thu hoạch.

£ Mùa thu hoặc sau những vụ thu hoạch.

£ Mùa xuân hoặc sau những vụ thu hoạch.

Những dân tộc nào dưới đây sống lâu đời ở Tây Nguyên?

£ Gia-rai, Ê-đê, Ba Na, Xơ-đăng …

£ Kinh, Mông, Tày, Nùng …

£ Cả hai ý trên đều đúng





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
c​
a​






BÀI 7 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN

Đất đỏ ba dan thích hợp cho việc trồng các loại cây công nghiệp nào?

£ Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, hồ tiêu, chè … )

£ Cây công nghiệp hằng năm ( thuốc lá, mía … )

£ Cây ăn quả.

Ở Tây Nguyên, cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất?

£ Cao su.

£ Cà Phê.

£ Chè, hồ tiêu.

Ở Tây Nguyên con vật nào được nuôi chính?

£ Trâu, bò.

£ Voi.

£ Lợn, thỏ.

Ở Tây Nguyên voi được nuôi để làm gì?

£ Lấy thịt, lấy ngà.

£ Vận chuyển hàng hoá.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a
b​












BÀI 8 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGUỜI DÂN TÂY NGUYÊN (tiếp theo)

Vì sao các con sông ở Tây Nguyên có lòng sông lắm thác ghềnh?

£ Vì các con sông ở Tây Nguyên chảy qua nhiều vùng có độ cao khác nhau.

£ Vì các con sông ở đây ngắn và dốc.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?

£ Để tưới cà phê, chè …

£ Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.

£ Để nuôi trồng thủy sản.

Chọn câu trả lời đúng nhất.

£ Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển.

£ Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển.

£ Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển.

Rừng Tây Nguyên là xứ sở của :

Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu.

Nhiều thú quý như voi, bò rừng, tê giác …

Cả hai ý trên đều đúng.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a
b​










BÀI 9 – THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?

£ Lâm viên.

£ Buôn Mê Thuột.

£ Kon Tum.

Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:

£ Rừng thông và thác nước.

£ Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?

£ 1000m.

£ 1500m.

£ 1050m.

Hiện nay khách nươc ngoài dến Đà Lạt để làm gì?

£ Để ngắm rừng thông và thác nước.

£ Để ăn hoa quả và rau xanh.

£ Để du lịch và nghỉ mát.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
b
c​
















BÀI 10 –11- ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?

£ Thứ nhất.

£ Thứ hai.

£ Thứ ba.

Chọn câu trả lời đúng nhất.

£ Đồng bằng Bắc Bộ có hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển.

£ Đồng bằng Bắc Bộ có hình thang, với đáy lớn là Việt Trì, đáy bé là đường bờ biển.

£ Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tròn với đường kính là bờ biển.

Hai con sông nào lớn nhất của miền Bắc?

£ Sông Cầu, sông Đuống.

£ Sông Đuống, sông Đáy.

£ Sông Hồng, sông Thái Bình.

Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?

£ Để giữ phù sa cho ruộng.

£ Để ngăn lũ lụt.

£ Để làm đường giao thông.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
c
b​










BÀI 12 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.

£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước.

£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc.

£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung ít nhất nước ta.

Dân tộc nào sống chủ yếu ở Bắc Bộ?

£ Dân tộc Ba Na.

£ Dân tộc Kinh.

£ Dân tộc Ê-đê.

Lễ hội của người dân Bắc Bộ diễn ra vào các mùa nào trong năm?

£ Mùa xuân và mùa hè.

£ Mùa hè và mùa thu.

£ Mùa thu và mùa xuân.

Trong lễ hội, người dân Bắc Bộ ăn mặc trang phục gì?

£ Truyền thống.

£ Đóng khố và váy.

£ Có màu sắc rực rỡ.









ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
a​






BÀI 13 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?

£ Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

£ Nhờ người dân có kinh nghiệm trồng lúa.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Đồng bằng Bắc Bộ là nơi lợn, gà, vịt đứng thứ mấy ở nước ta?

£ Thứ nhất.

£ Thứ hai.

£ Thứ ba.

Đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông kéo dài mấy tháng?

£ Từ 2 đến 4 tháng.

£ Từ 3 đến 4 tháng.

£ Từ 4 đến 5 tháng.

Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trồng được nhiều rau xứ lạnh?

£ Vì có đất phù sa màu mỡ, nuồn nước dồi dào.

£ Vì đồng bằng Bắc Bộ có nhiều dân cư sinh sống.

£ Vì các tháng mùa đông, nhiệt độ hạ thấp.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
a​
b​
c​














BÀI 14 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN

ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (tiếp theo)

Người dân ở đâu của nước ta có tới hàng trăm nghề thủ công khác nhau?

£ Đồng bằng Bắc Bộ.

£ Đồng bằng Trung Bộ.

£ Đồng bằng Nam Bộ.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Lúa. 1. Kim Sơn.

Gốm sứ . 2. Đồng Sâm.

Chiếu cói 3. Vạn Phúc.

Chạm bạc 4. Bát Tràng.

Các hoạt động nào dưói đây diễn ra trong chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ?

£ Gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên.

£ Mua bán hàng hoá.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Hàng hóa bán ở chợ phiên đồng bằng Bắc Bộ là các sản phẩm sản xuất ở đâu?

£ Ở đồng bằng Bắc Bộ.

£ Ở các tỉnh lân can.

£ Ở địa phương.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a-3; b-4; c-1; d-2​
b​
c​






BÀI 15 – THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Thành Phố nào là thành phố lớn ở trung tâm đồng băng Bắc Bộ?

£ Hà Nội.

£ Thái Nguyên.

£ Hà Tây.

Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thông nào?

£ Đường sắt, đường ôtô.

£ Đường hàng không.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Dựa vào kiến thức lịch sử, hãy cho biết Hà Nội được chọn làm kinh đô của nước ta vào năm nào?

£ Khoảng 700 năm TCN.

£ Năm 218 TCN.

£ Năm 939 TCN.

Trường đại học đầu tiên ở nước ta có tên là gì?

£ Quốc Tử Giám (ở Hà Nội).

£ Sư phạm Hà Nội.

£ Đại học Thái Nguyên.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
b​
a​











BÀI 16 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.

Cảng Hải Phòng nằm ở bên bờ sông nào?

£ Sông Cấm.

£ Sông Văn Úc.

£ Sông Bạch Đằng.

Hải Phòng nằm ở phía nào của đồng bằng Bắc Bộ?

£ Tây Bắc.

£ Đông Bắc.

£ Bắc.

Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?

£ Khai thác khoáng sản.

£ Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè.

£ Đóng tàu.

Lễ hội “chọi Trâu” ở Đồ Sơn diễn ra vào mùa nào trong năm?

£ Mùa xuân.

£ Mùa hè.

£ Mùa đông.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
a​
















BÀI 17 – ĐỒNG BẰNG NAM BỘ

Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?

£ Nam Bộ.

£ Bắc Bộ.

£ Trung Bộ.

Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?

£ Tây Nam.

£ Đông Nam.

£ Nam.

Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sông nào bồi đắp nên?

£ Sông Tiền và sông Hậu.

£ Sông Mê Kông và sông Sài Gòn.

£ Sông Mê Kông và sông Đồng Nai.

Sông Tiền, sông Hậu là hai nhánh của con sông nào?

£ Sông Đồng Nai.

£ Sông Mê Kông.

£ Sông Sài Gòn.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
c​
b​














BÀI 18 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ

Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:

£ Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.

£ Kinh, Ba Na, Ê-đê.

£ Kinh, Thái, Mường.

Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?

£ Ôtô.

£ Xuồng ghe.

£ Xe ngựa.

Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?

£ Trang phục truyền thống.

£ Có màu sắc sặc sỡ.

£ Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp

Lễ hội Bà Chúa Xứ. 1. Đồng bào Khơ-me.

Hội xuân núi Bà. 2. Các làng chài ven biển.

Lễ cúng Trăng. 3. Châu Đốc (An Giang).

Lễ tế thần cá Ông (cá Voi) 4. Tây Ninh.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
a-3; b-4; c-1; d-2​












BÀI 19 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG NAM BỘ.

Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?

£ Thứ nhất.

£ Thứ hai.

£ Thứ ba.

Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?

£ Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.

£ Có nhiều dân tộc sinh sống.

£ Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.

Đồng bằng Nam Bộ là vùng có lượng thủy sản lớn thứ mấy nước ta?

£ Thứ nhất.

£ Thứ hai.

£ Thứ ba.

Kể tên các loại trái cây ở đồng bằng Nam Bộ.

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
a​
a​








BÀI 20 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở

ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (tiếp theo)

Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng nào?

£ Đồng bằng Nam Bộ.

£ Đồng bằng Bắc Bộ.

£ Tây Nguyên.

Các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng băng Nam Bộ là?

£ Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hoá chất, phân bón, cao su.

£ Chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, may mặc.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Chợ ở đồng bằng Nam Bộ có nét gì độc đáo mà các vùng khác không có?

£ Chợ phiên.

£ Chợ nổi trên sông.

£ Chợ dành riêng cho người Kinh.

Các hoạt động nào diễn ra trong “Chợ nổi” ở đồng bằng Nam Bộ?

£ Mua bán hàng hoá.

£ Nơi gặp gỡ của xuồng, ghe.

£ Cả hai ý trên đều đúng





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
b​
c​










BÀI 21 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Thành phố lớn nhất nước ta là thành phố nào?

£ Hồ Chí Minh.

£ Cần Thơ.

£ Hà Nội.

Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?

£ Sông Mê Kông.

£ Sông Sài Gòn.

£ Sông Đồng Nai.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Thành phố Hồ Chí Minh. 1. 921 km2

Thành phố Đà Nẵng. 2. 1526km2

Thủ đô Hà Nội. 3. 1390 km2

Thành phố Hải Phòng. 4. 2095 km2

Thành phố Cần Thơ. 5. 1256 km2

Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?

£ Thứ nhất.

£ Thứ hai.

£ Thứ ba.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a-4;b-5; c-1; d-2; e-3​
a​









BÀI 22 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Thành phố Cần Thơ nằm ở vị trí nào?

£ Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.

£ Trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long.

£ Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu.

Nhờ đâu mà thành phố Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long?

£ Nhờ có vị trí địa lí thuận lợi.

£ Nhờ có nhiều dân tộc sinh sống.

£ Nhờ có nhiều mặt hàng nông, thuỷ sản.

Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sông nào?

£ Sông Tiền.

£ Sông Cần Thơ.

£ Sông Hậu.

Các loại trái cây nào sau đây không phải của Cần Thơ?

£ Nhăn, xoài, măng cụt, sầu riêng…..

£ Cà phê, chè, vải…

£ Cả hai ý trên đều đúng.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
c​
b​













BÀI 23 – 24 - DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

Sắp xếp các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Nam ra Bắc.

£ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Nam Ngãi ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.

£ ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa; ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận.

£ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.

Vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ và hẹp?

£ Vì có nhiều cồn cát và đầm phá.

£ Vì các dãy núi lan sát ra biển.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Đèo Hải Vân nằm giữa hai thành phố nào?

£ Thành phố Nha Trang và Thành phố Tuy Hoà.

£ Thành phố Tuy Hoà và Thành phố Quy Nhơn.

£ Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng.

Dựa vào sự hiểu biết của em, hãy cho biết đồng bằng Bình Phú – Khánh Hoà nay thuộc các tỉnh nào của nước ta?

£ Bình Định; Khánh Hoà.

£ Bình Định; Phú Yên; Khánh Hoà.

£ Phú Yên; Khánh Hoà.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
c​
b




BÀI 25 – 26 – NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở

ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:

£ Kinh, Chăm.

£ Kinh, Khơ-me.

£ Kinh, Ê-đê

Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:

£ Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp.

£ Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

Địa điểm du lịch. Tên tỉnh.


Sầm Sơn. 1. Đà Nẵng

Lăng Cô. 2. Khánh Hoà

Mĩ Khê, Non Nước. 3. Bình Thuận

Nha Trang. 4. Thanh Hoá

Mũi Né. 5. Thừa Thiên Huế

Lễ hội “Tháp Bà” ở Nha Trang diễn ra vào mùa nào trong năm?

£ Mùa xuân.

£ Mùa hạ.

£ Mùa thu.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a-4; b-5; c-1; d-2; e-3​
b





BÀI 27- THÀNH PHỐ HUẾ

Thành phố Huế được xây dựng cách đây bao nhiêu năm?

£ 400 năm.

£ Trên 400 năm.

£ Dưới 400 năm.

Huế là kinh đô của nước ta vào thời nào?

£ Nhà Nguyễn.

£ Nhà Lý.

£ Nhà Trần.

Dòng sông nào dưới đây chảy qua thành phố Huế?

£ Sông Bồ.

£ Sông Hương.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?

£ Thừa Thiên Huế.

£ Quảng Trị.

£ Quảng Nam.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
b​
a​
c​
a​















BÀI 28 – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đà Nẵng có cảng trên sông nào?

£ Sông Hàn.

£ Sông Cầu Đỏ.

£ Sông Cư Đê.

Những mặt hàng nào được đưa đến Đà Nẵng?

£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.

£ Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác?

£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.

£ Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Vì sao Đà Nẵng lại thu hút khách du lịch?

£ Vì có nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước, có bảo tàng Chăm với những vật dụng của người Chăm cổ xưa.

£ Vì Đà Nẵng có cảng trên sông Hàn và cảng biển Tiên Sa.

£ Cả hai ý trên đều đúng.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
b​
a​
a​














BÀI 29 – BIỂN-ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO.

Dựa vào lược đồ hình 1 SGK trang 149, hãy cho biết Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố nào dưới đây?

£ Đà Nẵng.

£ Quy Nhơn.

£ Nha Trang.

Vai trò của biển Đông đối với nước ta?

£ Cung cấp muối, khoáng sản và hải sản quý.

£ Điều hoà khí hậu.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nơi có nhiều đảo nhất của nước ta là?

£ Vịnh Thái Lan.

£ Vịnh Bắc Bộ.

£ Vịnh Hạ Long.

Đảo Phú Quốc nổi tiếng về:

£ Hồ tiêu.

£ Nước mắm ngon.

£ Cả hai ý trên đều đúng.





ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
a​
c​
b​
c​









BÀI 30 – KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.

Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đông?

£ Dầu, khí.

£ Cát trắng, muối.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Nước ta khai thác dầu khí dùng để làm gì?

£ Phục vụ nhu cầu trong nước.

£ Xuất khẩu.

£ Cả hai ý trên đều đúng.

Những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất ở nước ta?

£ Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.

£ Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.

£ Các tỉnh ven biển từ Quảng Nam đến Kiên Giang

Nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ?

£ Do ven bờ nước cạn nên hải sản không vào được.

£ Do đánh bắt bừa bãi.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



ĐÁP ÁN

Câu​
1​
2​
3​
4​
ý đúng​
c​
c​
a​
b​

1683649157852.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----tặng TRẮC NGHIỆM NGẮN KSD 4 cả năm.doc
    561 KB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 bài 4 bài tập trắc nghiệm lịch sử địa lí lớp 4 bài tập trắc nghiệm địa lý lớp 4 các câu trắc nghiệm lịch sử 4 câu hỏi trắc nghiệm bài 4 lịch sử 10 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử - địa lý lớp 4 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12 bài 4 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 6 bài 4 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 8 bài 4 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 9 bài 4 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử bài 4 lớp 11 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 4 cuối năm câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 4 kì 1 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử lớp 4 violet câu hỏi trắc nghiệm lịch sử đảng chương 4 câu hỏi trắc nghiệm về địa lý lớp 4 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 4 kiểm tra trắc nghiệm lịch sử lớp 4 trắc nghiệm lịch sử - địa lý lớp 4 kì 1 trắc nghiệm lịch sử - địa lý lớp 4 kì 2 trắc nghiệm lịch sử 10 bài 4 trắc nghiệm lịch sử 10 bài 4 cánh diều trắc nghiệm lịch sử 10 bài 40 trắc nghiệm lịch sử 11 4 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 4 phần 2 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 4 phần 3 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 4 xiêm trắc nghiệm lịch sử 11 từ bài 1 đến bài 4 trắc nghiệm lịch sử 12 bài 1 đến bài 4 trắc nghiệm lịch sử 12 bài 4 (có đáp an) trắc nghiệm lịch sử 12 bài 4 p2 trắc nghiệm lịch sử 12 bài 4 vndoc trắc nghiệm lịch sử 12 chương 4 trắc nghiệm lịch sử 4 trắc nghiệm lịch sử 4 kì 1 trắc nghiệm lịch sử 7 bài 4 trắc nghiệm lịch sử 9 bài 4 trắc nghiệm lịch sử bài 4 trắc nghiệm lịch sử bài 4 lớp 11 trắc nghiệm lịch sử bài 4 lớp 12 trắc nghiệm lịch sử bài 4 lớp 8 trắc nghiệm lịch sử lớp 4 trắc nghiệm lịch sử lớp 4 cả năm trắc nghiệm lịch sử lớp 4 có đáp án trắc nghiệm lịch sử lớp 4 học kì 2 trắc nghiệm lịch sử lớp 4 kì 1 trắc nghiệm lịch sử lớp 4 nước văn lang trắc nghiệm lịch sử lớp 5 bài 4 trắc nghiệm lịch sử và địa lí lớp 4 trắc nghiệm lịch sử địa lý lớp 4 trắc nghiệm môn lịch sử lớp 4 trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí lớp 4 trắc nghiệm môn địa lý lớp 4 trắc nghiệm tiếng anh lớp 4 có đáp án trắc nghiệm toán lớp 4 kì 2 trắc nghiệm địa học kì 2 lớp 12 trắc nghiệm địa lí 7 bài 44 trắc nghiệm địa lí bài 4 lớp 11 trắc nghiệm địa lí dân cư trắc nghiệm địa lí dân cư 12 trắc nghiệm địa lí lớp 11 bài nhật bản trắc nghiệm địa lí lớp 4 trắc nghiệm địa lí lớp 4 học kì 2 trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 10 trắc nghiệm địa lý bài 41 lớp 12 trắc nghiệm địa lý dân cư lớp 12 trắc nghiệm địa lý học kì 2 lớp 8 trắc nghiệm địa lý lớp 10 bài 40 trắc nghiệm địa lý lớp 12 bài 4 trắc nghiệm địa lý lớp 4 trắc nghiệm địa lý lớp 4 học kì 1 trắc nghiệm địa lý lớp 4 kì 2 trắc nghiệm địa lý lớp 7 bài 47 trắc nghiệm địa lý lớp 7 bài 48 đề thi trắc nghiệm lịch sử lớp 4 đề thi trắc nghiệm lịch sử địa lí lớp 4 đề thi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 4 đề thi trắc nghiệm địa lý lớp 4
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top