- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thức - CÂU HỎI NGẮN LỊCH SỬ 10 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 20 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÂU HỎI NGẮN LỊCH SỬ 10
STT | CÂU HỎI | TRẢ LỜI | |||||||||||||||||||||||||||
| Bài 1: HIỆN THỰC LỊCH SỬ VÀ LỊCH SỬ ĐƯỢC CON NGƯỜI NHẬN THỨC | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lịch sử là | | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Hiện thực lịch sử là.........lấy ví dụ | | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Lịch sử được con người nhận thức là...........lấy ví dụ | | |||||||||||||||||||||||||||
4 | So sánh Hiện thực LS và Nhận thức LS
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hạn chế của con người khi nhận thức lịch sử là | | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Sử học là gì | | |||||||||||||||||||||||||||
7 | Đối tượng nghiên cứu của Sử học rất là................................................. gồm................. | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Chức năng của Sử học là | | |||||||||||||||||||||||||||
9 | Nhiệm vụ của Sử học là | | |||||||||||||||||||||||||||
| BÀI 2: TRI THỨC LỊCH SỬ VÀ CUỘC SỐNG | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tri thức lịch sử là | | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Đặc điểm của tri thức LS | | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Cần thiết phải học tập LS suốt đời vì | | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Sử liệu là cầu nối giữa | | |||||||||||||||||||||||||||
5 | Sử liệu có vai trò gì | | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Sử liệu gồm các dạng | | |||||||||||||||||||||||||||
7 | Thu thập sử liệu là | | |||||||||||||||||||||||||||
8 | xử lí thông tin và sử liệu là | | |||||||||||||||||||||||||||
9 | Quy trình thu thập và xử lí thông tin sử liệu diễn ra theo các bước | | |||||||||||||||||||||||||||
10 | Kiến thức lịch sử giúp con người | | |||||||||||||||||||||||||||
11 | Kiến thức và bài học lịch sử có mối liên hệ ntn với cuộc sống hiện tại | | |||||||||||||||||||||||||||
12 | Kết nối tri thức lịch sử vào cuộc sống để | | |||||||||||||||||||||||||||
| CHỦ ĐỀ 2: VAI TRÒ CỦA SỬ HỌC BÀI 3: SỬ HỌC VỚI CÔNG TÁC BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ CỦA DI SẢN VĂN HÓA, DI SẢN THIÊN NHIÊN VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH. | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Di sản thiên nhiên là | | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Di sản văn hóa là | | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Sơ đồ mối quan hệ giữa Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên là | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa và di sản thiên nhiên là | | |||||||||||||||||||||||||||
| Sử học với du lịch | ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Vì sao chúng ta cần tham gia bảo vệ các di sản văn hóa và di sản thiên nhiên? | | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Theo em ngành du lịch cần phải làm gì để góp phần bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa và di sản thiên nhiên. | | |||||||||||||||||||||||||||
| CHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ NỀN VM TG CỔ -TRUNG ĐẠI Bài 4. Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời cổ -trung đại | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | So sánh văn hóa,văn minh
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | VM Phương Đông hình thành ở | | |||||||||||||||||||||||||||
3 | VM Phương Tây hình thành ở | | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Kể tên 1 số nền VM cổ - trung đại PĐ | |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!