- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 UPDATE LINK DRIVE được soạn dưới dạng file worD, PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 về ở dưới.
yopo.vn---Chuyên đề lớp 4 mới
BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ
(Đọc, viết phân số + quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
+ Phân số bằng nhau)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cấu tạo phân số
a. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Gạch ngang của phân số được coi là dấu chỉ phép chia
- Tử số: cho biết số phần bằng nhau được tô màu (hoặc lấy đi).
- Mẫu số: Cho biết số phần bằng nhau được chia ra.
Ví dụ: Chia một cái bánh thành 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phần như thế thì được 34 cái bánh. Ta viết được phân số 34
Đọc là : Ba phần tư.
Tử số là 3 cho biết có 3 phần bằng nhau được tô màu (hoặc lấy đi)
Mẫu số là 4 cho biết có 4 phần bằng nhau được chia ra.
b. Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Ví dụ: 5 : 6 = 56
Tử số là số bị chia (5) được viết trên dấu gạch ngang . Mẫu số là số chia (6) được viết dưới dấu gạch ngang.
a : b = ab (b khác 0)
Tử số là số bị chia (a) được viết trên dấu gạch ngang . Mẫu số là số chia (b khác 0) được viết dưới dấu gạch ngang.
Nếu a = 0 thì phân số ab = 0b = 0 (Phân số 0b có giá trị bằng 0)
c. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu số là 1(Vì số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó)
Ví dụ: 5 = 51 (vì 5 : 1 = 5)
2019 = 20191 (vì 2019 : 1 = 2019)
a = a1 (vì a: 1 = a)
d. So sánh phân số với 1 (So sánh tử số và mẫu số với nhau)
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Ngược lại nếu phân số lớn hơn 1 thì tử số của nó lớn hơn mẫu số.
Ví dụ: 43. Ta thấy tử số là 4 lớn hơn mẫu số là 3 nến phân số 43 > 1.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Ngược lại nếu phân số bé hơn 1 thì tử số của nó bé hơn mẫu số.
Ví dụ: 34. Ta thấy tử số là 3 bé hơn mẫu số là 4 nến phân số 34 < 1.
- Phân số có tử số lớn bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Ngược lại nếu phân số bằng 1 thì tử số của nó phải bằng mẫu số.
Ví dụ: 33. Ta thấy tử số là 3, mẫu số cũng là 3 nến phân số 33 = 1.
2. Tính chất cơ bản của phân số (Phân số bằng nhau)
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ: 68 = 6 :28:2 = 34 35 = 3x 35x 3 = 915
(Nếu ta nhân hay chia tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đó).
Họ và tên:………………………………..Lớp…………
B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Bài 2. Chu vi và diện tích hình bình hành ABCD có cạnh AB = 2cm, cạnh BC = 4cm, chiều cao AH = 3cm lần lượt là:
A. 12cm2 và 6cm B. 12cm và 12cm2
C. 6cm2 và 12cm D. 12cm và 6cm
Bài 3. Phân số chỉ phần băng giấy được tô màu là:
A. B. C. D.
Bài 4. Số 5 có thể viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Bài 5. Khoanh vào chữ cái trước ba phân số bằng nhau
A. ; ; B. ; ;
C. ; ; D. ; ;
Bài 6. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm:
Bài 7. Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số:
Các phân số bé hơn 1 là:
Các phân số bằng 1 là:
Các phân số lớn hơn 1 là:
Bài 8 a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9
a. Đọc các phân số sau: 911; 137; 99101; 102112; 35 tạ; 45 giờ; 12 kg
b) Viết các phân số sau :
- Năm phần mười ba.
- Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt.
- Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín
- Một nửa ki-lô-gam
- Một phần mười giây
- Tám phần mười bảy mét vuông
- Chín phần tám tấn
Bài 10. Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số :
8 : 9 2 : 5 0 : 71 4 : 5 1 : 2020
Bài 11. Viết một dãy các phân số có tử số là 1 và các mẫu số là số có hai chữ số và là số chia hết cho cả 2 và 5:
1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………
Bài 12
35 ….. 1 75 …….1 75100 ……1
43…..1 710 …...1 125100 ……1
34……43 75 …….710 75100…..125100
2+22x2 ……1 5x22x5 ….1 25x 4100 …1
Bài 13. Làm theo mẫu:
20202020 …..1 vì …… X100 > 1…………..…..
Bài 14
a) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số dạng n/1:
25 = 251 11 = …. 5 = ….. 0 = ….
Bài 15. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a). Có 1 kg đường chia thành 5 phần bằng nhau, đã dùng hết 3 phần như thế. Vậy đã dùng………....kg và còn lại ………….kg.
b). Có 1 tạ muối chia thành 100 phần bằng nhau. Đã phát được 56 phần như thế. Vậy đã phát……….….tạ và còn ……….…tạ.
c). Đoạn đường dài 1km, được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Đội công nhân đã sửa được 3 đoạn như thế. Vậy đã sửa được …………km và còn phải sửa ……….…km.
Bài 16. Xác định điểm trong mỗi trường hợp dưới đây:
a). Điểm E sao cho AE = 16 AB A B
b). Điểm D sao cho AD = 13 AB A B
c). Điểm M sao cho AM = 26 AB A B
d). Điểm O sao cho AO = 12 AB A B
Bài 17. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được phân số bằng nhau:
27 = 2x37x… = ……………… 34 = 3x….4x… = ……...……...
1242 = 12:242:2 = ……………… 1216 = 12:416:…= ………………
Vậy: 27 = 6……….. = 1242 Vậy: 34 = 6……….. = 1216
25 = 2x….5x…. = …….10
820 = 8:….20:…. = …….10
Vậy : 25 = 8……. = 410
Bài 18. Điền số thích hợp vào tử số hoặc mẫu số
Mẫu : 4 = 123
Bài 20. Viết phân số 53 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6,15,21,33.
Mẫu : 53 = 5x23x2 = 106
Bài 21. Khoanh vào các phân số bằng 37
614; 920; 1228; 521
Bài 22. Rút gọn các phân số sau:
414 = 4: 214:2 = 27 2530 = 75100 =
3627 = 128 = 1827 = 4228 =
1572= 81108 = 1751 = 19114=
10268 = 17172424 = 202202313313 =
414141252525 = 1234123424682468 =
Bài 23 Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số 2472 ?
315 ; 1530 ; 3045 ; 4575 ; 111333 ; 222555
Bài 24. Tìm X (theo mẫu):
a) X7 = 1535. Rút gọn 1535 ta được 1535 = 15 :535:5 = 37
Vậy X7 = 1535 = 37 hay X7 = 37
Hai phân số bằng nhau, mẫu số cùng là 7. Vậy hai tử số phải bằng nhau cùng là 3. Vậy X = 3.
b) X13 = 826 c) 4X = 40100
Bài 25. Tìm X, biết:
a) X18 = 1554 12X = 2456
Bài 27. Viết tất cả các phân số bằng 23 và có mẫu số là số chia hết cho 2 và 5 và là số có 2 chữ số.
Bài 28. Hãy viết 5 phân số bằng phân số 56 và có mẫu số lần lượt là 12, 30, 42, 66, 96.
Bài 29. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
34 ; 57 ; 912 ; 1521 ; 3024; 2736
Bài 30. Hãy viết thương 7: 5 dưới dạng 4 phân số có mẫu số lần lượt là 5,15,30,40.
Bài 31 Hãy viết phân số 7254 dưới dạng thương có số chia lần lượt là 18,36,48.
Bài 32. Hãy viết số 0 dưới dạng phân số và cho biết nếu viết 0 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 12 thì tử số bằng bao nhiêu?
Bài 33
a) Viết tất cả các phân số bằng phân số 75100 mà mẫu số là số tròn chục có hai chữ số.
b) Viết tất cả các phân số bằng phân số 712 có mẫu số là số có hai chữ số.
Bài 34. Một hình bình hành có độ dài đáy 1dm 8cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành đó là:
A. 216cm2 B. 108cm2 C. 60cm2 D. 486cm2
Bài 35. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 37
Họ và tên:………………………………..Lớp…………
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Phần I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN: Trình bày chi tiết bài làm và viết đáp án vào ô trống.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a. = = b. = = =
Bài 2. Tìm phân số tối giản có giá trị bằng các phân số sau.
a. = ................................ b. = ..................................
c. = ................................ d. = ..................................
Bài 3. Hãy viết tất cả các phân số có tử số bằng 5; có mẫu số nhỏ hơn 30 và chia hết cho cả 2 và 3...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 4. So sánh diện tích của hình chữ nhật ABDE và hình bình hành ABCD, biết AB = 12cm; BD = 8cm; AB = CD.
E D C
Bài giải
Bài 5. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 14, tử số kém mẫu số 4 đơn vị .
Bài giải
Bài 6. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 25,nếu thêm vàotử số7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số ta được một phân số có giá trị bằng 1.
Bài giải
Bài 7. Mai vẽ một hình vuông, rồi chia thành 9 phần bằng nhau. Mai đã tô màu một số phần. Nếu Mai tô thêm 4 phần nữa thì phân số chỉ số phần Mai đã tô màu có giá trị bằng 1. Hỏi Mai đã tô màu bao nhiêu phần? Em hãy vẽ hình rồi tô màu như bạn Mai nhé!
Bài giải
LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
yopo.vn---Chuyên đề lớp 4 mới
BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ
(Đọc, viết phân số + quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
+ Phân số bằng nhau)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cấu tạo phân số
a. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Gạch ngang của phân số được coi là dấu chỉ phép chia
- Tử số: cho biết số phần bằng nhau được tô màu (hoặc lấy đi).
- Mẫu số: Cho biết số phần bằng nhau được chia ra.
Ví dụ: Chia một cái bánh thành 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phần như thế thì được 34 cái bánh. Ta viết được phân số 34
Đọc là : Ba phần tư.
Tử số là 3 cho biết có 3 phần bằng nhau được tô màu (hoặc lấy đi)
Mẫu số là 4 cho biết có 4 phần bằng nhau được chia ra.
b. Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Ví dụ: 5 : 6 = 56
Tử số là số bị chia (5) được viết trên dấu gạch ngang . Mẫu số là số chia (6) được viết dưới dấu gạch ngang.
a : b = ab (b khác 0)
Tử số là số bị chia (a) được viết trên dấu gạch ngang . Mẫu số là số chia (b khác 0) được viết dưới dấu gạch ngang.
Nếu a = 0 thì phân số ab = 0b = 0 (Phân số 0b có giá trị bằng 0)
c. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu số là 1(Vì số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó)
Ví dụ: 5 = 51 (vì 5 : 1 = 5)
2019 = 20191 (vì 2019 : 1 = 2019)
a = a1 (vì a: 1 = a)
d. So sánh phân số với 1 (So sánh tử số và mẫu số với nhau)
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Ngược lại nếu phân số lớn hơn 1 thì tử số của nó lớn hơn mẫu số.
Ví dụ: 43. Ta thấy tử số là 4 lớn hơn mẫu số là 3 nến phân số 43 > 1.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Ngược lại nếu phân số bé hơn 1 thì tử số của nó bé hơn mẫu số.
Ví dụ: 34. Ta thấy tử số là 3 bé hơn mẫu số là 4 nến phân số 34 < 1.
- Phân số có tử số lớn bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Ngược lại nếu phân số bằng 1 thì tử số của nó phải bằng mẫu số.
Ví dụ: 33. Ta thấy tử số là 3, mẫu số cũng là 3 nến phân số 33 = 1.
2. Tính chất cơ bản của phân số (Phân số bằng nhau)
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ: 68 = 6 :28:2 = 34 35 = 3x 35x 3 = 915
(Nếu ta nhân hay chia tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đó).
Họ và tên:………………………………..Lớp…………
B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Rút gọn phân số
A.
Bài 2. Chu vi và diện tích hình bình hành ABCD có cạnh AB = 2cm, cạnh BC = 4cm, chiều cao AH = 3cm lần lượt là:
A. 12cm2 và 6cm B. 12cm và 12cm2
C. 6cm2 và 12cm D. 12cm và 6cm
Bài 3. Phân số chỉ phần băng giấy được tô màu là:
A.
Bài 4. Số 5 có thể viết dưới dạng phân số là:
A.
Bài 5. Khoanh vào chữ cái trước ba phân số bằng nhau
A.
C.
Bài 6. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm:
a) ................... | b) ................... |
Trong các phân số:
Các phân số bé hơn 1 là:
Các phân số bằng 1 là:
Các phân số lớn hơn 1 là:
Bài 8 a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Đã tô màu ......... hình vuông | Đã tô màu .......... hình tròn |
- Tô màu vào mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
| | | |
a. Đọc các phân số sau: 911; 137; 99101; 102112; 35 tạ; 45 giờ; 12 kg
b) Viết các phân số sau :
- Năm phần mười ba.
- Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt.
- Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín
- Một nửa ki-lô-gam
- Một phần mười giây
- Tám phần mười bảy mét vuông
- Chín phần tám tấn
Bài 10. Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số :
8 : 9 2 : 5 0 : 71 4 : 5 1 : 2020
Bài 11. Viết một dãy các phân số có tử số là 1 và các mẫu số là số có hai chữ số và là số chia hết cho cả 2 và 5:
1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………
Bài 12
35 ….. 1 75 …….1 75100 ……1
43…..1 710 …...1 125100 ……1
34……43 75 …….710 75100…..125100
2+22x2 ……1 5x22x5 ….1 25x 4100 …1
Bài 13. Làm theo mẫu:
- 34 < 1 vì 3 < 4 b) Biết X3 < 1 suy ra X < 3
20202020 …..1 vì …… X100 > 1…………..…..
Bài 14
a) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số dạng n/1:
25 = 251 11 = …. 5 = ….. 0 = ….
- Viết phân số dạng n/1 thành số tự nhiên
- Viết phân số a/b với a chia hết cho b thành số tự nhiên :
- Viết mỗi số sau thành phân số có mẫu số là 5:
Bài 15. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a). Có 1 kg đường chia thành 5 phần bằng nhau, đã dùng hết 3 phần như thế. Vậy đã dùng………....kg và còn lại ………….kg.
b). Có 1 tạ muối chia thành 100 phần bằng nhau. Đã phát được 56 phần như thế. Vậy đã phát……….….tạ và còn ……….…tạ.
c). Đoạn đường dài 1km, được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Đội công nhân đã sửa được 3 đoạn như thế. Vậy đã sửa được …………km và còn phải sửa ……….…km.
Bài 16. Xác định điểm trong mỗi trường hợp dưới đây:
a). Điểm E sao cho AE = 16 AB A B
b). Điểm D sao cho AD = 13 AB A B
c). Điểm M sao cho AM = 26 AB A B
d). Điểm O sao cho AO = 12 AB A B
Bài 17. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được phân số bằng nhau:
27 = 2x37x… = ……………… 34 = 3x….4x… = ……...……...
1242 = 12:242:2 = ……………… 1216 = 12:416:…= ………………
Vậy: 27 = 6……….. = 1242 Vậy: 34 = 6……….. = 1216
25 = 2x….5x…. = …….10
820 = 8:….20:…. = …….10
Vậy : 25 = 8……. = 410
Bài 18. Điền số thích hợp vào tử số hoặc mẫu số
- 12 = …….4 = …….6 = …….8 = …….10 13 = 2……. = 3……. = 4……. = 5…….
- 34 = …….8 = 9……. = …….16 = …….24 43 = 8……. = …….9 = 16……. = …….15
- 23 = 4……. 24 = …….6 6……. = 32 6……. = 42
- 12 b) 2540 c) 1824 d) 45
Mẫu : 4 = 123
Bài 20. Viết phân số 53 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6,15,21,33.
Mẫu : 53 = 5x23x2 = 106
Bài 21. Khoanh vào các phân số bằng 37
614; 920; 1228; 521
Bài 22. Rút gọn các phân số sau:
414 = 4: 214:2 = 27 2530 = 75100 =
3627 = 128 = 1827 = 4228 =
1572= 81108 = 1751 = 19114=
10268 = 17172424 = 202202313313 =
414141252525 = 1234123424682468 =
Bài 23 Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số 2472 ?
315 ; 1530 ; 3045 ; 4575 ; 111333 ; 222555
Bài 24. Tìm X (theo mẫu):
a) X7 = 1535. Rút gọn 1535 ta được 1535 = 15 :535:5 = 37
Vậy X7 = 1535 = 37 hay X7 = 37
Hai phân số bằng nhau, mẫu số cùng là 7. Vậy hai tử số phải bằng nhau cùng là 3. Vậy X = 3.
b) X13 = 826 c) 4X = 40100
Bài 25. Tìm X, biết:
a) X18 = 1554 12X = 2456
- 2100 = 12X 2436 = X12
- 1456 = 1X X125 = 25
Bài 27. Viết tất cả các phân số bằng 23 và có mẫu số là số chia hết cho 2 và 5 và là số có 2 chữ số.
Bài 28. Hãy viết 5 phân số bằng phân số 56 và có mẫu số lần lượt là 12, 30, 42, 66, 96.
Bài 29. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
34 ; 57 ; 912 ; 1521 ; 3024; 2736
Bài 30. Hãy viết thương 7: 5 dưới dạng 4 phân số có mẫu số lần lượt là 5,15,30,40.
Bài 31 Hãy viết phân số 7254 dưới dạng thương có số chia lần lượt là 18,36,48.
Bài 32. Hãy viết số 0 dưới dạng phân số và cho biết nếu viết 0 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 12 thì tử số bằng bao nhiêu?
Bài 33
a) Viết tất cả các phân số bằng phân số 75100 mà mẫu số là số tròn chục có hai chữ số.
b) Viết tất cả các phân số bằng phân số 712 có mẫu số là số có hai chữ số.
Bài 34. Một hình bình hành có độ dài đáy 1dm 8cm, chiều cao bằng
A. 216cm2 B. 108cm2 C. 60cm2 D. 486cm2
Bài 35. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 37
- Viết 5 phân số bé hơn 1, có mẫu số là 6 và có tử số lớn hơn 0:
- Viết 5 phân số lớn hơn 1 và có mẫu số là 7:
- Viết 5 phân số bằng phân số
- Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5:
Họ và tên:………………………………..Lớp…………
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu | Đề bài | Đáp án |
Phân số chỉ phần tô đậm trong hình bên là: ………….. | ||
Thương của phép chia 5:7 được viết dưới dạng phân số là:……………….. | ||
Phân số bốn phần chín được viết là: …….. | ||
Cho các phân số: Phân số bằng 1 là: ……. | ||
Cho các phân số: Phân số lớn hơn 1 là: ……. | ||
Cho các phân số: Phân số bé hơn 1 là: ……. | ||
Cho các phân số là phân số: …… | ||
Cho các phân số: Phân số lớn nhất là: ... | ||
Phân số có mẫu số lớn nhất có thể, có tử số bằng 5 và có giá trị lớn hơn 1 là: …. | ||
Phân số có tử số lớn nhất có thể, có mẫu số bằng 2015 và có giá trị nhỏ hơn 1 là: ….. |
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a.
Bài 2. Tìm phân số tối giản có giá trị bằng các phân số sau.
a.
c.
Bài 3. Hãy viết tất cả các phân số có tử số bằng 5; có mẫu số nhỏ hơn 30 và chia hết cho cả 2 và 3...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 4. So sánh diện tích của hình chữ nhật ABDE và hình bình hành ABCD, biết AB = 12cm; BD = 8cm; AB = CD.
E D C
Bài giải
Bài giải
Bài 6. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 25,nếu thêm vàotử số7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số ta được một phân số có giá trị bằng 1.
Bài giải
Bài 7. Mai vẽ một hình vuông, rồi chia thành 9 phần bằng nhau. Mai đã tô màu một số phần. Nếu Mai tô thêm 4 phần nữa thì phân số chỉ số phần Mai đã tô màu có giá trị bằng 1. Hỏi Mai đã tô màu bao nhiêu phần? Em hãy vẽ hình rồi tô màu như bạn Mai nhé!
Bài giải
LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!