CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
BỘ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 UPDATE LINK DRIVE được soạn dưới dạng file worD, PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 về ở dưới.
yopo.vn---Chuyên đề lớp 4 mới


BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ
(Đọc, viết phân số + quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
+ Phân số bằng nhau)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cấu tạo phân số
a. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Gạch ngang của phân số được coi là dấu chỉ phép chia
- Tử số: cho biết số phần bằng nhau được tô màu (hoặc lấy đi).
- Mẫu số: Cho biết số phần bằng nhau được chia ra.
Ví dụ: Chia một cái bánh thành 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phần như thế thì được 34 cái bánh. Ta viết được phân số 34
Đọc là : Ba phần tư.
Tử số là 3 cho biết có 3 phần bằng nhau được tô màu (hoặc lấy đi)
Mẫu số là 4 cho biết có 4 phần bằng nhau được chia ra.
b. Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Ví dụ: 5 : 6 = 56
Tử số là số bị chia (5) được viết trên dấu gạch ngang . Mẫu số là số chia (6) được viết dưới dấu gạch ngang.
a : b = ab (b khác 0)
Tử số là số bị chia (a) được viết trên dấu gạch ngang . Mẫu số là số chia (b khác 0) được viết dưới dấu gạch ngang.
Nếu a = 0 thì phân số ab = 0b = 0 (Phân số 0b có giá trị bằng 0)
c. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu số là 1(Vì số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó)
Ví dụ: 5 = 51 (vì 5 : 1 = 5)

2019 = 20191 (vì 2019 : 1 = 2019)
a = a1 (vì a: 1 = a)

d. So sánh phân số với 1 (So sánh tử số và mẫu số với nhau)
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Ngược lại nếu phân số lớn hơn 1 thì tử số của nó lớn hơn mẫu số.
Ví dụ: 43. Ta thấy tử số là 4 lớn hơn mẫu số là 3 nến phân số 43 > 1.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Ngược lại nếu phân số bé hơn 1 thì tử số của nó bé hơn mẫu số.
Ví dụ: 34. Ta thấy tử số là 3 bé hơn mẫu số là 4 nến phân số 34 < 1.
- Phân số có tử số lớn bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Ngược lại nếu phân số bằng 1 thì tử số của nó phải bằng mẫu số.
Ví dụ: 33. Ta thấy tử số là 3, mẫu số cũng là 3 nến phân số 33 = 1.
2. Tính chất cơ bản của phân số (Phân số bằng nhau)
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ: 68 = 6 :28:2 = 34 35 = 3x 35x 3 = 915
(Nếu ta nhân hay chia tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đó).


Họ và tên:………………………………..Lớp…………
B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Rút gọn phân số
AD_4nXeFVlHMaqK14yU1yh7mJsD232fU6EGvf0nA2jEzT0wv97CzqnjaXbelXrQJ9tH4C7OPE4LzbgbXtHlkbCLvW83KkMxhcntDIXyJPr3G7dJ2nGY8ZBie428PTWbfZnsT2ou358JdgxFJ_RohBQABn-XEsrXru6nLXP6-tN6MU8GeH2H0nNkfono
ta được phân số tối giản là:
A.
AD_4nXcsKdd_V7DCf_My1B0ORsElUd7Fsn_KsF2Bs8qrtQhO7WYwGI1vucaOd3okHoUQVh_F4L-jG0WLRFuUsY9rgZEoAocDkFkLCekACzdouXVW2P9lHfaA7Fq-tWvgdC3x0WQZgZ2jL7j1yVSq0r480ckTuyYcFaFVVvTzYlrPaklJ75KarQpSaSQ
B.
AD_4nXeKXPghpwMI8EkRRj2Q2zHkIqdkGl9AEmnObFZd98Syim4XNOvx3i5nPtmuBmOY1vPW8_5svsEDG3Mi3S0yrpRH8SxRjvxStv5D1sq3P7QJq7f1pDntqVfNHZpu622nj5xyIGh9WJUE5dAEiJE73-ZnRuuw-gVHWrCooWMwYBB5Drdoa4aExHk
C.
AD_4nXcsb6sO5DZ1JoxEIWRkGziMHeIWoD08jaFSGqH9qWUlkWLf5thKDllPpbOLID5mrpUsCHLGNqkP4ggTyTYFTLLFA5iqDWXOP2Mv31FQf2mqpBQlFnZQ9cByqEOy6s2TYlrvCXVqwGsTz-d2TACEUdV7684U_Chd8aIaXPctPoPXwVKH6ERGUQ
D.
AD_4nXd55hvNGSI6Kj4I7KmPZp8EJ6e6WAqMlrTL18TVgQ4CxvID9cQgs5XlxPKcp4NJpYAbzTQ0FcC3LbUglKLYozCnoBt-xwrrDR_TrVWJo3bAjkesOOA9NUHX8ItRK72Gj7njrVUKbV90-Jpid19vnLUzXOuflVvBGdt5tV2sd6xoKAWjmjRyJg

Bài 2. Chu vi và diện tích hình bình hành ABCD có cạnh AB = 2cm, cạnh BC = 4cm, chiều cao AH = 3cm lần lượt là:
A. 12cm2 và 6cm B. 12cm và 12cm2
C. 6cm2 và 12cm D. 12cm và 6cm
Bài 3. Phân số chỉ phần băng giấy được tô màu là:


A.
AD_4nXfd4AJVNWxmvL63JuoVAHgdb_SWh0UDG7k5WXTINOP6whRLtnqJkbG3CerVz2biCgaQO05sXAvFS2rECyZ5xpt-UiqH1DfMr7c4vSekRrK4QYuNmto94SWoI5rQi_r6K1I_gGdKF8-2xSYmHiAexNAD7dfDfzH46VYAKBidmRh9esWZyFEIPA
B.
AD_4nXdv1VUXSMCkyEnGwBx5-gS1fwawHOBfocP-3hLUIQ4riUnZdUyIliXZE3-DuZiPunTzjEp020HbC-rxNZfVxMr6BKOzWJIShx1iSFViLlmJ1ySy614U5hO47rPQkYabgFZfcngmkWjTH5Q1fReZjrI_IXFmEH7no79iWT5-3w5Uav-pgcVLIEo
C.
AD_4nXcFVUOzdfuK7ujgm2jTtyEDTufyPdroCvr0evrFjUhJ7glCFEk1bVnwNBjs9nmtaeb5a3I9MdZo6oyJ0HJR9RMenByWmlQhPpP3zjnpDw8ajxnhScuL14Ynkj-sKRpRTVo9JHQWrVnYVuXsD5tjvOI5SQ8CQv6PL-sbSHgAfU5fz35BKKKivA
D.
AD_4nXdHzKFi91H2swwp7HizHEp5JLLdBtzS6cQyiBnmaRpnzBOanthQ1sVu7pcxJf-J0XDujIQdQoQLt3fPExo02aEzy1khV-dBgZRT0dwkDh9bMx9fdLT-U4Mf36YTU1wCs4r6v9AQFSC0isYw_Efgqqrk7xVl3UqtoXP1GcmNWAtArc5xRnlikUg

Bài 4. Số 5 có thể viết dưới dạng phân số là:
A.
AD_4nXdAwdkpkws_C9FEB8aH6JyJLUh24vbehG_d0zlkyeOB8AIIpSPRRGNvL5408Ah7J4Xkskmc6Iz9ybk8RIJfp-hrTrXaeAPbXNg7OvsXdp4LvMsJdQ7S34QVFpejRhZ_U9Ps1iuiqxNJw_kVI8gpwFE8F1rHrkV5GcCYl0crFhZ92a7OfufrhFo
B.
AD_4nXeKR4ZulhuyMVGvUNxEgSAXT0WjmE9Mch11FtTmyQwu0Vizs_tzq-FXgGZWPq2IXE2cWx4zSGg58TaMnkiGiuKN4k59IKrABg_yjiVSWy7jv5sPWDT-_CxDEpdC2o7sdvh8KIuSd7No24hsGkcNLZN7Vxh5U2KoPQzSC4z8VJzwewWYeXJCTnM
C.
AD_4nXeaq0jXeeNs65gtwLwxb1mLMT5uukKziy6qVyYl9wfNFQG1MOkEsOkXWcJNv7D7Tmh2feXFrt0aHJ3sbiANkI9Y-B8VCCyRoszGGPb0ht2Ep5eGghjwDZDu3wp6YmigcjWxJ4_mv_X6JhR_CplLZTWjXGKEJTRgSHK_i3Hplr_23g-rpY5OuHM
D.
AD_4nXdX5V4wiQgAF9gVlLNXaIKPghwTwgNE3_UnXjZRgXsncF9dkf0N32qxnrbRAhH4mWO3KIF56vKue4JZvF7DdT05mFK-CCrilS5A1A064aYxhOTBgDrS-wHuMCGocSnJYABrQ0duM7v5wsyDLi76eabGdcHw0-vvhPQi4NrFoVnVoGfgTV1SvQ

Bài 5. Khoanh vào chữ cái trước ba phân số bằng nhau
A.
AD_4nXcnstoplDcKhZbo-7pXw6zHtwJdcGv48zeTKQHTs9GtaowDQCbhwM1QfQ0mQek2kVy4ewhJCMTlU1BcZxqm78BsxLwvjw8PjbYjhUo62VQOwIKvnW0RIhPheuHf72QJM8rqm_9k0hMeQuBxL7MWboCidhxPdjljupx7cQuRBQg3tmTrWNbyU0o
;
AD_4nXck47x6kRr-mdddIayD0QD6QEn3PsL_gdCm2oD9FSpOq-_CiHzTKv3mP4q7ANBjWHQ3G00r0pLSP4tS2g1sxG35v-ozupHvWQ52_pH8gWcSLRVoLsH0iK8bdUc-DxiLRtaEU72ir1K8I0nRDAOMutRJk0W0bHcFWlqxKY9I8YB_lDcd37bNyQw
;
AD_4nXcMvkeChUBxvnn6UDNozEnC640CDnZOpO2RHj3dUGWm37FYeTnqB7HdHfRIio9redvrehy1riDz51F4axyHZQY8_9Q37ZjSr2tKQzcdxpyEucuOkr408xbwhaFgq6HzI2AYHkN84cm2AouGdiX6MVTpkjdHrlpNWvZY0Y3MukBIKbFzcnwcTXY
B.
AD_4nXcVqjXKew-7CrVFMZVY8LSPo0YBFut-qah4nXWI6POBx1ZNfA1kiuWyJu1pQaQyduHKbllnA0qXeWA1qiD7_xjBiDsFCGQgluWXq-YTTctqXT7MWEOAtYT6bpkTIG58MW-kiEpFN4QT2r0mmIq2LvLFf8mErFT820mXIuCXQi5CRNG1EMxPg6s
;
AD_4nXc_B-ecUgluVzpKdgkolQFy33SPVdofUkn8649ErDhua_WOAraS80AWWaCbdTGryfHu1wTLrOgoAvJ0Z_xlBs0InUCadTuS3rkmPRvLYesuBgzifjP9oJCCS3ydVdLKQ79ym5kyZi3AMIwXFcPFO8jxqmJ5zivT3qbNnanADwArwrh0LzY69iM
;
AD_4nXfdglk3iYJg0L4fOuVdYXM0yj3iwUmeIbyiQlo0w908YsymPJor7XwVxqiopXZp5UzMy5hDx-OjLCmTq9nt5mWGwBnm-KlCXdw0NsS7oT968QBzzc5wZHfsmU1vGK5UC_BjkZRVV7zBLNGQ5PxvmuFXtfNWNjK3bRlCLGtAowVvpVZWs9gKMlE

C.
AD_4nXctK5NYuCRcTPLVuvGTcEOAwzCc-2zMnGgasWiYGEUJQOLtkS7Z384aJAMVyoPojSceE6EUq0jUzANiAVm-zaO3ADB3xoRFX713Rxwq71bs-1cyOc_IWNVfbU2GMVpWSXJNgeL7pGbMYt3zzyNuEt2s7eFksOOyAGtfZb0R8SBzejZq4ij-JQ
;
AD_4nXdiTgSwYYjAX707sWK8hbFE7kGT7Ua-rmyFp3Ca1JuD3cHJszdPPLxVofy5zVUEEiUb9pzaWm-c-WLSedJ7ozGoc-V5oYzUl2O6Udg8j1J1Qeg4dFscINqwmi-BThFNeapO9DJ-yZJkG4fSwLsY2fIiwv_Wfmxi0D414col2sAC6OtOt1lXNcY
;
AD_4nXf9bprjcoHEe1WOjIHgK7XDkFLHqpdBq7l5BrbsS1BnUX-46OnxWhPQuIpmRfsR7P8JSmIP-3tuqGThlYVgJlsYZxr2uMPqoVe1tGgCq1KcWmcNJME5TdFPoVsxHvBAbJTT0S84S4rMbfB8_vs2QoM3bvw4YAv2XSxFDwFhWMDfFwLAr-6efJ0
D.
AD_4nXdrdWQZTIV-imcK1_SwEe3USgq89poPeTc5g6RmQ0cHKQkO0npFZ23WJ2zJKyeGaT0-NNVXo418SRLWxDZydSz9BxhgKnjiaEISLPt7qhQOdCF42hNBlkn_Nn3J3Wb0KTBkgZQdHLGRkKyxzuek_MyU8VPia7jnjsZYyaBdplWlx04LRcSVOhI
;
AD_4nXdCtvLcdd7CIrojB81ZUHVXgM5SD65WddvJ7eS2LEh0FsPdx3uqUPR-SmuKNVdaZsgnyqQ-zNjHHNIDN89kdx3C6gBRTRndO5-0i2M3mK2NsWPE6OV-qYaKq4TIM1_PhQbZPcVsGP3pyc3y_5p12bJfOfx5WnA9kjKDcLk9nROgaNihJplnlQ
;
AD_4nXfEs7lEViuJvtbds_6e5P40tIYOn7fEhWKtzUd3JKx-Kbk8pxmfne5aSMn8oWIuB1DhvL7TweVhAqqwXuJI4R1PWdU2JRz2O3zPgV_RKZLBEkZ1uHF5S69MyhtY-W-7ceYuRdp5sV56SzWKH-8GB8yOEVkC0hm0dalMQ0PyHFCqVdJsw4r5duQ

Bài 6. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm:
a)

AD_4nXdaNrwycauWiJ_IesDfOsUinwmMQrRekbiPYBmWhbQuN5F5-Qeoa2U_eaQtJWYFrQpwx7AL1JVPCtF00en1kvu0HXo47Fy6Jba9KZxiQ-zwbtNhCqMvVH46mhVioTWDygR2gjJMfnTrVBOM11Z1o0dJHJlZxoH0MBsBW5NL0QAErEm1kUlkLXk

...................
b)
AD_4nXe2RDQCfDXcUSwKpyXosQmRwQk4ejM0zn3zOs7glW6eG3Ql372ernrXiG9eLxeebbZ5rxkYvjnG-BX3fO8tc_icjGOnhkLJCIwHbIz8QlMlFSQzJ0YQlXvBQdaDmW2QlRTkq6uCcnp9yDVDu1TUGMBlKXcWoHza1NqyeRu0ljCvgRJPPaj3qGc

...................
Bài 7. Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số:
AD_4nXc51eDMgUtuCVTgjietiW1ZwpYahnw6jli_G-PSO-1Y68hqw0wcTAq64rWWS_oZzPN1TSKX6cR-LU9qBoy4wbyUJeNhgYNQJpMaLKf8LqU6ACLF1ju1YkmYnG-8mXQLHmcNjk9YHBSsAelW4thjHQU0UFdNyWeBekRVIDRA4q7nY-73FAMILw

Các phân số bé hơn 1 là:
Các phân số bằng 1 là:
Các phân số lớn hơn 1 là:
Bài 8 a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

AD_4nXeT-ekN0t01G1gRUsPrTnCK8gqX_ORbgZhnMAN9sGBP865EeeMkVQFMWuBengumbU6fsS_CBoGRN2qrj4H5qidkCUBzgAQeSgvpINDEq4apaTLJ2jtRU1ahMupPQvwtS1AnhX0MGClDPQh4PkhvHi2JF8wmEZ-JHHCXSEIAL3-9IqXa4qeIgRo

Đã tô màu ......... hình vuông
AD_4nXdDRCVshWrR4PsQ768AzpWmhHus0pFVE3SnbAFrfjlyvDmcaP7Sy36rtnRFc3mXzknsh9XuZpmIzEZoib5bgatBythGaOHMe5OGBzT1-EAMIrZNt3n0ATzGdRGqbsmqGo9Qj_93FYOCOMAKMY6x75dx21KpCb_bDSzInUq48ewUrHZWkRugYjc

Đã tô màu .......... hình tròn

  1. Tô màu vào mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
AD_4nXcMDUmh5eAnAfBgbZf1tY36CSb_tTvps_dupecRrtEN8CJidLltNW-E3VrvywFb1opKnGCP9zCCGqttgF89tqvxox--3nIH8-MHYjSgog43gzX_Fh-gLpIpbiG_X6EzA2J--AonCK4ITWG-947IooRG3Sqnhwvk_CjiSORw83gV_mUFeMDB4k4

AD_4nXcbu9Ngcc9Jxw8e84e4buF1Cg12lsdVIUmf1vLPNQ2QYg-3ea6WG2eAEsO8GmR6CrpGpdNhi4-prcmMFjrtyiqCuy_cy14yLshGRkd7lom2ioOhbaAfqNzPt_aZbxgKi3GZsFavSj7OFJwP2z2ueugY7Qh762X_sQ-MPYLmY-JiYl_tS2-swg
AD_4nXfpuLhtPaYZy1kfG_fh-WuHOJCxlftUZhc2OXzxddZeh727ILMFI8y9yUDVvDv6YC8ZMcREtl_2yn2wkPOImDksKnP_1-m-gvRGKzlBHvGbABSbgqD5kTAvhMMpXqsabF79GUwPox2NMFWu_8yTFvQpVjRR6yZI75IQCxG2Ilxs0bUFw00ypC0

AD_4nXfmEM-MYhrXHQLxl8VynHTjUMUIC2MGZoWAj6p_lbrM61qvvZh2pdC9wxBF8vOua7gQPOSOoONq-LOU4QhRQS4r7mTqWFxTcNJV1R1hJQnfk8UaMveUmEMXdeRyIVWsSE3liNMSft27jzA9MFLOfrZRzTa5iCPN5qltgw1gn475ImB_k-2GIg
AD_4nXdhmuIqsd2SYjRin4sXyd7bUoQP3EeWp71unC3srAtEuIqjHbmoDrIpiCtWkjHyuXQTPTp8MTsMxGSTlw7rKJeFhhj6dAlx2CKdwAifL_jGBaygYVMBbeZAvwIZEYQ2Nk68T6Sjuzoo97Cng2C8LfQ-1yU-_vhy-9dWBRZ86ha3kyGWWq-_9Xc

AD_4nXfkQYCettjv7qQ8WzwOigvqxUG_11wC5IRAwoJr2jJL5PCqMvNE53ksWkFfit92A5PzVmMhk2kh8Vw7cJopoQEVvadgnoTo-K7cbFJs7S-lII3Pztfm-Md3J9ExavEUl19s_lpz3Pg2k57pFklFQuZMi_frWCWVX2mJuKVHxFwrJAB69ZMxcQ
AD_4nXdhmuIqsd2SYjRin4sXyd7bUoQP3EeWp71unC3srAtEuIqjHbmoDrIpiCtWkjHyuXQTPTp8MTsMxGSTlw7rKJeFhhj6dAlx2CKdwAifL_jGBaygYVMBbeZAvwIZEYQ2Nk68T6Sjuzoo97Cng2C8LfQ-1yU-_vhy-9dWBRZ86ha3kyGWWq-_9Xc

AD_4nXcmHtWMPh0dQD313ZUnSGlS60sRmnQRd2DgpcNAXWC3PERzevw9c8vox3QKMP5YynD-XdDx6rd9QA8sc4skHfyzu6zhpS98L2AtTGXf6f0EHkf0TucTojPm_9v_BwkA3bEjCmWWvrWWjEHgaXCz7YnL6bFW2k4RHTZmyYYb0H5XZWhDl30lBbw
Bài 9

a. Đọc các phân số sau: 911; 137; 99101; 102112; 35 tạ; 45 giờ; 12 kg
b) Viết các phân số sau :
- Năm phần mười ba.
- Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt.
- Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín
- Một nửa ki-lô-gam
- Một phần mười giây
- Tám phần mười bảy mét vuông
- Chín phần tám tấn
Bài 10. Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số :
8 : 9 2 : 5 0 : 71 4 : 5 1 : 2020
Bài 11. Viết một dãy các phân số có tử số là 1 và các mẫu số là số có hai chữ số và là số chia hết cho cả 2 và 5:
1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………; 1………
Bài 12
35 ….. 1 75 …….1 75100 ……1
43…..1 710 …...1 125100 ……1
34……43 75 …….710 75100…..125100
2+22x2 ……1 5x22x5 ….1 25x 4100 …1
Bài 13. Làm theo mẫu:
  1. 34 < 1 vì 3 < 4 b) Biết X3 < 1 suy ra X < 3
85 …..1 vì…… X15 = 1 ……………….
20202020 …..1 vì …… X100 > 1…………..…..
Bài 14
a) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số dạng n/1:
25 = 251 11 = …. 5 = ….. 0 = ….
  1. Viết phân số dạng n/1 thành số tự nhiên
231 = 23 71 = …… 91 = ….. 11 =……
  1. Viết phân số a/b với a chia hết cho b thành số tự nhiên :
155 = 15: 5 = 3 273 =…………. 362 =……..….. 189=……………..
  1. Viết mỗi số sau thành phân số có mẫu số là 5:
4 = 205 3 = ……..…….. 11= ……..…….. 2020 = ……..……..
Bài 15. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a). Có 1 kg đường chia thành 5 phần bằng nhau, đã dùng hết 3 phần như thế. Vậy đã dùng………....kg và còn lại ………….kg.
b). Có 1 tạ muối chia thành 100 phần bằng nhau. Đã phát được 56 phần như thế. Vậy đã phát……….….tạ và còn ……….…tạ.
c). Đoạn đường dài 1km, được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Đội công nhân đã sửa được 3 đoạn như thế. Vậy đã sửa được …………km và còn phải sửa ……….…km.
Bài 16. Xác định điểm trong mỗi trường hợp dưới đây:
a). Điểm E sao cho AE = 16 AB A B
b). Điểm D sao cho AD = 13 AB A B
c). Điểm M sao cho AM = 26 AB A B
d). Điểm O sao cho AO = 12 AB A B
Bài 17. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được phân số bằng nhau:
27 = 2x37x… = ……………… 34 = 3x….4x… = ……...……...
1242 = 12:242:2 = ……………… 1216 = 12:416:…= ………………
Vậy: 27 = 6……….. = 1242 Vậy: 34 = 6……….. = 1216

25 = 2x….5x…. = …….10
820 = 8:….20:…. = …….10
Vậy : 25 = 8……. = 410
Bài 18. Điền số thích hợp vào tử số hoặc mẫu số
  1. 12 = …….4 = …….6 = …….8 = …….10 13 = 2……. = 3……. = 4……. = 5…….
  2. 34 = …….8 = 9……. = …….16 = …….24 43 = 8……. = …….9 = 16……. = …….15
  3. 23 = 4……. 24 = …….6 6……. = 32 6……. = 42
Bài 19. Tìm 5 phân số bằng mỗi phân số dưới đây :
  1. 12 b) 2540 c) 1824 d) 45
Bài 19. Hãy viết số 4 thành dạng phân số có mẫu số lần lượt là 3,5,8,12
Mẫu : 4 = 123
Bài 20. Viết phân số 53 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6,15,21,33.
Mẫu : 53 = 5x23x2 = 106
Bài 21. Khoanh vào các phân số bằng 37
614; 920; 1228; 521


Bài 22. Rút gọn các phân số sau:
414 = 4: 214:2 = 27 2530 = 75100 =

3627 = 128 = 1827 = 4228 =
1572= 81108 = 1751 = 19114=
10268 = 17172424 = 202202313313 =
414141252525 = 1234123424682468 =
Bài 23 Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số 2472 ?
315 ; 1530 ; 3045 ; 4575 ; 111333 ; 222555
Bài 24. Tìm X (theo mẫu):
a) X7 = 1535. Rút gọn 1535 ta được 1535 = 15 :535:5 = 37
Vậy X7 = 1535 = 37 hay X7 = 37
Hai phân số bằng nhau, mẫu số cùng là 7. Vậy hai tử số phải bằng nhau cùng là 3. Vậy X = 3.
b) X13 = 826 c) 4X = 40100
Bài 25. Tìm X, biết:

a) X18 = 1554 12X = 2456
  1. 2100 = 12X 2436 = X12
  2. 1456 = 1X X125 = 25
Bài 26. Viết tất cả các phân số bằng 512 mà mẫu số là số chẵn có hai chữ số?
Bài 27. Viết tất cả các phân số bằng 23 và có mẫu số là số chia hết cho 2 và 5 và là số có 2 chữ số.
Bài 28. Hãy viết 5 phân số bằng phân số 56 và có mẫu số lần lượt là 12, 30, 42, 66, 96.
Bài 29. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
34 ; 57 ; 912 ; 1521 ; 3024; 2736
Bài 30. Hãy viết thương 7: 5 dưới dạng 4 phân số có mẫu số lần lượt là 5,15,30,40.
Bài 31 Hãy viết phân số 7254 dưới dạng thương có số chia lần lượt là 18,36,48.
Bài 32. Hãy viết số 0 dưới dạng phân số và cho biết nếu viết 0 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 12 thì tử số bằng bao nhiêu?
Bài 33
a) Viết tất cả các phân số bằng phân số 75100 mà mẫu số là số tròn chục có hai chữ số.
b) Viết tất cả các phân số bằng phân số 712 có mẫu số là số có hai chữ số.
Bài 34. Một hình bình hành có độ dài đáy 1dm 8cm, chiều cao bằng
AD_4nXfxb1Jn15fmCliJmq0DR-ThLhVnOeKZwQ5A5MBf0wHFFWkjvXkdP_Ov_PzzsN2D9SZrsHFzOHcVZmL2v9lwcJaH4YCgdxBWzPjMCnXBtbK6yw2LUace6Zf7caDteulZWKvNjqGyHnzLbqeKrMkLiR9ULPfPhbKjKGO4mD2HOilXDcConU77PQ
độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành đó là:
A. 216cm2 B. 108cm2 C. 60cm2 D. 486cm2
Bài 35. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  1. AD_4nXd6iH1f_RLzlvPcXypyvRX6uQTheP-QEVBG2AIq1cMQO5Ld2VzQYJfgxDPxtgf7JGVRXnXsJ_27vzCn47W3YQVc3JfHqWtaX0Ycezekmm-JD_-pWeH_uQmqzaBEJxAViP9LdH5fViCmqRKC2yOcNCILg-BD4qRYjA75qleF0Q5rw9Nj9kPrwl0
    AD_4nXevVuTHAqSgF-vzQl1XD3Z_qdFY-qPy-qoIKXdLe8Q0AcjtV8MUSFQfPQ5kPtviyunxVLpMpEcvzOF-j2SBolqDkYEOxOhvTmV97aKWCFdH_6VzVingAvg2uZtS9p8nwRDMB6SgtNCneycvJ0DONroXMXlV_Jybm5b1NdMLoDhM9s0gy2Ao6eQ
AD_4nXf9VjP-Ail3BjudRGioH9suf4DzQPY2C8Fo3PeUf-bTqfNWKNg99k_9tRxiPqKnkXM7eU7Ma5TW8c1AIlrwwpZONIn705udKTQCGUpMUMSdYFQYHwuBPPZCLkhf72PShcdTGMOlMwtf6QtByT-GJELabcVLwmlPT1ynSbkAris2p4Q7tlTT0m0
AD_4nXfyWi-7e0tDnbxWSeQZ8Lk-e6E9yd1P7MN8F8AytsKlPLkHwolfS7loDw3soDTpe8X5b912Agv9J2pD4EYBVjmgcJtd1pqhbWhs2aEx7x_zhVbRucgEEgkcmj5Y0vDAsD8fMv9Z0zRGsmr8Vwfdv5PNo1JEmD-HAh_DQ8xqp1QrwwOnv9NlDrE

  1. AD_4nXdH8BO7i8okpeneTsesZchJuc7KUrlVIJP5I8lChrtf7pniQD_v4uMV7oiysn8aYYQm4ZBYB1EnKcfhvJ-hu8RoKhJp2l1Q5ayXLktfOai_uc4o48ByvQSGo0LlIK9Zc2FRLvZVPh1iFWdoJXDbsoZ8QD8PZ527FNAbfRQAx-NpUtJr9X-RGKc
    AD_4nXenez7pIiK6g0dNznuzbUItXDac3UT9k_V3UplKsCtvqzm38UAL3vfnwham-q5eVGdCeOxdl1JrWXk74_Ny27OZtsw50LNnw75bPhJZXhFoS9_gOHZrBD_tcmmgZhgY6cPoz_aEKyMjZ7Rt1747Q7QTXBUABFUlfS7V5gT10G-JUWL_L4BQvxI
    AD_4nXeNVv9UNU3YcxquTVZ6C3Pot8_mCfhbCnLtQutabxWro7Fmc-Q_lck3WUgYLMYwLIt8ClPteDhQyAWRr1HLXH5YMWbKA_0npq19-cAvH1NcCcjcrWF2Zbdp3xt9-ByShzzfJj4NwsGS61oSxvNDyo5mT-t1jOzU5RGgKqRA9Dk_ZXa5lHPMO7M
    AD_4nXdgl40-VmRhXw78_xloHC5ZHR1A7744lvF4MPkxG98gfskJfP7ji_VuFSpP_JA2TSMgr7KyT7OqExpr4Pg7qYTOiJ0vrWnxmU96Gg0ppDiyCt-5xNNsghU8UrzQzGW5BH9z9LK7Dzu5YrwgbLbNkgnSmZVwLbAPVyuPuqgoVrG02rdTW33QVLg
Bài 36. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
AD_4nXcUuUTsWN0MSKE7mytAa_DeO1htsiG5shFT_y31y29toXToy1HTuA_Qqw1bLS2vst5Sif2PayAxpa0eYjpY35MugqpKF0j6S_9ho6rcI4D9E1cohOSGLuQqvB3pkkC94LZzKT1C-RIx4CW8fUsN__5ABY6w2YDs29Jdzzkvj6ZQkYhVsnf6TA

AD_4nXcTIhYry5jBzu4y4w4EL-sjElUYlZLVw-6r2U8KQHe3xC_voGe1HxN24EeywWDCOIXOAPSBdfc7FsNP2SeG5GGlRRFFHR-l8SSxosDo4EGh3fK2UsHSU1N9xWeUevKhLhlfLtcxgM3o9pjNPHaKaRd5ziWgIQsT-vgf62kHLNO0SrceNXeTWQ
AD_4nXfcQgL5tFzq46CaBxkFLSC7Ops7ewlu9aoom4q3zR9QCJBdhGBFQS6BdXj_kT-JfAj0g5N4vgWfamtvhn55CBVv5oK-1B4pSARzwSYc0XgfE3Xbwdb3jVNnnSAbtJNt_xQvH8RVT2oehbMtfUee1P_QmjG34zLmP5T9YLUQEiAMkSaZfFKL1Ns
AD_4nXdIidaWZkY6YVyjntjYzJjPXMCUtMF8hz93WVKnkfJqklUQOVhDVe2emMoNWiZSV26UMfjcqQMKpd17Y7H9NIHvxHHb-VZ99PoMGxaM28cTGNZxvnw3kfNUQ51iqXj7KgRELqWlcpHhsHsUnezelKGarR__FXLVCdzetwhYn_yG14NY2Z-e3Pc
AD_4nXeflXiKD98nrYyp3QT9_DmsCKGkHTnviK_fylBkXC9e3_ALVFZzYuZqhFRIpypV4URF0VoaJ2XV12bY734ACY2U4Qr4RlXz-OE3WOBS2_rj_B3BZOeyVK3HPaKTrVCdaImfY85LYWCYEZzWIOz3R2yhxScb-xi58hfMeYC3CByLTVdb40QMSeU

Bài 37
  1. Viết 5 phân số bé hơn 1, có mẫu số là 6 và có tử số lớn hơn 0:

  1. Viết 5 phân số lớn hơn 1 và có mẫu số là 7:

  1. Viết 5 phân số bằng phân số
    AD_4nXcGnhmgtolediIBkMXy2trVL9XViAy3JlatLEcwb41XiKQLfcvXfUkO6U84n5iyRpJZA3TiwcUApueBl_zq0HDm-tsFDXFURpZmEaBQiqreLY6DntkmhgLf0cHIKhYQZN6M72KI-gwmWjMLVrn6hkdSdUr8vKaqdqOTSJnjkxmTj9aQdU2F2aI
    :

  1. Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5:


Họ và tên:………………………………..Lớp…………
C. BÀI TẬP NÂNG CAO

Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu Đề bàiĐáp án
Phân số chỉ phần tô đậm trong hình bên là: …………..
AD_4nXexce25Uh8qX93wmOQQZXDDnWevKXtphElORQQqpwno3f9H9MG7JyBlAKSWgmgYSXID9UHxw9WrFVbM2D4W9y0gagZCUbFPI657R9-XYpxAvOQCt9ShztUXxVh-ia31BoBXrwZmgPGxCMhDdyuf2BpQOplysqxYq7Q7xTufZPllNCE0_MCF0aw
Thương của phép chia 5:7 được viết dưới dạng phân số là:………………..
Phân số bốn phần chín được viết là: ……..
Cho các phân số:
AD_4nXdC4X1GAf9N1DDKJ68aUtv6LFV_dqIG9FcEtZyIkgTJWiV-Lbdbzz9FJlpnYZM7s_ThjtbrCfyiqNQJpth4OHDUMqyY4csF3DSe77R4KHQ6kYPyeWjB5OuggcAPqZn4GR9L8jebxDfu66EHUOa4ytOXTEibmLV08sM7zFniZMLyAsu8FjULPQ

Phân số bằng 1 là: …….
Cho các phân số:
AD_4nXcuGzgYA89kjWS-Tql82fRgEtC1yrsvpJXYT5035wRTlhSkEFAPHqk6V4bwjrfrdIBilsVLcHlAclB-WDNG8r0B353UlJE-mqFuO78Xxd15PgFB2ano-Cq8Fn28rLvglpVGshgo80ijCzx14hDhIcw_8JlUCZSWjzcgEqSyPuxeuzoEZlwT8xc

Phân số lớn hơn 1 là: …….
Cho các phân số:
AD_4nXfZ6ezb1Ag5Ul1-VbJzltRE6_DIXhP9PjMn-EXLSD723sqBXsOiD73-Rvuwhd9-DWgD2UhxU9avDA-neM2q5cZWifMf2jNaGB5bAXtaZ7UjiYJujpCOWc5gF0wrlL_CCb279OMGm9Kjcosesk1KPgrI4hmjxWxyQaUcCzHMIdcGmeRSBY9bw00

Phân số bé hơn 1 là: …….
Cho các phân số
AD_4nXe3_83ArkK7VlmU5LxUfoG9H1vHB97TZrhiMxQNvwViPLUZSVzAEsKK-nt8U_17RX_ysYjmX03tU001x3xTQEL-KsSSiPSl_87idxkDi8q-otqIIyGi1OdF_AdtbThoe4umsTmBDwA1_KhzYLCxC87awBupkgv36ClsMa4nXIunt9BgYURTOIo
. Phân số bằng
AD_4nXcWuZ2px_LBexN8xoHg8VwD8OraKqRBIau-KDGuyTa-_fBaY-1hhnnKIMgVYHu-eiMKa-CreYZH4eJhe2-mW4Kqe3FKI88Zy2Ojff_klxa_pfVM4o6bpspuvGWt6v1X3E1rqEsePOgxx332Pq7G1frvU3vTDcsLHYeoJE2H6dszkxoe3-c4dVA

là phân số: ……
Cho các phân số:
AD_4nXdjotVEc66NrdQF5jO_yzCXlslWqlSzz8EzfBLqLkxCEBJsvu9aQ4Bo_tHKH2R16RBulzfuZK4puo33SNFZErYwl1LfyuXr63uDnpHppgt0m0qzlo7N8Zkazf_Nge8B_HrTOgbMLFJQiT49oW6UV1qlHX3M7fJ9OV2kn1_Q6iOMRI7Z-OIlaw
AD_4nXcEsG7z_k6FNmVMGhh022P9x3okPSlDloNULOFM5JOxAVqB2i-NZrfTJU3yZB5Kdf83yEw14xbXLkSRmxv9x8OZSlUGWmpxyixteD8m3_XHwdVSqaVkh-EFuv62E31kj2Oi5LXvJ_802jZQf4KBh3ixTsfMPUO-bEUd3ax6l65Fq7YB0EeKfhI
.
Phân số lớn nhất là: ...
Phân số có mẫu số lớn nhất có thể, có tử số bằng 5 và có giá trị lớn hơn 1 là: ….
Phân số có tử số lớn nhất có thể, có mẫu số bằng 2015 và có giá trị nhỏ hơn 1 là: …..
II. TỰ LUẬN: Trình bày chi tiết bài làm và viết đáp án vào ô trống.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a.
AD_4nXcneBHX2xKdTmjbjdZJqhNEfLe737bxXVY19jEpVuBJBT2ORucU5SB9JgjNjdMhMRop4b6EmgqdPl_VHm_TIjT00fCdu-HZW0bxCHats-50jupbxKLenCWgxMS0siSUT4t85JH2LpAQzeOv8OaogFiwnc_OxfHgdJzelgWIM1LTBAwtU9XBaig
=
AD_4nXfwG0fkYT769lrl8CRZLl56r-TfAT5KPYqV17bHjbWyLiQZ6QnG72RGBUaUoru5Fb8h7osobm7Fc0o20PERPMSneXMBfaEOApv9IhrT-WEoVD9CCpbrozmuUDkw8loGHT5tdmP5kYK_cpF__1Pnm08YgRp-8ZUmPArAad70ywDQEW_gjdTfuvM
=
AD_4nXfrhkHY7eW1MTxwjlKn-2SZBHdKGPgdwfF5LYqxBt4CaCc4-IRyi437W7xhG-BnjDCy8m8Fve_FLwJezAN5L5SbUC-eEx1DUfCbqN4mav0TTdE_an7jLEbCPyZ5gvA-DUvrqN3IfKhBDMlRB9Q5h2_2F596G7q2gxRGi1SkZFZo93UYHkX0u7U
b.
AD_4nXfuopcLC7J8EkPqv4gyZCpI8IYbww2cwIygD1fHkm6ajRghAJ74VgcvSc4594Dd1n9VODuCOxb5XmZzHjiMwxbtKShUt3v1QT2RhfVXE6rI2Zpt0UJTL1HX8agt5gIX8Hp6VMdzgTQKlGeo7RuT9s8HHFBJZC5d4tXyYekgqgj-Liw2oB0pfJA
=
AD_4nXdjeTj7ajdDa_Y4cqeM-mleaLimIoaE5sirAh22Vqgg8mbzQj2gStU_Z1UaXeP2Y2d6QkkvbsJwZArYo59p7G6Jga4siqvHUJa-ZKwr-8c2I2-YeDzvJEFVE-EC5RNQocaIszxKu1zSDQjdDMurgZUi-lX04Igl5XVlJtIaHPxyKrXliWnkXg
=
AD_4nXcaUhVeHbF2PnlPFKVCPfb53IF05bwgbcggZcGqiU14I-S-QvNbQf0UX6bCsRszKz_jDQJVxd3ODnlkR3sHff2fjxMlCCLWxBSlKYbMTRoJIzolVhvrdYVcu3f-Jn-IvLNcJEokCuQRcd2OzKbeoRFzoiIJjC9tgBf3C-aZsi9cBy_Ek_XJg9k
=
AD_4nXex_m3_ZPRf8sCqRSXS-1WhLu0NjwnFaQ7AjXtqH7SvDgR09LlJta4PQn6M_jNJyHd_I-C-3IqgElMb65z65BYoa0g61W4SLIZxsNo0U9vj-8OXAONIdhQHH1zsY5LELKst856NmGlF9C8zWSJ7sHnplf7VgfSb3zrvr3vCXV6tRXgMpBdqPg

Bài 2. Tìm phân số tối giản có giá trị bằng các phân số sau.
a.
AD_4nXc0f6jVuob-mK3uGDKLZKVCP5emODBwhFdaaFH4aPdpq2aoo1oz2cbs_D2pUUADzpFUGV46HoPZCsO-sgw3uG5WHM9Xl4XKzKmKlZAmQbN5KFb8QPou51sZHBFyg2iEFMT3okZRzOSNi14JNPqqBcTGVU_F7Pgn28jmLhqW6zOEsbTm8z2Xeg8
= ................................ b.
AD_4nXfw1j2ZVQIO2Rvft9gcDBG98babFec1zw0IhDsO1Z05saDp16wp2nrvZrRQ2E5MaXRIkpHiWB1GVh7-VqBXaY_KvDrhTifz0EAvYMGIMQJP8OB9L9Cs5HmdTZzgf4ESoSmLnk_NbRzI85HYL2nZLJC8t2nshJKnMR7S1bxKMWq8cZw6u9Rpgg
= ..................................
c.
AD_4nXeAeCfkWMsywpf1lexteE3WVlqs31GSz_d5kOn6INvDMep0-44Wt3tAv6nJDtro2qOPFLcvOvECLb8V9Ce3PNjGOyrgt5RTwyG1TLxSsotOZwOElVr4zFRzmLQOQ7TSShEm6n1TFC1KWOFiWcarv-b5thXRUuTwCG_NTQs5EAyX71Q7iKmqhvo
= ................................ d.
AD_4nXfrYNTdO05so4H09GpS4WdcVSzRsLBflK3WBg0mILp0zaTi6jeNrkHqQITe9x_5ZGBj-Y3fKACh4Icd4v7i5V_BHhfVub761MOc79RL6XeQs7qmRokV1q8TJduLxAjeXSjItEZwuAX307uves8LgGOuelgOOHsQHe5dvU8K9M4s3WL2xrfN2Ps
= ..................................
Bài 3. Hãy viết tất cả các phân số có tử số bằng 5; có mẫu số nhỏ hơn 30 và chia hết cho cả 2 và 3...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 4. So sánh diện tích của hình chữ nhật ABDE và hình bình hành ABCD, biết AB = 12cm; BD = 8cm; AB = CD.


E D C
Bài giải
Bài 5. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 14, tử số kém mẫu số 4 đơn vị .
Bài giải

Bài 6. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 25,nếu thêm vàotử số7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số ta được một phân số có giá trị bằng 1.
Bài giải

Bài 7. Mai vẽ một hình vuông, rồi chia thành 9 phần bằng nhau. Mai đã tô màu một số phần. Nếu Mai tô thêm 4 phần nữa thì phân số chỉ số phần Mai đã tô màu có giá trị bằng 1. Hỏi Mai đã tô màu bao nhiêu phần? Em hãy vẽ hình rồi tô màu như bạn Mai nhé!
Bài giải




1724042277594.png


1724042287839.png


LINKS

https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 10 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 - 5 trần diên hiển pdf 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 - 5 18 dạng toán luyện thi học sinh giỏi toán lớp 4 24 chuyên đề toán lớp 4 300 bài toán lớp 4 có lời giải 35 đề ôn luyện toán lớp 4 (có đáp an) 36 de on luyện toán lớp 4 tập 2 36 đề ôn luyện toán lớp 4 (có đáp an) 5 tập 2 bài tập toán lớp 4 lên 5 bài tập toán lớp 4 lên 5 có đáp án báo cáo chuyên đề môn toán 4-5 bộ de on tập toán lớp 4 lên 5 bộ đề thi toán lớp 4 lên lớp 5 bộ đề toán lớp 4 bộ đề toán lớp 4 lên 5 các bài tập toán lớp 4 lên lớp 5 các bài toán lớp 4 lên lớp 5 các chuyên đề toán 4 các chuyên đề toán lớp 4 cơ bản các chuyên đề toán lớp 4 có hướng dẫn các chuyên đề toán lớp 4 có lời giải các chuyên đề toán lớp 4 violet các dạng bài tập toán lớp 4 có lời giải các dạng toán lớp 4 học kì 1 các dạng toán lớp 4 lên lớp 5 chuyên de bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 có đáp an chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 violet chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4-5 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng môn toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 4 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 4 có lời giải chuyên đề dạng toán tổng hiệu lớp 4 chuyên đề dạy toán lớp 4 chuyên đề lớp 4 chuyên đề môn toán lớp 4 chuyên đề ôn tập toán 4 chuyên đề toán 10 chương 4 chuyên đề toán 4 chuyên đề toán 4 5 chuyên đề toán 4 nâng cao chuyên đề toán 4 violet chuyên đề toán cơ bản lớp 4 chuyên đề toán hiệu tỉ lớp 4 chuyên đề toán hình học lớp 4 chuyên đề toán hình học lớp 4 violet chuyên đề toán khối 4 chuyên đề toán lớp 4 chuyên đề toán lớp 4 5 chuyên đề toán lớp 4 nâng cao chuyên đề toán lớp 4 tiểu học chuyên đề toán lớp 4 violet chuyên đề toán nâng cao 4 chuyên đề toán nâng cao lớp 4 5 chuyên đề toán tính nhanh lớp 4 chuyên đề toán tính tuổi lớp 4 chuyên đề toán tổng hiệu lớp 4 chuyên đề toán tổng tỉ lớp 4 chuyên đề toán trồng cây lớp 4 chuyên đề trung bình cộng toán 4 giải toán lớp 4 lên lớp 5 giáo án toán lớp 4 lên lớp 5 học toán lớp 4 lên lớp 5 ôn hè môn toán lớp 4 lên lớp 5 on tập hè lớp 4 lên 5 môn toán on tập hè lớp 4 lên 5 môn toán có đáp an ôn tập hè lớp 4 lên 5 môn toán violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 4 lên 5 ôn tập lớp 4 lên lớp 5 môn toán ôn tập toán lớp 4 lên 5 ôn tập toán lớp 4 lên 5 có đáp án toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 toán bồi dưỡng học sinh lớp 4 nguyễn áng pdf toán bồi dưỡng học sinh lớp 4 pdf toán cho học sinh lớp 4 lên lớp 5 toán lớp 4 107 toán lớp 4 lên 5 toán lớp 4 lên lớp 5 toán lớp 4 lên lớp 5 có lời giải toán lớp 4 lên lớp 5 có đáp án toán nâng cao lớp 4 lên 5 toán nâng cao và bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 pdf toán ôn hè lớp 4 lên 5 đề kiểm tra toán lớp 4 lên lớp 5 đề ôn lớp 4 lên 5 đề ôn tập lớp 4 lên 5 đề ôn toán lớp 4 đề thi lớp 4 lên lớp 5 môn toán đề thi toán lớp 4 lên lớp 5 đề toán cho lớp 4 đề toán hay lớp 4 đề toán lớp 4 không có đáp án đề toán lớp 4 lên 5 đề toán lớp 4 lên 5 có đáp án đề toán lớp 4 online đề toán ôn tập lớp 4 lên 5
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top