- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương vật lý 10 giữa học kì 2 KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023, Bộ đề ôn tập giữa học kỳ 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file word gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. TRẮC NGHIỆM: (15 câu/5 điểm)
Câu 1. Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg
Câu 2. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. Luôn có giá trị dương
Câu 3. Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính momen lực M đối với trục quay này là
A. B. C. D.
Câu 4. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 30N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Momen của ngẫu lực là
A. 900(Nm). B. 90(Nm). C. 9(Nm). D. 0,9(Nm).
Câu 5. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 6. Chọn đáp án đúng.Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc.
Câu 7. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là
A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng.
Câu 8. Gọi A là công của một lực sinh ra trong thời gian t, để vật đi được quãng đường s. Công suất là
A. P= A/t B. P= t/A C. P= A/s D. P= s/A
Câu 9. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do
A. vật đang chuyển động
B. vật đứng yên trên mặt sàn.
C. vật ở được treo ở độ cao h so với mặt đất
D. vật được gắn vào một đầu lò xo nằm ngang ở trạng thái cân bằng.
Câu 10. Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào
A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật.
Câu 11. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức
A. . B. .
C. . D.
Câu 12. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không.
Câu 13. Hiêu suất của một máy sinh công luôn có giá trị < 1 vì:
A. Năng lượng có ích bằng năng lượng toàn phần.
B. Năng lượng có ích lớn hơn lượng toàn phần.
C. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng toàn phần.
D. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng hao phí.
Câu 14. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. năng lượng có ích và năng lương hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 15. Quạt điện có hiệu suất 95% có nghĩa là:
A. 95% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. 5% điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
C. 95% điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
D. 100% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1: (1 điểm) Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét ?
Câu 2: (1 điểm) Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10m trong thời gian 20s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều . Tính công suất tối thiểu của động cơ. Lấy g= 9,8 m/s2.
Câu 3: (3 điểm) Tại điểm A cách mặt đất 20 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.
a/ Tính cơ năng của vật tại A?
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023
- MÔN VẬT LÝ 10 – Thời gian làm bài: 45 phút
- Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM: (15 câu/5 điểm)
Câu 1. Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg
Câu 2. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. Luôn có giá trị dương
Câu 3. Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính momen lực M đối với trục quay này là
A. B. C. D.
Câu 4. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 30N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Momen của ngẫu lực là
A. 900(Nm). B. 90(Nm). C. 9(Nm). D. 0,9(Nm).
Câu 5. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 6. Chọn đáp án đúng.Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc.
Câu 7. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là
A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng.
Câu 8. Gọi A là công của một lực sinh ra trong thời gian t, để vật đi được quãng đường s. Công suất là
A. P= A/t B. P= t/A C. P= A/s D. P= s/A
Câu 9. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do
A. vật đang chuyển động
B. vật đứng yên trên mặt sàn.
C. vật ở được treo ở độ cao h so với mặt đất
D. vật được gắn vào một đầu lò xo nằm ngang ở trạng thái cân bằng.
Câu 10. Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào
A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật.
Câu 11. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức
A. . B. .
C. . D.
Câu 12. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không.
Câu 13. Hiêu suất của một máy sinh công luôn có giá trị < 1 vì:
A. Năng lượng có ích bằng năng lượng toàn phần.
B. Năng lượng có ích lớn hơn lượng toàn phần.
C. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng toàn phần.
D. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng hao phí.
Câu 14. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. năng lượng có ích và năng lương hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 15. Quạt điện có hiệu suất 95% có nghĩa là:
A. 95% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. 5% điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
C. 95% điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
D. 100% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1: (1 điểm) Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét ?
Câu 2: (1 điểm) Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10m trong thời gian 20s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều . Tính công suất tối thiểu của động cơ. Lấy g= 9,8 m/s2.
Câu 3: (3 điểm) Tại điểm A cách mặt đất 20 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.
a/ Tính cơ năng của vật tại A?