- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề ôn hè môn toán lớp 2 LÊN LỚP 3 SÁCH CÁNH DIỀU MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang. Các bạn xem và tải bộ đề ôn hè môn toán lớp 2 về ở dưới.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Trường:.................................................
Họ tên:.................................................
Lớp:..................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNG – H. THANH OAI
TP. HÀ NỘI
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 1: ĐỌC,VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Bài 1. Số?
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Số Chục Đơn vị Số Chục Đơn vị
15 1 5 92
47 2 9
5 9 78
a) Hai chục và bốn đơn vị: .................. Bảy chục và năm đơn vị: ..............
b) Năm mươi mốt: .............................. Tám chục và bảy đơn vị: .............
c) Bốn mươi lăm: ................. Năm chục và bốn đơn vị: .................
Bài 3. Điền vào chỗ trống:
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 4. Điền dấu >, <, = ?
129 ..... 307 619 ...... 632 943 ..... 943 439 ..... 431 120 ...... 119
159 ......215 761 ...... 521 780 ...... 583 278 ..... 234 339 ..... 724
244 ..... 105 765 ..... 981 234 ..... 352 761 ...... 499 713 .... 583
Bài 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 138 ; 321; 350 ; 265; 326. b) 664, 427; 908, 284, 380
............................................................ ......................................................................
c) 545 ; 455 ; 120 ; 265 ; 908 d) 210 ; 334 ; 194; 847 ; 562
............................................................ ......................................................................
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 6. Số?
Bài 7. Nối:
Bốn trăm chín mươi tư Ba trăm bốn mươi lăm
345 271 494 502
Năm trăm linh hai Hai trăm bảy mươi mốt
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 2: PHÉP CỘNG - TRỪ CÓ TRONG PHẠM VI 20, 100, 1000.
Bài 1. Tính nhẩm:
6 + 9 = ........ 11 – 5 = ....... 7 + 5 = ....... 3 + 9 = ........ 12 – 7 = ..........
8 + 8 = ....... 4 + 9 = ....... 13 – 6 = ..... 15 – 9 = ......... 6 + 8 = .......
5 + 7 = ....... 3 + 8 = ...... 15 – 7 = ...... 11 – 4 = ....... 3 + 9 = .......
17 – 9 = ...... 16 - 8 = ....... 3 + 8 = ..... 7 + 7 = ...... 13 – 5 = .....
6 + 6 = ...... 18 – 9 = ...... 11 – 9 = ...... 12 - 4 = ...... 11 – 9 = ......
Bài 2. Tính:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
36 + 45 91 – 5 27 + 96 51 - 46 23 + 57
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
26 – 17 48 + 5 42 – 7 64 + 18 84 – 75
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
487 – 96 378 + 102 815 – 723 218 + 64 536 – 119
916 + 8 861 – 637 191 + 567 743 – 82 418 + 29
Bài 4. Tính:
a) 93 – 46 + 37 84 – 16 – 59 635 + 326 - 816
=................................. =................................. =..............................................
=................................ =................................. =..............................................
b) 45 + 26 – 58 = .................................. 734 – 573 + 429 =..........................................
=................................... =...........................................
c) 73 – 65 + 88 = .................................. 927 – 136 – 538 =...............................................
=.................................. =...............................................
Bài 5. Số?
46 - ....... = 18 27 - ......... = 19 .......... + 26 = 63
........ – 31 = 8 ....... + 38 = 72 74 - ....... = 47
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
628 + ............. = 834 374 + ................. = 737 606 - ............. = 413
............ + 345 = 546 ................ - 108 = 550 678 - .......... = 491
Bài 6. Điền dấu >, <, = ?
a) 348 + 457 ....... 984 – 91 b) 846 – 19 ........ 608 + 218
c) 747 - 485 ...... 192 + 57 d) 919 – 78 ....... 407 + 434
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 99 là .....… b) Số liền sau của 99 là .....…
c) Số liền trước của 100 là ….... d) Số liền sau của 100 là …......
e) Số liền sau của 1000 là ….... g) Số liến trước của 999 là ........
Bài 8. Số?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 3: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA
Bài 1. Tính nhẩm:
2 x 1 = ........ 2 x 2 = ...... 2 x 3 = ..... 2 x 4 = .... 2 x 5 = .....
2 x 6 = ....... 2 x 7 = ....... 2 x 8 = ...... 2 x 9 = ..... 2 x 10 = .....
5 x 1 = ...... 5 x 2 = ...... 5 x 3 = ..... 5 x 4 = ....... 5 x 5 = .....
5 x 6 = ...... 5 x 7 = ....... 5 x 8 = ...... 5 x 9 = ...... 5 x 10 = ......
2 : 2 = ...... 4 : 2 = ...... 6 : 2 = ....... 8 : 2 = ..... 10 : 2 = .......
12 : 2 = ....... 14 : 2 = ...... 16 : 2 = ........ 18 : 2 = ...... 20 : 2 = ......
5 : 5 = ...... 10 : 5 = ..... 15 : 5 = ........ 20 : 5 = ...... 25 : 5 = .....
30 : 5 = ....... 35 : 5 = ....... 40 : 5 = ........ 45 : 5 = ....... 50 ; 5 =........
Bài 2. Số?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 3.
Bài 4. Viết phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ:
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Từ phép nhân đã cho, viết hai phép chia thích hợp:
Bài 6. Có 3 lọ hoa, mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi ba lọ có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 7. Có 20 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có mấy hàng?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 8. Mỗi ngày Liên học 5 giờ, mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Liên học bao
nhiêu giờ?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 9. Mỗi đôi có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
Bài 10. Có 35 bạn học sinh chia đều thành các hàng, mỗi hàng 5 bạn. Hỏi chia được mấy
hàng?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 4: HÌNH PHẰNG – HÌNH KHỐI
Bài 1. Cho hình vẽ:
a) Có ...... điểm. Đó là:....................................................................................................
b) Có ...... hình tam giác. Đó là:..............................................................................................
.................................................................................................................................................
c) Có .......... hình tứ giác. Đó là:.......................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 2. Cho hình vẽ:
- Có ......... hình tam giác. Đó là :......................................................................................
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
A B C
DEG
A
B
C
D
E
G
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 3. Cho hình vẽ:
a) Có .......điểm. Đó là:................................................................................
b) Có ......... hình tứ giác. Đó là: ...........................................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
A E B
CD G
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 5: ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
Bài 1. Số?
a) 13 giờ hay .........giờ chiều b) 9 giờ tối hay .........giờ
c) 1 giờ chiều hay .......giờ d) 20 giờ hay .......giờ tối
Bài 2. Tính:
a) 30 phút – 15 phút = .......................... b) 18 giờ - 9 giờ = ......................................
c) 1 tuần = ............ngày d) 1 giờ +15 phút = .........phút
e) 26 ngày – 18 ngày = ..........ngày g) 1 năm + 2 tháng = ......... tháng
Bài 3. Số?
Bài 4. Vẽ thêm kim giờ, kim phút để đồng hồ chỉ đúng giờ?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
.................................. ................................. ......................... .........................
Bài 6. Số?
1 km = ......................m 5 m = .............dm 7 dm = .............cm
8 dm = .................cm 9 m = ..............cm 60 dm = ...............cm
..............cm = 30 dm ..............dm = 60 m ...........cm = 100 dm
............cm = 6 m ...........cm = 10 m ..........cm = 80 dm
Bài 7. Điền vào chỗ chấm:
a) Hôm nay là thứ ...............ngày ............tháng ............
Sau 7 ngày nữa là thứ ....................ngày .............tháng .............
b) Ngày mai là thứ .............ngày .............tháng ............
c) Hôm qua là thứ ............ngày ...........tháng .............
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 6: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1. Có 18 con vịt bơi dưới ao. Sau đó, có 9 con lên bờ. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt
dưới ao?
Bài 2. Nhà An có 62 quả trứng, mẹ An bán đi 45 quả trứng. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
quả trứng?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 3. Khối lớp Một có 235 học sinh. Khối lớp Một ít hơn khối lớp Hai 55 học sinh. Hỏi
khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. Cây bạch đàn cao 50 dm, cây xà cừ cao hơn cây bạch đàn 70 dm. Hỏi cây xà cừ cao
bao nhiêu đề - xi – mét?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu
quyển truyện?
Bài 6. Có 12 cái kẹo chia đều cho2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
Bài 7. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 8. Con lợn thứ nhất nặng 118 kg. Con lợn thứ hai cân nặng hơn con lợn thứ nhất 7 kg.
Hỏi:
a) Con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kg?
b) Cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 9. Đội một trồng được 168 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 26 cây. Hỏi đội
Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài 10. Tổ Một trồng được 4 hàng cây hoa, mỗi hàng có 5 cây hoa. Hỏi tổ Một trồng được
bao nhiêu cây hoa?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 11. Nhà Hà ở cách trường 600 m. Nhà Hiền ở gần trường hơn so với nhà Hà 200 m.
Hỏi nhà Hiền ở cách trường bao nhiêu mét?
Bài 12. Cô giáo đưa cho tổ Hai 35 cây hoa. Tổ Hai đã trồng số cây hoa đó thành 5 hàng
đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây hoa?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 13. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
a)
Tóm tắt
1 xe ô tô : 4 bánh xe
5 xe ô tô : ? bánh xe
b)
Tóm tắt
4 tổ : 20 học sinh
1 tổ ? học sinh
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 7: MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ
Bài 1. Quan sát biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi:
a) Vị kem được yêu thích nhất là:...................................................
b) Có .............người yêu thích vị kem bạc hà.
c) Khu chung cư có tất cả ............người tham gia khảo sát vị kem yêu thích của mình.
Bài 2. : Chọn từ (chắc chắn, có thể, không thể) điền vào chỗ chấm:
Nga Lan Rô bốt
a) Nga ...................................... lấy được con cá.
b) Rô bốt ................................. lấy được con cá.
c) Lan ...................................... lấy được con cá.
d) Lan......................................lấy được con ong.
e) Rô bốt ............................... lấy được con ong.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 4. Quan sát tranh làm theo mẫu
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Quan sát tranh rồi làm theo mẫu:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Trường:.................................................
Họ tên:.................................................
Lớp:..................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNG – H. THANH OAI
TP. HÀ NỘI
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 1: ĐỌC,VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Bài 1. Số?
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Số Chục Đơn vị Số Chục Đơn vị
15 1 5 92
47 2 9
5 9 78
a) Hai chục và bốn đơn vị: .................. Bảy chục và năm đơn vị: ..............
b) Năm mươi mốt: .............................. Tám chục và bảy đơn vị: .............
c) Bốn mươi lăm: ................. Năm chục và bốn đơn vị: .................
Bài 3. Điền vào chỗ trống:
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 4. Điền dấu >, <, = ?
129 ..... 307 619 ...... 632 943 ..... 943 439 ..... 431 120 ...... 119
159 ......215 761 ...... 521 780 ...... 583 278 ..... 234 339 ..... 724
244 ..... 105 765 ..... 981 234 ..... 352 761 ...... 499 713 .... 583
Bài 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 138 ; 321; 350 ; 265; 326. b) 664, 427; 908, 284, 380
............................................................ ......................................................................
c) 545 ; 455 ; 120 ; 265 ; 908 d) 210 ; 334 ; 194; 847 ; 562
............................................................ ......................................................................
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 6. Số?
Bài 7. Nối:
Bốn trăm chín mươi tư Ba trăm bốn mươi lăm
345 271 494 502
Năm trăm linh hai Hai trăm bảy mươi mốt
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 2: PHÉP CỘNG - TRỪ CÓ TRONG PHẠM VI 20, 100, 1000.
Bài 1. Tính nhẩm:
6 + 9 = ........ 11 – 5 = ....... 7 + 5 = ....... 3 + 9 = ........ 12 – 7 = ..........
8 + 8 = ....... 4 + 9 = ....... 13 – 6 = ..... 15 – 9 = ......... 6 + 8 = .......
5 + 7 = ....... 3 + 8 = ...... 15 – 7 = ...... 11 – 4 = ....... 3 + 9 = .......
17 – 9 = ...... 16 - 8 = ....... 3 + 8 = ..... 7 + 7 = ...... 13 – 5 = .....
6 + 6 = ...... 18 – 9 = ...... 11 – 9 = ...... 12 - 4 = ...... 11 – 9 = ......
Bài 2. Tính:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
36 + 45 91 – 5 27 + 96 51 - 46 23 + 57
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
26 – 17 48 + 5 42 – 7 64 + 18 84 – 75
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
487 – 96 378 + 102 815 – 723 218 + 64 536 – 119
916 + 8 861 – 637 191 + 567 743 – 82 418 + 29
Bài 4. Tính:
a) 93 – 46 + 37 84 – 16 – 59 635 + 326 - 816
=................................. =................................. =..............................................
=................................ =................................. =..............................................
b) 45 + 26 – 58 = .................................. 734 – 573 + 429 =..........................................
=................................... =...........................................
c) 73 – 65 + 88 = .................................. 927 – 136 – 538 =...............................................
=.................................. =...............................................
Bài 5. Số?
46 - ....... = 18 27 - ......... = 19 .......... + 26 = 63
........ – 31 = 8 ....... + 38 = 72 74 - ....... = 47
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
628 + ............. = 834 374 + ................. = 737 606 - ............. = 413
............ + 345 = 546 ................ - 108 = 550 678 - .......... = 491
Bài 6. Điền dấu >, <, = ?
a) 348 + 457 ....... 984 – 91 b) 846 – 19 ........ 608 + 218
c) 747 - 485 ...... 192 + 57 d) 919 – 78 ....... 407 + 434
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 99 là .....… b) Số liền sau của 99 là .....…
c) Số liền trước của 100 là ….... d) Số liền sau của 100 là …......
e) Số liền sau của 1000 là ….... g) Số liến trước của 999 là ........
Bài 8. Số?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 3: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA
Bài 1. Tính nhẩm:
2 x 1 = ........ 2 x 2 = ...... 2 x 3 = ..... 2 x 4 = .... 2 x 5 = .....
2 x 6 = ....... 2 x 7 = ....... 2 x 8 = ...... 2 x 9 = ..... 2 x 10 = .....
5 x 1 = ...... 5 x 2 = ...... 5 x 3 = ..... 5 x 4 = ....... 5 x 5 = .....
5 x 6 = ...... 5 x 7 = ....... 5 x 8 = ...... 5 x 9 = ...... 5 x 10 = ......
2 : 2 = ...... 4 : 2 = ...... 6 : 2 = ....... 8 : 2 = ..... 10 : 2 = .......
12 : 2 = ....... 14 : 2 = ...... 16 : 2 = ........ 18 : 2 = ...... 20 : 2 = ......
5 : 5 = ...... 10 : 5 = ..... 15 : 5 = ........ 20 : 5 = ...... 25 : 5 = .....
30 : 5 = ....... 35 : 5 = ....... 40 : 5 = ........ 45 : 5 = ....... 50 ; 5 =........
Bài 2. Số?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 3.
Bài 4. Viết phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ:
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Từ phép nhân đã cho, viết hai phép chia thích hợp:
Bài 6. Có 3 lọ hoa, mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi ba lọ có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 7. Có 20 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có mấy hàng?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 8. Mỗi ngày Liên học 5 giờ, mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Liên học bao
nhiêu giờ?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 9. Mỗi đôi có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
Bài 10. Có 35 bạn học sinh chia đều thành các hàng, mỗi hàng 5 bạn. Hỏi chia được mấy
hàng?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 4: HÌNH PHẰNG – HÌNH KHỐI
Bài 1. Cho hình vẽ:
a) Có ...... điểm. Đó là:....................................................................................................
b) Có ...... hình tam giác. Đó là:..............................................................................................
.................................................................................................................................................
c) Có .......... hình tứ giác. Đó là:.......................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 2. Cho hình vẽ:
- Có ......... hình tam giác. Đó là :......................................................................................
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
A B C
DEG
A
B
C
D
E
G
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 3. Cho hình vẽ:
a) Có .......điểm. Đó là:................................................................................
b) Có ......... hình tứ giác. Đó là: ...........................................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
A E B
CD G
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 5: ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
Bài 1. Số?
a) 13 giờ hay .........giờ chiều b) 9 giờ tối hay .........giờ
c) 1 giờ chiều hay .......giờ d) 20 giờ hay .......giờ tối
Bài 2. Tính:
a) 30 phút – 15 phút = .......................... b) 18 giờ - 9 giờ = ......................................
c) 1 tuần = ............ngày d) 1 giờ +15 phút = .........phút
e) 26 ngày – 18 ngày = ..........ngày g) 1 năm + 2 tháng = ......... tháng
Bài 3. Số?
Bài 4. Vẽ thêm kim giờ, kim phút để đồng hồ chỉ đúng giờ?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
.................................. ................................. ......................... .........................
Bài 6. Số?
1 km = ......................m 5 m = .............dm 7 dm = .............cm
8 dm = .................cm 9 m = ..............cm 60 dm = ...............cm
..............cm = 30 dm ..............dm = 60 m ...........cm = 100 dm
............cm = 6 m ...........cm = 10 m ..........cm = 80 dm
Bài 7. Điền vào chỗ chấm:
a) Hôm nay là thứ ...............ngày ............tháng ............
Sau 7 ngày nữa là thứ ....................ngày .............tháng .............
b) Ngày mai là thứ .............ngày .............tháng ............
c) Hôm qua là thứ ............ngày ...........tháng .............
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 6: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1. Có 18 con vịt bơi dưới ao. Sau đó, có 9 con lên bờ. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt
dưới ao?
Bài 2. Nhà An có 62 quả trứng, mẹ An bán đi 45 quả trứng. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
quả trứng?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 3. Khối lớp Một có 235 học sinh. Khối lớp Một ít hơn khối lớp Hai 55 học sinh. Hỏi
khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. Cây bạch đàn cao 50 dm, cây xà cừ cao hơn cây bạch đàn 70 dm. Hỏi cây xà cừ cao
bao nhiêu đề - xi – mét?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu
quyển truyện?
Bài 6. Có 12 cái kẹo chia đều cho2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
Bài 7. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 8. Con lợn thứ nhất nặng 118 kg. Con lợn thứ hai cân nặng hơn con lợn thứ nhất 7 kg.
Hỏi:
a) Con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kg?
b) Cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 9. Đội một trồng được 168 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 26 cây. Hỏi đội
Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài 10. Tổ Một trồng được 4 hàng cây hoa, mỗi hàng có 5 cây hoa. Hỏi tổ Một trồng được
bao nhiêu cây hoa?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 11. Nhà Hà ở cách trường 600 m. Nhà Hiền ở gần trường hơn so với nhà Hà 200 m.
Hỏi nhà Hiền ở cách trường bao nhiêu mét?
Bài 12. Cô giáo đưa cho tổ Hai 35 cây hoa. Tổ Hai đã trồng số cây hoa đó thành 5 hàng
đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây hoa?
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 13. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
a)
Tóm tắt
1 xe ô tô : 4 bánh xe
5 xe ô tô : ? bánh xe
b)
Tóm tắt
4 tổ : 20 học sinh
1 tổ ? học sinh
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
DẠNG 7: MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ
Bài 1. Quan sát biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi:
a) Vị kem được yêu thích nhất là:...................................................
b) Có .............người yêu thích vị kem bạc hà.
c) Khu chung cư có tất cả ............người tham gia khảo sát vị kem yêu thích của mình.
Bài 2. : Chọn từ (chắc chắn, có thể, không thể) điền vào chỗ chấm:
Nga Lan Rô bốt
a) Nga ...................................... lấy được con cá.
b) Rô bốt ................................. lấy được con cá.
c) Lan ...................................... lấy được con cá.
d) Lan......................................lấy được con ong.
e) Rô bốt ............................... lấy được con ong.
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 4. Quan sát tranh làm theo mẫu
ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – C.DIỀU – LỚP 2 LÊN 3 ( h 10/7 – th 89 )
Bài 5. Quan sát tranh rồi làm theo mẫu:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!