- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề ôn tập tiếng anh lớp 2 - Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2 (Có đáp án)
Cuốn sách "Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2 (Có đáp án)" tổng hợp đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 2, từ đó, giúp các em học hiệu quả và ôn tập các kiến thức tiếng Anh trên lớp dễ dàng hơn. Tài liệu bao gồm đầy đủ chi tiết và đáp án. Nội dung đề thi bám sát chương trình giáo dục mới của bộ GD&ĐT.
Lớp 2 – thời điểm các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh, với từ vựng cũng như các cấu trúc thường gặp. Lớp 2 cũng là lúc bắt đầu có các kì thi tiếng Anh ở trường như giữa kì, cuối kì hay các kì thi học sinh giỏi… Bài viết này sẽ cung cấp cho các bậc cha mẹ, thầy cô một số dạng bài tập cơ bản thường gặp cũng như những ví dụ cụ thể để giúp các bé hứng thú, tự tin hơn khi học tiếng Anh cũng như đạt điểm cao trong các kì thi.
I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2
Như đã đề cập ở phần đầu, lớp 2 là khoảng thời gian các bé làm quen với tiếng Anh, với một ngôn ngữ mới. Do đó, phần kiến thức được truyền tải thường khá đơn giản, dễ hình dung, dễ nhớ và gắn liền với những sự vật, sự việc, hiện tượng hằng ngày xảy ra xung quanh các bé.
Cụ thể, các bé sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau:
- Chủ đề gia đình (father, mother, son, daughter, brother, sister…)
- Chủ đề đồ vật, con vật (apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…)
- Chủ đề số đếm (one, two, three, ten, eleven…)
- Chủ đề thời tiết (hot, cold, sunny, rainy, cloudy…)
- Chủ đề màu sắc (red, white, yellow, blue…)
– Các ngôi (Đại từ nhân xưng) và cách chia động từ “to be”
- Ngôi thứ nhất số ít: I + am
- Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
- Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
- Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
- Ngôi thứ ba số nhiều: They + are
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?) Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm?
Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not
– Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is = She’s, It is = It’s, They are = They’re
– Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your
– Một số cấu trúc câu khác:
- What is your name? (Tên bạn là gì)
- How are you? (Bạn có khỏe không)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
- Who/ What is this? (Đây là ai/ cái gì)
- Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. (Chào hỏi)
- Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
- My name is… (Tên mình là…)
- I am fine. Thank you. (Mình khỏe. Cảm ơn bạn)
- This is…/ It is… (Đây là…)
– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (là những âm không phải u,e,o,a,i).
II. Các chủ đề từ vựng trong chương trình tiếng anh lớp 2:
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình
1 | Family | /’fæmili/ | Gia đình |
2 | Father | /’fɑ:ðə/ | Bố |
3 | Mother | /’mʌðə/ | Mẹ |
4 | Grandparents | /’græn,peərənts/ | Ông bà |
5 | Parents | /’peərənt/ | Bố mẹ |
6 | Daughter | /’dɔ:tə/ | con gái |
7 | Son | /sʌn/ | Con trai |
8 | Uncle | /’ʌɳkl/ | Chú, bác |
9 | Ant | /ænt/ | Cô, dì |
10 | Cousin | /’kʌzn/ | Anh, chị em họ |
11 | Sister | /’sistə/ | Chị gái |
12 | Brother | /’brʌðə/ | Anh trai |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con người
1 Hot /hɒt/ nóng 2 Cold /kəʊld/ lạnh 3 Hungry /ˈhʌŋɡri/ Đói 4 Sleepy /ˈsliːpi/ buồn ngủ 5 Scared /skeəd/ Sợ hãi 6 Thirsty /ˈθɜːsti/ khát nước 7 Tired /ˈtaɪəd/ mệt mỏi
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 – Những cặp từ trái nghĩa
1 | Hot | /hɒt/ | nóng |
2 | Cold | /kəʊld/ | lạnh |
3 | Hungry | /ˈhʌŋɡri/ | Đói |
4 | Sleepy | /ˈsliːpi/ | buồn ngủ |
5 | Scared | /skeəd/ | Sợ hãi |
6 | Thirsty | /ˈθɜːsti/ | khát nước |
7 | Tired | /ˈtaɪəd/ | mệt mỏi |
1 Fat /fæt/ Béo 2 Thin /θɪn/ Gầy 3 New /njuː/ Mới 4 Old /əʊld/ Cũ 5 Soft /sɒft/ Mềm 6 Hard /hɑːd/ Cứng 7 Rich /rɪtʃ/ Giàu 8 Poor /pɔː(r)/ Nghèo
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấc
1 One o’clock 1 giờ 2 Two o’clock 2 giờ 3 Three o’clock 3 giờ 4 Four o’clock 4 giờ 5 Five o’clock 5 giờ 6 Six o’clock 6 giờ 7 Seven o’clock 7 giờ 8 Eight o’clock 8 giờ 9 Nine o’clock 9 giờ 10 Ten o’clock 10 giờ 11 Eleven o’clock 11 giờ 12 Twelve o’clock 12 giờ
Có thể cho bé hỏi giờ với những câu đơn giản ví dụ như: “What time is it?: Mấy giờ rồi”, “It is twelve o’clock.: Bây giờ là 12 giờ.”
1 | Fat | /fæt/ | Béo |
2 | Thin | /θɪn/ | Gầy |
3 | New | /njuː/ | Mới |
4 | Old | /əʊld/ | Cũ |
5 | Soft | /sɒft/ | Mềm |
6 | Hard | /hɑːd/ | Cứng |
7 | Rich | /rɪtʃ/ | Giàu |
8 | Poor | /pɔː(r)/ | Nghèo |
1 | One o’clock | 1 giờ |
2 | Two o’clock | 2 giờ |
3 | Three o’clock | 3 giờ |
4 | Four o’clock | 4 giờ |
5 | Five o’clock | 5 giờ |
6 | Six o’clock | 6 giờ |
7 | Seven o’clock | 7 giờ |
8 | Eight o’clock | 8 giờ |
9 | Nine o’clock | 9 giờ |
10 | Ten o’clock | 10 giờ |
11 | Eleven o’clock | 11 giờ |
12 | Twelve o’clock | 12 giờ |
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiết
1 Cloudy /ˈklaʊdi/ mây 2 Rainy /ˈreɪni/ mưa 3 Windy /ˈwɪndi/ gió 4 Sunny /ˈsʌni/ nắng 5 Snowy /ˈsnəʊi/ tuyết 6 Stormy /ˈstɔːmi/ bão 7 Hot /hɒt/ nóng 8 Cold /kəʊld/ lạnh
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con người
1 | Cloudy | /ˈklaʊdi/ | mây |
2 | Rainy | /ˈreɪni/ | mưa |
3 | Windy | /ˈwɪndi/ | gió |
4 | Sunny | /ˈsʌni/ | nắng |
5 | Snowy | /ˈsnəʊi/ | tuyết |
6 | Stormy | /ˈstɔːmi/ | bão |
7 | Hot | /hɒt/ | nóng |
8 | Cold | /kəʊld/ | lạnh |
Đây là chủ đề mà các bé nên được học nhất vì từ vựng ở chủ đề này rất đơn giản và dễ nhớ.
1 Head /hed/ đầu 2 Chest /tʃest/ ngực 3 Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai 4 Eye /ai/ mắt 5 Nose /nouz/ mũi 6 Mouth /mauθ – mauð/ miệng 7 Lip /lip/ môi 8 Ear /iə/ tai 9 Leg /leɡ/ chân 10 Arm /ɑ:m/ tay
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các con vật
1 | Head | /hed/ | đầu |
2 | Chest | /tʃest/ | ngực |
3 | Shoulder | /ˈʃəʊldə(r)/ | vai |
4 | Eye | /ai/ | mắt |
5 | Nose | /nouz/ | mũi |
6 | Mouth | /mauθ – mauð/ | miệng |
7 | Lip | /lip/ | môi |
8 | Ear | /iə/ | tai |
9 | Leg | /leɡ/ | chân |
10 | Arm | /ɑ:m/ | tay |
1 Dog /dɔg/ Con chó 2 Cat /kæt/ Con mèo 3 Chicken /’tʃikin/ Con gà 4 Pig /pig/ Con lợn 5 Duck /dʌk/ Con vịt 6 Bird /bə:d/ Con chim 7 Goat /gout/ Con dê 8 Monkey /’mʌɳki/ Con khỉ
CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY1 | Dog | /dɔg/ | Con chó |
2 | Cat | /kæt/ | Con mèo |
3 | Chicken | /’tʃikin/ | Con gà |
4 | Pig | /pig/ | Con lợn |
5 | Duck | /dʌk/ | Con vịt |
6 | Bird | /bə:d/ | Con chim |
7 | Goat | /gout/ | Con dê |
8 | Monkey | /’mʌɳki/ | Con khỉ |
CLICK LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂY
XEM THÊM
- Download vở tập viết tiếng anh lớp 2
- Đề kiểm tra tiếng anh lớp 2
- VỞ TẬP VIẾT TIẾNG ANH LỚP 2
- Bài tập Tết lớp 2 môn Tiếng Anh
- tài liệu học từ vựng tiếng Anh lớp 2, 3, 4
- Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 2
- Tiếng anh lớp 2 sách học sinh
- Tiếng anh cho học sinh lớp 2 Nguyễn Quốc Tuấn
- Bài tập ngữ pháp từ vựng chọn lọc
- Đề kiểm tra tham khảo môn tiếng anh 2
- Tài liệu học tiếng anh cho học sinh lớp 2
- Bộ Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 2
- Bộ từ vựng tiếng anh lớp 2 theo chủ đề