- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề ôn thi toán 10 học kì 2 CÁNH DIỀU CÓ ĐÁP ÁN, Bộ đề ôn thi HK2 Toán 10 Cánh diều có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 9: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Từ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và học sinh nữ theo hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Từ chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 11. B. . C. . D. .
Câu 18: Khai triển thành đa thức ta được kết quả sau
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức là
A. B. C. D.
Câu 25: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng viết phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm là và đi qua điểm .
Câu 38: Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu 39: Trong mặt phẳng cho parabol . Đường thẳng không trùng với trục đi qua tiêu điểm của sao cho góc hợp bởi hai tia và là tia của nằm phía trên trục hoành một góc bằng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt và tập hợp trung điểm của đoạn khi thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép đo là:
A. . B. . C. . D. .
Vì nên .
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là: .
Tứ vị phân thứ nhất là .
Tứ vị phân thứ ba là .
Vậy , , là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42
Vì là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
Câu 4: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Ta có . Do đó .
Do nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Ta có: .
Câu 6: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Dựa vào ta có VTCP:
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm và .
Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số đường thẳng : .
Câu 8: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
+) Xét: nên hai đường thẳng song.
Câu 9: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: là phương trình đường tròn
Xét đáp án A, ta có .
Câu 11: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
.
Phương trình đường tròn tâm , là:
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Gọi là hai tiêu điểm của .
Từ phương trình , ta có: và suy ra .
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-CÁNH DIỀU-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 9: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Từ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và học sinh nữ theo hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Từ chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 11. B. . C. . D. .
Câu 18: Khai triển thành đa thức ta được kết quả sau
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức là
A. B. C. D.
Câu 25: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng viết phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm là và đi qua điểm .
Câu 38: Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu 39: Trong mặt phẳng cho parabol . Đường thẳng không trùng với trục đi qua tiêu điểm của sao cho góc hợp bởi hai tia và là tia của nằm phía trên trục hoành một góc bằng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt và tập hợp trung điểm của đoạn khi thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép đo là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên .
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. , , B. , , .
C. , , . D. , , .
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là: .
Tứ vị phân thứ nhất là .
Tứ vị phân thứ ba là .
Vậy , , là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42
Vì là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
Câu 4: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là . Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Lời giải
Ta có . Do đó .
Do nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 6: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào ta có VTCP:
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm và .
Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số đường thẳng : .
Câu 8: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
+) Xét: nên hai đường thẳng song.
Câu 9: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: là phương trình đường tròn
Xét đáp án A, ta có .
Câu 11: Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
Phương trình đường tròn tâm , là:
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Gọi là hai tiêu điểm của .
Từ phương trình , ta có: và suy ra .