- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em BỘ Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC. Đây là bộ đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 , đề thi học kì ii môn địa lí 7, đề thi học kì 2 địa lý 7,,,... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em downlóad file BỘ Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
MÃ ĐỀ 01
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Châu Âu tiếp giáp với biển và đại dương nào?
Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.
Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu có khí hậu
ôn đới. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. địa trung hải.
Câu 3. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Âu?
Đồng bằng Đông Âu B. Đồng bằng Ấn Hằng
C. Đồng bằng Pháp D. Đồng bằng trung lưu Đa-Nuyp
Câu 4. Châu Âu có mấy dạng địa hình chính?
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Đảo Mê-la-nê-di là đảo
Câu 6. Các nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương là
Câu 7. Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?
Câu 8. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu
Câu 9. Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc môi trường địa lí nào ở châu Âu?
Câu 10. Nguyên nhân nào đang đe dọa cuộc sống của dân cư trên nhiều đảo thuộc châu Đại Dương?
Bão nhiệt đới.
Ô nhiễm môi trường biển, khí hậu khô hạn.
Mực nước biển dâng cao do Trái Đất nóng lên.
Bão nhiệt đới, ô nhiễm biển và mực nước biển dâng cao.
Câu 11. Phương án nào không đúng về nguyên nhân làm cho khí hậu vùng phía Tây châu Âu ấm áp, mưa nhiều hơn phía Đông?
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày và giải thích về sự phát triển dân số, thành phần chủng tộc ở châu Mĩ.
Câu 14. (3,0 điểm) Khí hậu châu Nam Cực có đặc điểm gì? Nguyên nhân.
Câu 15. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
a. Tính thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước?
b. Nêu nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước và rút ra kết luận về trình độ phát triển kinh tế của các nước trong bảng năm 2014.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Châu Âu không tiếp giáp với biển hay đại dương nào?
Câu 2. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
Câu 3. Đồng bằng lớn nhất châu Âu là
Câu 4. Các dạng địa hình chính của châu Âu là
Câu 5. Đảo Mi-crô-nê-di là đảo
Câu 6. Trong sản xuất nông nghiệp, Ô-xtrây-li-a chú trọng phát triển ngành nào?
Câu 7. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là gì?
Câu 8. Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô-xtrây-li-a có khí hậu
Câu 9. Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc môi trường địa lí nào ở châu Âu?
Câu 10. Phương án nào không đúng về nguyên nhân đang đe dọa cuộc sống của dân cư trên nhiều đảo thuộc châu Đại Dương?
Câu 11. Nguyên nhân làm cho khí hậu vùng phía Tây châu Âu ấm áp, mưa nhiều hơn phía Đông là chịu ảnh hưởng của
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế năm 2014 là dạng biểu đồ nào?
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư châu Mĩ.
Câu 14. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình, sinh vật của châu Nam Cực. Nguyên nhân.
Câu 15. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
a. Tính thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước?
b. Nêu nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước và rút ra kết luận về trình độ phát triển kinh tế của các nước trong bảng năm 2014.
MÃ ĐỀ 02
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em BỘ Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC. Đây là bộ đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 , đề thi học kì ii môn địa lí 7, đề thi học kì 2 địa lý 7,,,... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em downlóad file BỘ Đề thi cuối học kì 2 môn địa lý 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
TT | Phần/ Chương/ Chủ đề/ Bài | Nội dung kiểm tra | Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức | Tổng số câu | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Châu Mĩ | - Biết được đặc điểm dân cư châu Mĩ. - Giải thích được ở mức độ đơn giản những đặc điểm dân cư châu Mĩ. | 2 | 1 | | | | | | | 2 | 1 | |
Châu Nam Cực | - Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực. - Giải thích được một số đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực. | 2 | | | 1/2 | | | | 1/2 | 2 | 1 | |
Châu Đại Dương | - Hiểu được đặc điểm tự nhiên và kinh tế của châu Đại Dương. - Giải thích được một số đặc điểm phát triển kinh tế của châu Đại Dương | | | 2 | | | | | | 4 | | |
Châu Âu | - Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên châu Âu - Xác định được các môi trường địa lí qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. Tính được thu nhập bình quân đầu người. - Giải thích được đặc điểm tự nhiên châu Âu. - Lựa chọn được biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế các nước châu Âu. Nhận xét và rút ra được kết luận về trình độ phát triển kinh tế của các nước châu Âu qua bảng số liệu. | . 2 | | 2 | | | 1 | | | 4 | 1 | |
Tổng số câu | 8 | 1 | 4 | 1/2 | | 1 | | 1/2 | 12 | 3 | ||
Tổng số điểm | 2 | 2 | 1 | 2 | | 2 | | 1 | 3 | 7 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 30 | 70 |
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC Họ tên: ………………… Số báo danh: …………. | Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Châu Âu tiếp giáp với biển và đại dương nào?
Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.
Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu có khí hậu
ôn đới. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. địa trung hải.
Câu 3. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Âu?
Đồng bằng Đông Âu B. Đồng bằng Ấn Hằng
C. Đồng bằng Pháp D. Đồng bằng trung lưu Đa-Nuyp
Câu 4. Châu Âu có mấy dạng địa hình chính?
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Đảo Mê-la-nê-di là đảo
A. lục địa. | B. san hô. | C. núi lửa. | D. núi lửa và san hô. |
A. Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. | C. Ô-xtrây-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn. |
A. Gấu | B. Chim bồ câu | C. Khủng long | D. Kăng-gu-ru |
A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, ẩm và điều hòa. | C. nóng, khô và lạnh. D. khô, nóng và ẩm. |
A. Môi trường núi cao B. Môi trường địa trung hải C. Môi trường ôn đới hải dương D. Môi trường ôn đới lục địa. | |
Bão nhiệt đới.
Ô nhiễm môi trường biển, khí hậu khô hạn.
Mực nước biển dâng cao do Trái Đất nóng lên.
Bão nhiệt đới, ô nhiễm biển và mực nước biển dâng cao.
Câu 11. Phương án nào không đúng về nguyên nhân làm cho khí hậu vùng phía Tây châu Âu ấm áp, mưa nhiều hơn phía Đông?
A. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. | C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới D. Ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới. |
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế năm 2014
(Đơn vị: %)
Nước | Nông-lâm-ngư nghiệp | Công nghiệp-xây dựng | Dịch vụ |
Ba Lan | 2,9 | 32,5 | 64,6 |
CH Séc | 2,7 | 38,0 | 59,3 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXBGD Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế năm 2014 là biểu đồ
A. đường. | B. cột. | C. tròn. | D. miền. |
Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày và giải thích về sự phát triển dân số, thành phần chủng tộc ở châu Mĩ.
Câu 14. (3,0 điểm) Khí hậu châu Nam Cực có đặc điểm gì? Nguyên nhân.
Câu 15. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Dân số và tổng sản phẩm trong nước của một số nước châu Âu năm 2014
Nước | Dân số (triệu người) | Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Pháp | 64,1 | 2 829 190 |
Đức | 80,9 | 205 270 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXBGD Việt Nam)
a. Tính thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước?
b. Nêu nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước và rút ra kết luận về trình độ phát triển kinh tế của các nước trong bảng năm 2014.
------------------HẾT-----------------
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC Họ tên: ………………… Số báo danh: …………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
MÃ ĐỀ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Châu Âu không tiếp giáp với biển hay đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương | B. Thái Bình Dương | C. Đại Tây Dương | D. Địa Trung Hải |
A. Ôn đới hải dương | B. Hàn đới | C. Địa trung hải | D. Ôn đới lục địa |
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Ấn Hằng. | C. đồng bằng A-ma-dôn. D. đồng bằng trung lưu Đa-Nuyp. |
A. núi già, núi trẻ và cao nguyên. B. đồng bằng, cao nguyên và núi già. | C. đồng bằng, núi già và núi trẻ. D. núi trẻ, cao nguyên và đồng bằng. |
A. lục địa. | B. san hô. | C. núi lửa. | D. núi lửa và san hô. |
A. Chăn nuôi bò, cừu. B. Trồng cây lương thực. | C. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản. |
A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật | C. Mưa nhiều D. Được biển bao quanh |
A. Địa trung hải. | B. lục địa. | C. ôn đới. | D. nhiệt đới. |
A. Môi trường núi cao B. Môi trường địa trung hải C. Môi trường ôn đới hải dương D. Môi trường ôn đới lục địa. | |
A. Bão nhiệt đới. B. Khí hậu khô hạn. | C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Mực nước biển dâng cao. |
A. dòng biển lạnh. B. dòng biển nóng. | C. dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới. D. dòng biển nóng và gió Tây ôn đới. |
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế năm 2014
(Đơn vị: %)
Nước | Nông-lâm-ngư nghiệp | Công nghiệp-xây dựng | Dịch vụ |
Pháp | 1,7 | 19,4 | 78,9 |
Đức | 0,7 | 30,3 | 69,0 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXBGD Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế năm 2014 là dạng biểu đồ nào?
A. Tròn | B. Cột | C. Đường | D. Miền |
Câu 13. (2,0 điểm) Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư châu Mĩ.
Câu 14. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình, sinh vật của châu Nam Cực. Nguyên nhân.
Câu 15. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Dân số và tổng sản phẩm trong nước của một số nước châu Âu năm 2014
Nước | Dân số (triệu người) | Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Ba Lan | 38,5 | 3 868 290 |
CH Séc | 10,5 | 544 960 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXBGD Việt Nam)
a. Tính thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước?
b. Nêu nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước và rút ra kết luận về trình độ phát triển kinh tế của các nước trong bảng năm 2014.
------------------HẾT-----------------
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7 |
MÃ ĐỀ 01
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||||||||||||||||||||||||
PHẦN TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||||
1-12 |
| 3,0 | ||||||||||||||||||||||||||
PHẦN TỰ LUẬN |
13 (2,0 điểm) | Ý a 1,0 điểm | - Sự phát triển dân số, thành phần chủng tộc ở châu Mĩ: | ||||||
+ Dân số phát triển nhanh | 0,5 | |||||||
+ Thành phần chủng tộc đa dạng, phức tạp. | 0,5 | |||||||
Ý b 1,0 điểm | - Giải thích: Vì: | |||||||
+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trước đây cao. | 0,5 | |||||||
+ Có nhiều luồng nhập cư, lịch sử nhập cư lâu dài. | 0,5 | |||||||
14 (3,0 điểm) | Ý a 1,5 điểm | * Đặc điểm khí hậu châu Nam Cực: | ||||||
- Rất lạnh giá, khắc nghiệt | 0,5 | |||||||
- Nhiệt độ quanh năm dưới 00C, có nơi nhiệt độ xuống rất thấp (-700C) | 0,5 | |||||||
- Nhiều gió bão nhất thế giới, vận tốc gió trên 60 km/giờ. | 0,5 | |||||||
Ý b 1,5 điểm | * Nguyên nhân: | |||||||
- Do vị trí trải dài từ vòng cực Nam đến cực Nam à góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời nhỏ à lượng nhiệt nhận được ít. | 0,5 | |||||||
- Là lục địa rộng, bề mặt phủ băng tuyết nên khả năng tích trữ năng lượng nhiệt kém, nhiệt lượng thu được trong mùa hè nhanh chóng bị bức xạ hết. | 0,5 | |||||||
- Quanh năm lạnh à vùng khí áp cao à nhiều gió bão. | 0,5 | |||||||
15 (2,0 điểm) | a 1,0 điểm | * Thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước: Lưu ý: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Thu nhập bình quân đầu người của một số nước châu Âu năm 2014
| ||||||
b 1,0 điểm | * Nhận xét: | |||||||
- Thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước không đồng đều, chênh lệch lớn: 17,4 lần. | 0,25 | |||||||
+ Cao nhất: Pháp (44 137 USD/người) | 0,25 | |||||||
+ Thấp nhất: Đức (2 537 USD/người) | 0,25 | |||||||
- Kết luận: Các nước có trình độ phát triển cao, đặc biệt Pháp. | 0,25 |
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7 |
MÃ ĐỀ 02
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||||||||||||||||||||||||
PHẦN TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||||
1-12 |
| 3,0 | ||||||||||||||||||||||||||
PHẦN TỰ LUẬN |
13 (2,0 điểm) | a 1,0 điểm | - Nhận xét: | ||||||
Phân bố dân cư châu Mĩ không đồng đều: | 0,5 | |||||||
+ Thưa dân nhất: quần đảo cực Bắc Ca-na-đa. | 0,25 | |||||||
+ Tập trung đông dân nhất: phía Đông Hoa Kì, ven bờ Nam Hồ Lớn, duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. | 0,25 | |||||||
b 1,0 điểm | - Giải thích: Do ảnh hưởng của: | |||||||
+ Sự phân hoá về mặt tự nhiên. | 0,5 | |||||||
+ Sự phân hoá của các vành đai công nghiệp, đô thị. | 0,5 | |||||||
14 (3,0 điểm) | a 1,5 điểm | * Đặc điểm địa hình, sinh vật châu Nam Cực: | ||||||
- Địa hình: là cao nguyên băng khổng lồ, bề mặt khá bằng phẳng. | 0,5 | |||||||
- Thực vật: không tồn tại. | 0,5 | |||||||
- Động vật: khá phong phú (chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi...) | 0,5 | |||||||
b 1,5 điểm | * Nguyên nhân: | |||||||
- Do khí hậu lạnh giá quanh năm nên lớp băng phủ dày. | 0,5 | |||||||
- Do khí hậu quá lạnh nên thực vật không thể tồn tại. | 0,5 | |||||||
- Do động vật có khả năng chịu rét. | 0,5 | |||||||
15 (2,0 điểm) | a 1,0 điểm | * Thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước: Lưu ý: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Thu nhập bình quân đầu người của một số nước châu Âu năm 2014
| ||||||
b 1,0 điểm | * Nhận xét: | |||||||
- Thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước không đồng đều, chênh lệch: 1,9 lần. | 0,25 | |||||||
+ Cao nhất: Ba Lan (100 475 USD/người) | 0,25 | |||||||
+ Thấp nhất: CH Séc (51 901 USD/người) | 0,25 | |||||||
- Kết luận: Các nước có trình độ phát triển cao, đặc biệt Ba Lan. | 0,25 |
Duyệt của BGH | Duyệt của TCM | Giáo viên ra đề Lê Thị Thanh Nga |
XEM THÊM:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 7 HK2
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ 7
- Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý 7 Học Kì 1
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Địa Lí 7
- Đề Cương Ôn Thi Địa Lí 7 Học Kì 1
- Kiểm tra học kì 1 môn địa lý lớp 7
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 7 THEO CÔNG VĂN 5512
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn địa lý lớp 7
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 7
- Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Địa Lí 7
- ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ Lớp 7
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ LỚP 7 45 PHÚT
- Đề cương ôn tập học kì i môn địa lí 7
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ LỚP 7 ĐỊA LÝ 7-Cv 5512
- Đề thi địa lý lớp 7 giữa học kì 2 trắc nghiệm
- Đề kiểm tra địa lý 7 giữa học kì 2
- Đề thi địa lý lớp 7 giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2022
- Đề thi Địa lý lớp 7 giữa học kì 2 có đáp án
- Đề kiểm tra địa lí lớp 7 giữa kì 2
- Đề thi giữa hk2 địa 7 Có Đáp Án
- Đề thi học kì 2 môn địa lý lớp 7
- Đề thi giữa hk2 địa 7 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 địa 7 năm 2021
- Đề cương thi địa lý lớp 7 học kì 2
- Đề kiểm tra địa lý 7 học kì 2
- Ôn tập học kì 2 môn địa lý lớp 7
- Đề thi học kì 2 môn địa 7
- Đề thi học kì 2 môn địa lí lớp 7
- Đề thi trắc nghiệm địa lý 7 học kì 2
- Đề thi địa lớp 7 học kì 2 năm 2021
- Đề thi địa 7 học kì 2 trắc nghiệm
- Ôn tập địa lý 7 cuối học kì 2