Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Bộ đề thi học kỳ 2 tiếng việt lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề thi học kỳ 2 tiếng việt lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là Bộ đề thi học kỳ 2 tiếng việt lớp 1.


Tìm kiếm có liên quan​


de thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt năm 2021-2022

29
đề ôn Tiếng Việt lớp 1 cuối học kì 2

De cương on tập học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt

De
thi Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 2021

De
thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều

DE
thi Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều

De
thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức

25
đề thi Tiếng Việt lớp 1













ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

ĐỀ SỐ 1

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Đọc đúng đoạn văn sau:

BÀN TAY MẸ​

Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.

Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

Bình yêu mẹ lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.

2. Em hãy tìm trong bài và đọc tên những chữ có dấu ngã.

3. Mẹ làm những việc gì trong gia đình Bình?

4. Bàn tay mẹ như thế nào?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

HOA NGỌC LAN​

Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.

Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.

2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?

a) ve tranh

b) sạch se

c) cửa

d) vưng vàng

3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?

a) ……ỉ ngơi

b) ……ẫm nghĩ.





HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. – Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.

2. Nêu đúng những chữ có dấu ngã (1điểm)

Những chữ có dấu ngã trong bài là: tã

3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (1,5 điểm)

Câu trả lời đúng là: đi làm, đi chợ, nấu cơm, giặt giũ…

4. Trả lời đúng câu hỏi (1,5 điểm)

Câu trả lời đúng là: bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).

– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.

– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).

– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.

2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ được 0,5 điểm).

– Những chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng như sau:

a) vẽ tranh

b) sạch sẽ

c) cửa sổ

d) vững vàng.

3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu được 1 điểm).

Bài tập làm đúng là:

a) nghỉ ngơi

b) ngẫm nghĩ.




ĐỀ SỐ 2

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Đọc đúng đoạn văn sau:

NÓI DỐI HẠI THÂN​

Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên:

- Sói! Sói! Cứu tôi với!

Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhưng họ chẳng thấy sói đâu.

Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng hốt gào xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.

Theo Lép Tôn-xtôi.

2. Tìm trong bài và đọc tên những chữ có vần ưu.

3. Chú bé chăn cừu đã làm gì để đánh lừa mọi người?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

SAU CƠN MƯA​

Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.

Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.

Theo Vũ Tú Nam.

2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?

a) nhơn nhơ

b) giội rưa

c) mừng

d) rộn ra

3. Điền vào chỗ trống ây hay uây?

a) Đàn gà con q…… quanh mẹ.

b) Đôi má em bé đỏ hây h……




HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. – Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.

2. Nêu đúng những chữ có vần ưu (1điểm)

Những chữ có vần ưu trong bài là: cừu, cứu.

3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)

Câu trả lời đúng là:

Chú bé giả vờ kêu toáng lên:

- Sói! Sói! Cứu tôi với!

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).

– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.

– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).

– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.

2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ được 0,5 điểm).

– Những chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng như sau:

a) nhởn nhơ

b) giội rửa

c) mừng rỡ

d) rộn rã

3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu được 1 điểm).

Bài tập làm đúng là:

a) Đàn gà con quây quanh mẹ

b) Đôi má em bé đỏ hây hây.




ĐỀ SỐ 3

I. Đọc hiểu

Bài đọc: TRƯỜNG EM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 46)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong bài, trường học của em được gọi là gì?

a) Ngôi nhà thứ hai của em.

b) Nơi vui chơi thú vị.

c) Nơi thư giãn của mọi người.

Câu 2: Trường học đem lại cho em những lợi ích gì?

a) Dạy em những điều hay.

b) Dạy em thành người tốt.

c) Tất cả hai ý trên.

Câu 3: Vì sao em rất yêu mái trường?

a) Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.

b) Trường học dạy em thành người tốt.

c) Tất cả hai ý trên.

II. Kiểm tra viết

1. Nhìn sách viết đúng: bài Trường em (từ “Trường học là ngôi nhà thứ hai của em” đến “thân thiết như an hem”)

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

2. Điền vào chỗ trống ai hoặc ay.



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

I. Đọc hiểu (10 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Khoanh vào a).

Câu 2 (3 điểm) Khoanh vào c).

Câu 3 (4 điểm) Khoanh vào c).

II. Kiểm tra viết

1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút (4 điểm).

b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).

2. Làm đúng bài tập chính tả (4 điểm – đúng mỗi từ được 1 điểm).

Bài tập làm đúng là: bàn tay, sai quả, nải chuối, thợ may.




ĐỀ SỐ 4

I. Đọc hiểu

Bài đọc: HỒ GƯƠM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 118)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?

a) Hà Nội.

b) Thành phố Hồ Chí Minh.

c) Nghệ An.

Câu 2: Mặt hồ đẹp ra sao?

a) Từ trên nhìn xuống, mặt hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ.

b) Sáng long lanh.

c) Cả hai ý trên.

Câu 3: Ở Hồ Gươm có những cảnh vật gì nổi bật?

a) Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm.

b) Mái đền lấp ló bên gốc đa già.

c) Tháp Rùa, tường rêu cổ kính.

d) Tất cả các ý trên.

II. Kiểm tra viết

1. Tập chép bài Hồ Gươm (từ “Cầu Thê Húc màu so” đến “cổ kính”).

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

2. Viết vào chỗ trống.

a) ươm hay ươp




b) ươn hay ương


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

I. Đọc hiểu (10 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Khoanh vào a).

Câu 2 (3 điểm) Khoanh vào c).

Câu 3 (4 điểm) Khoanh vào d).

II. Kiểm tra viết

1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút (4 điểm).

b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).

2. Làm đúng bài tập chính tả (4 điểm – đúng mỗi từ được 1 điểm).

Bài tập làm đúng là:

a) giàn mướp đang trổ hoa, đàn bướm bay rập rờn.

b) cô giáo giảng bài tường minh, con lươn đang trườn lên mặt cỏ.





ĐỀ SỐ 5

I. Đọc hiểu

Bài đọc: HAI CHỊ EM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 115)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cậu em làm gì khi chị gái đụng vào con gấu bông của mình?

a) Đưa gấu bông cho chị.

b) Cùng chị chơi gấu bông.

c) Yêu cầu chị đừng động vào con gấu bông của mình.

Câu 2: Khi ngồi chơi một mình, cậu em cảm thấy thế nào?

a) Rất vui.

b) Rất buồn.

c) Rất thích thú.

Câu 3: Câu chuyện về hai chị em cậu bé đã khuyên em điều gì?

a) Thương yêu anh, chị, em trong gia đình.

b) Anh, chị, em phải nhường nhịn lẫn nhau.

c) Cả hai ý trên.

II. Kiểm tra viết

1. Nghe viết: bài Hai chị em (từ đầu đến “chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy”)

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

2. Viết vào chỗ trống et hoặc ăc.


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

I. Đọc hiểu (10 điểm)

Câu 1 (3 điểm) Khoanh vào c).

Câu 2 (3 điểm) Khoanh vào b).

Câu 3 (4 điểm) Khoanh vào c).

II. Kiểm tra viết

1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút (4 điểm).

b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).

2. Làm đúng bài tập chính tả (4 điểm – đúng mỗi từ được 1 điểm).

Bài tập làm đúng là: qui tắc, bánh tét, sấm sét, sâu sắc.

1648724988802.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Lớp 1 hki-2-mon-tieng-viet.doc
    109.5 KB · Lượt tải : 9
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài đề thi tiếng việt lớp 1 bài đề thi tiếng việt lớp 1 kì 2 bộ đề thi tiếng việt 1 học kì 1 bộ đề thi tiếng việt học kì 1 lớp 3 bộ đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 bộ đề thi tiếng việt lớp 1 bộ đề thi tiếng việt lớp 1 cuối năm bộ đề thi tiếng việt lớp 1 học kỳ 2 de thi tiếng việt lớp 1 học kì 2 violet download đề thi tiếng việt lớp 1 học kì 2 download đề thi tiếng việt lớp 1 học kỳ 1 mẫu đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 ôn tập tiếng việt lớp 1 tải đề thi tiếng việt học kì 2 lớp 1 đề kiểm tra giữa kì lớp 1 môn tiếng việt đề thi giữa hk1 tiếng việt lớp 4 đề thi giữa học kì 1 môn tiếng việt lớp 1 đề thi giữa kì 1 môn tiếng việt lớp 2 đề thi giữa kì 1 tiếng việt 1 cánh diều đề thi giữa kì 1 tiếng việt lớp 3 violet đề thi giữa kì 1 toán tiếng việt lớp 4 đề thi giữa kì 1 toán tiếng việt lớp 5 đề thi giữa kì 2 môn tiếng việt lớp 1 đề thi giữa kì ii môn tiếng việt lớp 1 đề thi giữa kì lớp 1 môn tiếng việt đề thi hk2 lớp 1 môn tiếng việt cánh diều đề thi lớp 1 môn tiếng việt đề thi môn tiếng việt kì 1 lớp 4 đề thi môn tiếng việt lớp 1 đề thi môn tiếng việt lớp 1 cánh diều đề thi môn tiếng việt lớp 1 giữa học kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 1 học kỳ 2 đề thi môn tiếng việt lớp 1 năm 2021 đề thi môn tiếng việt lớp 1 sách cánh diều đề thi môn tiếng việt lớp 1 sách kết nối đề thi olympic tiếng việt lớp 1 đề thi online tiếng việt lớp 1 đề thi tiếng việt 1 đề thi tiếng việt 1 cánh diều đề thi tiếng việt 1 công nghệ giáo dục đề thi tiếng việt 1 cuối học kì 2 đề thi tiếng việt 1 cuối kì 1 đề thi tiếng việt 1 cuối năm đề thi tiếng việt 1 giữa học kì 1 đề thi tiếng việt 1 hk1 đề thi tiếng việt 1 học kì 1 đề thi tiếng việt 1 học kì 2 đề thi tiếng việt 1 học kì 2 cánh diều đề thi tiếng việt 1 học kỳ 2 đề thi tiếng việt 1 kì 2 đề thi tiếng việt 1 nâng cao đề thi tiếng việt 1 sách cánh diều đề thi tiếng việt 3 kì 1 đề thi tiếng việt cho bé lớp 1 đề thi tiếng việt công nghệ lớp 1 học kỳ 1 đề thi tiếng việt giữa học kì 1 khỏi 4 đề thi tiếng việt giữa học kì 1 lớp 2 đề thi tiếng việt giữa học kì 1 lớp 4 đề thi tiếng việt giữa học kì 2 lớp 1 đề thi tiếng việt giữa học kì ii lớp 1 đề thi tiếng việt giữa kì 1 lớp 3 đề thi tiếng việt giữa kì 1 lớp 3 năm 2021 đề thi tiếng việt giữa kì 1 lớp 4 đề thi tiếng việt giữa kì 1 lớp 4 violet đề thi tiếng việt giữa kì 1 lớp 5 đề thi tiếng việt giữa kì 1 lớp 5 violet đề thi tiếng việt giữa kì 2 lớp 1 đề thi tiếng việt hk1 lớp 4 đề thi tiếng việt học kì 1 lớp 2 violet đề thi tiếng việt học kì 2 lớp 1 đề thi tiếng việt học kì 2 lớp 1 2019 đề thi tiếng việt học kì ii lớp 1 đề thi tiếng việt học sinh giỏi lớp 1 đề thi tiếng việt kì 1 đề thi tiếng việt kì 1 lớp 2 đề thi tiếng việt kì 1 lớp 3 đề thi tiếng việt kì 1 lớp 4 đề thi tiếng việt kì 1 lớp 5 đề thi tiếng việt kì 1 lớp 6 đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 cánh diều đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 năm 2019 đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 năm 2020 đề thi tiếng việt kì 2 lớp 1 năm 2021 đề thi tiếng việt kì ii lớp 1 đề thi tiếng việt lớp 1 đề thi tiếng việt lớp 1 bộ cánh diều đề thi tiếng việt lớp 1 bộ sách cánh diều đề thi tiếng việt lớp 1 cánh diều đề thi tiếng việt lớp 1 chân trời sáng tạo đề thi tiếng việt lớp 1 có đáp án đề thi tiếng việt lớp 1 cuối học kì 2 đề thi tiếng việt lớp 1 cuối năm đề thi tiếng việt lớp 1 cuối năm violet đề thi tiếng việt lớp 1 giữa hk2 đề thi tiếng việt lớp 1 giữa học kì 1 đề thi tiếng việt lớp 1 giữa học kì 2 đề thi tiếng việt lớp 1 giữa kì 1 đề thi tiếng việt lớp 1 hk2 đề thi tiếng việt lớp 1 hk2 sách cánh diều đề thi tiếng việt lớp 1 học kì 1 cánh diều đề thi tiếng việt lớp 1 học kì 1 năm 2021 đề thi tiếng việt lớp 1 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 1 học kì 2 pdf đề thi tiếng việt lớp 1 học kỳ 2 2019 đề thi tiếng việt lớp 1 học kỳ i đề thi tiếng việt lớp 1 kì 2 mới nhất đề thi tiếng việt lớp 1 kì 2 năm 2019 đề thi tiếng việt lớp 1 kì 2 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 1 kì 2 năm 2021 đề thi tiếng việt lớp 1 năm 2019 đề thi tiếng việt lớp 1 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 1 năm 2021 đề thi tiếng việt lớp 1 nâng cao đề thi tiếng việt lớp 1 nâng cao kì 2 đề thi tiếng việt lớp 1 sách cánh diều đề thi tiếng việt lớp 1 sách kết nối đề thi tiếng việt lớp 1 theo thông tư 22 đề thi tiếng việt lớp 1 theo thông tư 27 đề thi tiếng việt lớp 1 trắc nghiệm đề thi tiếng việt lớp 1 violet đề thi tiếng việt lớp 2 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 3 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 3 tập 1 đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 4 tập 1 đề thi tiếng việt lớp 8 học kì 1 đề thi tiếng việt lớp một đề thi tiếng việt lơp1 đề thi tiếng việt tập 1 đề thi tiếng việt tập 1 lớp 2 đề thi toán tiếng việt học kì 2 lớp 1 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 17 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 19 đề thi trạng nguyên tiếng việt vòng 1 lớp 3 đề thi đọc lớp 1 đề tiếng việt lớp 1 giữa kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top