- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2024 môn địa lí LẦN 6 TRƯỜNG THPT NHO QUAN A, SỞ GDĐT NINH BÌNH link drive được soạn dưới dạng file PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
Mã đề thi: 025
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 6, NĂM 2024
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề.
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Ba. B. La Ngà. C. Xê Xan. D. Đồng Nai.
Câu 42: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta, giai
đoạn 2015 - 2021?
A. Số lượng bò tăng nhanh hơn sản lượng thịt bò. B. Sản lượng thịt bò giảm, số lượng bò tăng.
C. Sản lượng thịt bò tăng, số lượng bò giảm. D. Số lượng bò tăng chậm hơn sản lượng thịt bò.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Bỉm Sơn. B. Vinh. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 45: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với vùng khác là
A. thu hút nhiều đầu tư. B. phát triển nghề cá.
C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. D. hình thành các vùng chuyên canh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Thái Nguyên. B. Kon Tum. C. Bình Phước. D. Thanh Hóa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng,
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Nam Định. D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta?
A. Nghệ An. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Sơn La.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây
Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy . B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 51: Biểu hiện tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là
A. loài cá, gen, hệ sinh thái. B. gen, hệ sinh thái, loài thú.
C. loài, hệ sinh thái, gen. D. loài thú, hệ sinh thái.
Trang 2/4 - Mã đề thi 025
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 55: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. trồng rừng ven biển. C. đóng cửa rừng. D. ngăn chặn khai thác.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Gia Lai. B. Bình Dương. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 57: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành phần là
A. địa phương và tư nhân. B. trung ương và tập thể.
C. địa phương và cá thể. D. trung ương và địa phương.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2022 (Đơn vị: USD)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022
Thái Lan 5968,1 6745,5 8297,1 7648,2 7751,9 7494,4
Phi-lip-pin 3017,5 3134,1 3512,0 3329,3 3576,2 3623,5
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-
lip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin tăng còn Thái Lan giảm. D. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
Câu 59: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?
A. gỗ và lâm sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mía. B. Lúa. C. Dừa D. Điều.
Câu 61: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại. B. tăng số lượng các tàu đánh bắt thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
Câu 62: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ. B. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. tập trung vào phát triển công nghiệp.
Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên. B. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
C. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng. D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. quá trình công nghiệp hóa phát triển.
C. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
Câu 65: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người) 34,2 33,7 25,1 16,9
Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020,
links
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
Mã đề thi: 025
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 6, NĂM 2024
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề.
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Ba. B. La Ngà. C. Xê Xan. D. Đồng Nai.
Câu 42: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta, giai
đoạn 2015 - 2021?
A. Số lượng bò tăng nhanh hơn sản lượng thịt bò. B. Sản lượng thịt bò giảm, số lượng bò tăng.
C. Sản lượng thịt bò tăng, số lượng bò giảm. D. Số lượng bò tăng chậm hơn sản lượng thịt bò.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Bỉm Sơn. B. Vinh. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 45: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với vùng khác là
A. thu hút nhiều đầu tư. B. phát triển nghề cá.
C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. D. hình thành các vùng chuyên canh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Thái Nguyên. B. Kon Tum. C. Bình Phước. D. Thanh Hóa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng,
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Nam Định. D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta?
A. Nghệ An. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Sơn La.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây
Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy . B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 51: Biểu hiện tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là
A. loài cá, gen, hệ sinh thái. B. gen, hệ sinh thái, loài thú.
C. loài, hệ sinh thái, gen. D. loài thú, hệ sinh thái.
Trang 2/4 - Mã đề thi 025
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 55: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. trồng rừng ven biển. C. đóng cửa rừng. D. ngăn chặn khai thác.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Gia Lai. B. Bình Dương. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 57: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành phần là
A. địa phương và tư nhân. B. trung ương và tập thể.
C. địa phương và cá thể. D. trung ương và địa phương.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2022 (Đơn vị: USD)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022
Thái Lan 5968,1 6745,5 8297,1 7648,2 7751,9 7494,4
Phi-lip-pin 3017,5 3134,1 3512,0 3329,3 3576,2 3623,5
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-
lip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin tăng còn Thái Lan giảm. D. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
Câu 59: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?
A. gỗ và lâm sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mía. B. Lúa. C. Dừa D. Điều.
Câu 61: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại. B. tăng số lượng các tàu đánh bắt thủy sản.
C. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. D. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
Câu 62: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ. B. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. tập trung vào phát triển công nghiệp.
Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên. B. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
C. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng. D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. quá trình công nghiệp hóa phát triển.
C. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
Câu 65: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người) 34,2 33,7 25,1 16,9
Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020,
links
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!