- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 CẤP TỈNH được soạn dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI THI SỐ 1 – PHÉP THUẬT MÈO CON
Mã đề 1
Mã đề 2
BÀI THI SỐ 2 – HỔ CON THIÊN TÀI
Câu 1: xa./ là/ nẻo/ Không/ gian/ đường
Câu 2: chút/ may/ Đồng/ vương/ làng/ heo
Câu 3: tiếng/ cây/ đầy/ vườn/ chim/ giấc,/ Mầm/ tỉnh
Câu 4: muôn/ dặm/ hoàng/ cá/ Mắt/ huy/ phơi.
Câu 5: đênh/ thuyền./ mông/ Mênh/ sóng/ biển,/ lênh/ mạn
Câu 6: nh/ a/ ịch/ l/ th
Câu 7: i/ n/ ă/ t/ à/ ng
Câu 8: ngào/ Nắng/ trái/ ngọt/ hương./ chín/ bay/ trong
Câu 9: thơ/ sắp/ làm/ nhà/ Ngôi/ xong./ giống/ bài
Câu 10: tận/ Thời/ ra/ vô/ sắc/ mở/ màu./ gian
Câu 11: gom/ nắng/ Quất/ rơi/ hạt/ từng
Câu 12: viết/ trời/ Đất/ ngào./ tiếp/ thơ./ bài/ ngọt
Câu 13: n/ t/ s/ o/ ạ/ g/ á
Câu 14: đang/ ban/ buổi/ Cày/ trưa/ đồng
Câu 15: trôi/ êm/ lá/ Vầng/ như/ trăng/ đềm./ thuyền
Câu 16: đâu/ Biển/ còn?/ chê/ nhỏ,/ biển/ nước/ sông
Câu 17: khu/ trời/ Đất/ lòng./ chiến/ ta/ một/ cả
Câu 18: mặt/ mông/ sương/ Mênh/ mù/ bốn
Câu 19: dòng/ biển/ Muôn/ sâu/ sông/ đổ
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 CẤP TỈNH
BÀI THI SỐ 1 – PHÉP THUẬT MÈO CON
Mã đề 1
xây dựng | khước từ | từ chối | phóng đại | cá quả |
cửa trời | chứng thực | mâu thuẫn | mộc mạc | người học |
thiên môn | cá lóc | môn sinh | giản dị | cường điệu |
thảo mộc | xác minh | kiến thiết | cây cỏ | bất hoà |
tân kì | trăng sáng | đói rét | lụa trắng | mây trắng |
hàn huyên | nhà mới | mới lạ | tân binh | tân gia |
minh bạch | sáng rõ | bạch điệp | bạch vân | cơ hàn |
lính mới | hàn phong | gió lạnh | minh nguyệt | trò chuyện |
Câu 1: xa./ là/ nẻo/ Không/ gian/ đường
Câu 2: chút/ may/ Đồng/ vương/ làng/ heo
Câu 3: tiếng/ cây/ đầy/ vườn/ chim/ giấc,/ Mầm/ tỉnh
Câu 4: muôn/ dặm/ hoàng/ cá/ Mắt/ huy/ phơi.
Câu 5: đênh/ thuyền./ mông/ Mênh/ sóng/ biển,/ lênh/ mạn
Câu 6: nh/ a/ ịch/ l/ th
Câu 7: i/ n/ ă/ t/ à/ ng
Câu 8: ngào/ Nắng/ trái/ ngọt/ hương./ chín/ bay/ trong
Câu 9: thơ/ sắp/ làm/ nhà/ Ngôi/ xong./ giống/ bài
Câu 10: tận/ Thời/ ra/ vô/ sắc/ mở/ màu./ gian
Câu 11: gom/ nắng/ Quất/ rơi/ hạt/ từng
Câu 12: viết/ trời/ Đất/ ngào./ tiếp/ thơ./ bài/ ngọt
Câu 13: n/ t/ s/ o/ ạ/ g/ á
Câu 14: đang/ ban/ buổi/ Cày/ trưa/ đồng
Câu 15: trôi/ êm/ lá/ Vầng/ như/ trăng/ đềm./ thuyền
Câu 16: đâu/ Biển/ còn?/ chê/ nhỏ,/ biển/ nước/ sông
Câu 17: khu/ trời/ Đất/ lòng./ chiến/ ta/ một/ cả
Câu 18: mặt/ mông/ sương/ Mênh/ mù/ bốn
Câu 19: dòng/ biển/ Muôn/ sâu/ sông/ đổ