• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 1K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
Bộ Đề thi vật lý 8 giữa kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bộ Đề thi vật lý 8 giữa kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ đề thi vật lý 8 giữa kì 2 , đề kiểm tra vật lý 8 giữa học kì 1: có đáp án,đề thi vật lý lớp 8 học kì 2 2020-2021,,De cương on tập Vật lý 8 giữa học kì 2,De kiểm tra Vật lý 8 học kì 2 có đáp an,Tổng hợp kiến thức Vật lý 8 giữa học kì 2,De kiểm tra Vật lý 8 giữa học kì 2 có ma trận,Đề thi Vật lýgiữa kì 2 lớp 8 có đáp án,Đề KIỂM tra giữa kì 2 Vật lý 8 violet,... chọn lọc. Thầy cô download file Bộ Đề thi vật lý 8 giữa kì 2 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.


ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN VẬT LÍ 8


I. TRẮC NGHIỆM
: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Câu 1: Tại sao quả bổng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?

A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.

C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.

D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán?

A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu.

B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại.

C. Cát được trộn lẫn với ngô.

D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.

Câu 3: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học?

A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.

B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.

C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.

D. Quả nặng rơi từ trên xuống.

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?

A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.

B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.

C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

Câu 5: Công suất là:

A. Công thực hiện được trong một giây.

B. Công thực hiện được trong một ngày.

C. Công thực hiện được trong một giờ.

D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

Câu 6: Vật có cơ năng khi:

A. Vật có khả năng sinh công. B. Vật có khối lượng lớn.

C. Vật có tính ì lớn. D. Vật có đứng yên.



Câu 7:
Hiện tượng khuếch tán là:

A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau.

B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau.

C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc.

D. Hiện tượng cầu vồng.

Câu 8: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?

A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà. B. Chiếc lá đang rơi.

C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà. D. Quả bóng đang bay trên cao.

Câu 9: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Khối lượng. B. Vận tốc của vật.

C. Khối lượng và chất làm vật. D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 10: Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.

C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay.

Câu 11: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Khi có lực tác dụng vào vật.

B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.

C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.

D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?

A. chuyển động không ngừng.

B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.

C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.

II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu 13 (2 điểm): Tại sao khi pha nước đường thì ra phải cho đường vào nước trước, khuấy đều cho đường tan hết rồi mới cho đá?

Câu 14 (2 điểm): Cá muốn sống được phải có không khí. Nhưng ta thấy cá vẫn sống được trong nước? giải thích?

Câu 15 (3 điểm): Một người kéo một vật từ giếng sâu 12m lên đều trong 30s. Người ấy phải dùng một lực 220N. Tính công, công suất và vận tốc của người kéo.



--------------------HẾT-----------------



ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
D​
C​
B​
C​
D​
A​
A​
A​
D​
A​
C​
B​

II. Tự luận (7điểm)

Câu
Nội dung
Điểm
13​
Vì nhiệt độ càng cao các phân tử nước và đường chuyển động càng nhanh, sự khuếch tán đường trong nước diễn ra nhanh hơn.
Nếu bỏ đá vào nước trước, nhiệt độ của nước sẽ bị hạ thấp nên làm quá trình khuếch tán đường diễn ra chậm hơn rất nhiều.



1đ​
14​
Giữa các phân tử nước có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể đứng xen vào khoảng cách đó, chính vì vậy mà cá có thế sống được trong nước.

2đ​
15



Tóm tắt: s = 12m; t = 30s; F = 220N. A = ?; P =?
Công thực hiện của người kéo là:
A = F.s = 220.12 = 2640J.
Công suất của người kéo là:
P = A/t = 1440/20 = 88W
Đáp số: A = 2640J; P = 88W​
0,5đ

1,25đ

1,25đ​




ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN VẬT LÍ 8


Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?

A.
Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.

B. Máy xúc đất đang làm việc.

C. Một lực sĩ đang đứng yên ở tư thế nâng quả tạ.

D. Một học sinh đang ngồi học bài.

Câu 2. Một quả dừa có trọng lượng 25N rơi từ trên cây xuống mặt đất, công của trọng lực tác dụng lên nó là 200J. Vậy quả dừa rơi từ trên cây cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu?

A.
8 m. B. 4 m. C. 5000 cm. D. 125m.

Câu 3. Nếu vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực thì công của lực đó bằng bao nhiêu?

A.
10 B. 0 C. 180 D. 90

Câu 4. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

A.
Miếng đồng ở 5000C. B. Cục nước đá ở 00C.

C. Nước đang sôi (1000C). D. Than chì ở 320C.

Câu 5. Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:

A.
1000J B. 50J C. 100J D. 500J

Câu 6. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây:

A.
Chuyển động không ngừng.

B. Không có khoảng cách giữa chúng.

C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ.

D. Giữa chúng có khoảng cách.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?

A.
Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.

B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.

C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.

D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.

Câu 8. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?

A.
Khi nhiệt độ tăng.

B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.

C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.

D. Khi nhiệt độ giảm.

Câu 9. Tại sao trong nước có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều?

A.
Vì trong nước có cá.

B. Vì không khí bị chìm vào nước.

C. Vì các phân tử không khí có thể xen vào giữa khoảng cách các phân tử nước.

D. Vì trong sông biển có sóng.

Câu 10. Chọn phát biểu sai?

A.
Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.

B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.

C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

Câu 11. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:

A.
Bằng 100 cm3. B. Lớn hơn 100 cm3.

C. Nhỏ hơn 100 cm3. D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3.

Câu 12. Hiện tượng nào sau đây là không phải là hiện tượng khuếch tán?

A.
Hiện tượng đường tan trong nước.

B. Giọt mực hòa lẫn vào ly nước.

C. Mùi thơm của lọ nước hoa bay đi khắp phòng dù không có gió.

D. Trộn muối và tiêu ta được hỗn hợp muối tiêu.

Câu 13. Các nguyên tử, phân tử chuyển động:

A.
Không ngừng. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

C. Theo những hướng nhất định. D. Không chuyển động.

Câu 14. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?

A.
Hòn bi đang lăn trên mặt đất.

B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.

C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt.

D. Viên đạn đang bay.

Câu 15. Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây. Tính công suất của người đó?

A.
48W B. 10800W C. 133J D. 133W

Câu 16. Một xe cẩu có công suất 15 kW, nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m. Biết hiệu suất của động cơ là 80%. Tính thời gian nâng vật?

A.
5 giây. B. 2,5 giây. C. 72 giây. D. 4 giây.

Câu 17. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 75kg lên cao 1,5m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 112,5N. Thực tế có ma sát và lực kéo là 165N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

A.
81,33% B. 68,18% C. 71,43% D. 77,33%

Câu 18. Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 125m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Công suất của dòng nước có thể nhận giá trị nào sau đây?

A.
625kW B. 625MW

C. 625000kW D. Một giá trị khác

Câu 19. Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của hai bạn.

A.
Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.

B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.

C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.

D. Không đủ căn cứ để so sánh.

Câu 20. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.
Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi.

C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.

Câu 21. Công thức tính công suất là:

A.
P = A.t B. P = A/t C. P = t/A D. A = F.t

Câu 22. Một máy cơ có công suất 75W, máy đã sinh ra công là 540kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:

A.
2 giờ B. 7,2 giờ C. 7200 giờ D. 120 giây.

Câu 23. Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:

A.
1J B. 0J C. 2J D. 0,5J

Câu 24. Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?

A.
Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.

B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn.

C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.

D. Vì nước nóng có nhiệt độ thấp hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường chuyển động về thành bình

Câu 25. Tại sao các chất trông đều có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng được cấu tạo từ các hạt riêng biệt?

A.
Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt, khoảng cách giữa chúng lớn mắt thường không thể phân biệt được.

B. Vì các hạt kích thước rất lớn và chúng được nối liền với nhau tạo thành các khối.

C. Vì các hạt rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng rất nhỏ, mắt thường ta không thể phân biệt được.

D. Vì kích thước các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.

Câu 26. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A.
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh

C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.

D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ - Rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.

Câu 27. Các chất đều được cấu tạo từ các:

A.
Hạt electron và proton. B. Nguyên tử, phân tử.

C. Đơn chất, hợp chất. D. Các tế bào.

Câu 28. Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

A.
Con trâu có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.

B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.

C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

D. Con trâu có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

Câu 29. Trong công thức tính A = F.s, F là:

A.
Công suất của vật. B. Thời gian dịch chuyển.

C. Quãng đường dịch chuyển được. D. Lực tác dụng vào vật.

Câu 30. Đơn vị nào sau đây, không phải đơn vị của công suất?

A.
Oát (W). B. Kilôoát (kW).

C. Jun trên giây (J/s). D. Niutơn trên mét (N/m).

Câu 31. Trên một xe tải có ghi 30000W, số đó cho ta biết điều gì?

A.
Trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.

B. Trong 1 giờ xe tải thực hiện được một công là 30000J.

C. Trong 1 giờ xe tải đi được quãng đường là 30000m.

D. Trong 1 giây xe tải đi được 3m.

Câu 32. Một cần trục nâng một vật, nó thực hiện một công là 3000J trong thời gian 5 giây. Tính công suất của cần trục?

A.
1500W B. 750W C. 600W D. 300W

Câu 33. Vật có cơ năng khi:

A.
Vật có khả năng sinh công. B. Vật có khối lượng lớn.

C. Vật có chuyển động đều. D. Vật có đứng yên.

Câu 34. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:

A.
Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.

B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.

C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.

D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.

Câu 35. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.
Khối lượng của vật. B. Vậm tốc của vật.

C. Khối lượng và chất tạo nên vật. D. Khối lượng và vật tốc của vật.

Câu 36. Khi nhiệt độ của một miếng sắt tăng lên thì:

A.
Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng.

B. Thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng.

C. Số nguyên tử đồng tăng lên.

D. Số các nguyên tử đồng giảm đi một nữa.

Câu 37. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc càng lớn thì:

A.
Động năng càng lớn. B. Thế năng đàn hồi càng lớn.

C. Cơ năng càng nhỏ. D. Thế năng hấp dẫn càng lớn.

Câu 38. Các máy cơ đơn giản:

A.
Không cho lợi về công. B. Chỉ cho lợi về lực.

C. Luôn bị thiệt về đường đi. D. Cho lợi về cả lực và đường đi.

Câu 39. Hiện tượng khuếch tán không xảy ra trong môi trường nào?

A.
Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất rắn.

Câu 40. Trường hợp nào sau đây có công cơ học?

A.
Khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.

B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực

C. Một vật bất kì lúc nào cũng có công cơ học.

D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1. B2. A3. B4. A5. D6. B7. B8. A9. C10. D
11. C12. D13. A14. A15. A16. A17. B18. A19. C20. B
21. B22. A23. B24. A25. C26. B27. B28. B29. D30. D
31. A32. C33. A34. A35. D36. A37. A38. A39. C40. A

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN VẬT LÍ 8

Câu 1. (2 điểm)

a) Khi nào thì có công cơ học?

b) Nêu định luật về công.

Câu 2. (2 điểm)

a) Khi nào vật có cơ năng? Thế năng, động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

b) Lấy ví dụ về vật có thế năng đàn hồi? Lấy ví dụ về vật có động năng?

Câu 3. (2điểm)

a) Viết công thức tính lực đẩy Ác – si – mét, giải thích các đại lượng trong công thức và đơn vị của chúng.

b) Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lửng, vật chìm?

Câu 4. (4 điểm)

a) Một vật có dạng hình hộp chữ nhật kích thước 30cm x 20cm x 10cm. Tính lực đẩy Ác–si–mét tác dụng lên vật khi thả nó chìm hoàn toàn vào một chất lỏng có trọng lượng riêng 12 000N/m3.

b) Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe di chuyển một quãng đường 1000m. Tính công của lực kéo của đầu tàu.



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a) Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời
1​
b) Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
1​
Câu 2
(2 điểm)
a) Khi vật có khả năng sinh công, ta nói vật có cơ năng.
- Thế năng phụ thuộc vào độ cao của vật so với vị trí khác hoặc phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
- Động năng của vật phụ thuộc vào chuyển động của vật.
1​
b) Ví dụ về vật có thế năng đàn hồi: khi dây cao su bị kéo dãn
Ví dụ về vật có động năng: Chiếc xe đạp đang trên dốc.
1​
Câu 3
(2 điểm)
a) Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ac si met: FA = d.V
Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3)
1​
b) Khi một vật bị nhúng ngập hoàn toàn trong chất lỏng thì bao giờ cũng có hai lực tác dụng lên vật, đó là:
- Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. (P)
- Lực đẩy Ácsimet có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. (FA)
* Vật chìm xuống dưới đáy khi: P >FA.
* Vật nổi lên khi: P < FA.
* Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng khi: P = FA
1​
Câu 4
(4 điểm)
a) Cho biết
d = 12 000N/m3
FA = ?
Thể tích của vật hình hộp chữ nhật là:
V = 30.20.10 = 6000(cm3) = 0,006 (m3)
Lực đẩy Ác–si–mét tác dụng lên vật là:
FA = d.V = 12 000.0,006 = 72 (N)
b) Cho biết
F = 5000N
S = 1000m
A = ?
Công của lực kéo của đầu tàu là:
A = F.s = 5000.1000 = 5 000 000 (J)
1,5​
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)

1646413778475.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Bo-de-thi-giua-HK2-Vat-Li-8-co-dap-an.docx
    81.9 KB · Lượt tải : 20
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    8 đề thi lý thuyết a1 8 đề thi lý thuyết bằng lái xe a1 8 đề thi lý thuyết lái xe bộ đề thi học kì 2 lý 8 bộ đề thi hsg vật lý 8 cấp huyện bộ đề thi vật lý 8 bộ đề thi vật lý lớp 8 học kì 1 bộ đề thi vật lý lớp 8 học kì 2 giải đề cương vật lý 8 học kì 1 giải đề cương vật lý 8 học kì 2 soạn đề cương vật lý 8 học kì 2 đề cương bài tập vật lý 8 đề cương bài tập vật lý lớp 8 đề cương bồi dưỡng học sinh giỏi lý 8 đề cương lí 8 học kì 1 đề cương lí 8 kì 1 đề cương lí 8 kì 2 đề cương lý 8 đề cương lý 8 chương 1 đề cương lý 8 giữa kì 1 đề cương lý 8 giữa kì 2 đề cương lý 8 hk2 đề cương lý 8 học kì 1 đề cương lý 8 kì 1 đề cương lý 8 kì 2 đề cương lý 8 nâng cao đề cương lý 8 violet đề cương lý lớp 8 đề cương lý lớp 8 hk2 đề cương lý lớp 8 học kì 1 đề cương lý thuyết toán 8 hk2 đề cương môn vật lý 8 đề cương môn vật lý 8 hkii đề cương môn vật lý 8 học kì 1 đề cương môn vật lý 8 học kì 2 đề cương môn vật lý lớp 8 học kì 1 đề cương môn địa lý 8 đề cương môn địa lý 8 học kì 2 đề cương ôn tập giữa kì 1 lý 8 đề cương ôn tập lý 8 đề cương ôn tập lý 8 giữa học kì 1 đề cương ôn tập lý 8 giữa kì 1 đề cương ôn tập lý 8 hk2 đề cương ôn tập lý 8 học kì 1 đề cương ôn tập lý 8 học kì 1 violet đề cương ôn tập lý 8 học kì 2 đề cương on tập lý 8 học kì 2 violet đề cương ôn tập môn vật lý 8 đề cương on tập vật lý 8 cả năm đề cương ôn tập vật lý 8 cuối năm đề cương ôn tập vật lý 8 giữa học kì 1 đề cương on tập vật lý 8 hk1 violet đề cương on tập vật lý 8 học kì 2 đề cương ôn tập vật lý 8 học kì i đề cương ôn tập địa lý 8 cuối năm đề cương ôn thi giữa kì 1 lý 8 đề cương ôn thi vật lý 8 học kì 1 đề cương ôn vật lý 8 giữa học kì 1 đề cương trắc nghiệm vật lý 8 học kì 2 đề cương trắc nghiệm địa lý 8 đề cương vật lý 8 đề cương vật lý 8 có đáp án đề cương vật lý 8 cuối học kì 1 đề cương vật lý 8 cuối học kì 2 đề cương vật lý 8 giữa học kì 1 đề cương vật lý 8 giữa học kì 2 đề cương vật lý 8 học kì 1 đề cương vật lý 8 học kì 2 đề cương vật lý 8 học kì 2 có đáp an đề cương vật lý 8 học kì 2 năm 2019 đề cương vật lý 8 học kì 2 violet đề cương vật lý giữa kì 1 lớp 8 đề cương vật lý lớp 8 đề cương vật lý lớp 8 giữa kì 1 đề cương địa lý 8 cuối học kì 1 đề cương địa lý 8 cuối học kì 2 đề cương địa lý 8 giữa học kì 1 đề cương địa lý 8 giữa học kì 2 đề cương địa lý 8 giữa kì 1 đề cương địa lý 8 học kì 1 đề cương địa lý 8 học kì 2 đề cương địa lý 8 kì 1 đề cương địa lý 8 kì 2 đề cương địa lý lớp 8 đề cương địa lý lớp 8 giữa học kì 1 đề cương địa lý lớp 8 hk2 đề lý 8 giữa học kì 1 đề thi 45 phút vật lý 8 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi lý 8 đề thi bồi dưỡng hsg vật lý 8 đề thi giữa kì 1 lý 8 trắc nghiệm đề thi giữa kì i vật lý 8 có đáp án đề thi giữa kì lý 8 trắc nghiệm đề thi hk1 lý 8 có đáp án đề thi hk1 lý 8 violet đề thi hk1 vật lý 8 có đáp án đề thi hk2 vật lý 8 có đáp án đề thi hki môn lý 8 đề thi học sinh giỏi lý 8 đề thi học sinh giỏi lý 8 cấp huyện đề thi học sinh giỏi lý 8 cấp huyện violet đề thi học sinh giỏi lý 8 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi lý 8 cấp trường đề thi học sinh giỏi lý 8 có đáp án đề thi học sinh giỏi lý 8 năm 2019 đề thi học sinh giỏi lý 8 violet đề thi học sinh giỏi vật lý 8 cấp quận đề thi học sinh giỏi vật lý 8 phần nhiệt học đề thi hsg lý 8 cấp huyện đề thi hsg lý 8 cấp huyện violet đề thi hsg lý 8 cấp thành phố đề thi hsg lý 8 cấp tỉnh đề thi hsg lý 8 cấp trường đề thi hsg lý 8 có đáp án đề thi hsg lý 8 năm 2020 đề thi hsg lý 8 nghệ an đề thi hsg lý 8 vận tốc đề thi hsg lý 8 violet đề thi hsg lý lớp 8 đề thi hsg môn lý 8 đề thi hsg môn vật lý 8 cấp huyện đề thi hsg vật lý 8 cấp huyện co dap an đề thi lại môn vật lý 8 đề thi lí 8 hk2 violet đề thi lý 8 đề thi lý 8 cuối kì 2 đề thi lý 8 giữa học kì 1 đề thi lý 8 giữa học kì 1 có đáp án đề thi lý 8 giữa học kì 2 đề thi lý 8 giữa kì 1 đề thi lý 8 giữa kì 2 đề thi lý 8 hk1 đề thi lý 8 hk1 có đáp án đề thi lý 8 hk2 2019 đề thi lý 8 hk2 có đáp án đề thi lý 8 hk2 tphcm đề thi lý 8 học kì 1 đề thi lý 8 học kì 1 có đáp án đề thi lý 8 học kì 2 đề thi lý 8 học kì 2 có đáp án đề thi lý 8 kì 1 đề thi lý 8 kì 2 đề thi lý 8 kì 2 violet đề thi lý 8 violet đề thi lý hk2 lớp 8 có đáp án đề thi lý hsg 8 đề thi lý khối 8 đề thi lý lớp 8 đề thi lý lớp 8 giữa học kì 1 đề thi lý lớp 8 hk2 đề thi lý lớp 8 học kì 1 đề thi môn dia lý lớp 8 hk2 đề thi môn lý 8 học kì 2 đề thi môn vật lý 8 đề thi môn vật lý 8 giữa học kì 1 đề thi môn vật lý 8 học kì 1 đề thi môn địa lý 8 đề thi olympic lý 8 đề thi thử địa lý 8 giữa học kì 1 đề thi vật lý 8 có đáp án đề thi vật lý 8 cuối học kì 1 đề thi vật lý 8 giữa học kì 1 đề thi vật lý 8 học kì 2 đề thi vật lý 8 học kì 2 bình dương đề thi vật lý 8 học kì i có đáp án đề thi vật lý 8 năm 2019 đề thi vật lý 8 năm 2020 đề thi vật lý 8 năm 2021 đề thi vật lý lớp 8 học kì 1 tphcm đề thi vật lý lớp 8 nâng cao đề thi địa lý 8 giữa học kì 1 đề thi địa lý 8 giữa học kì 2 đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 1 đề thi địa lý lớp 8 hk2 đề thi địa lý lớp 8 học kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top