Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,009
Điểm
113
tác giả
BỘ Giáo an tiếng anh 10 global success theo cv 5512 TỪNG UNIT NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word, AUDIO, pdf gồm các file trang. Các bạn xem và tải giáo an tiếng anh 10 global success theo cv 5512 về ở dưới.
UNIT 1: FAMILY LIFE

A. VOCABULARY:​


  • Achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/: thành tựu
  • Appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: biết ơn, trân trọng
  • Benefit (n) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích
  • Bond (n) /bɒnd/: sự gắn bó
  • Breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình
  • Celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/: tổ chức tiệc
  • Character (n) /ˈkærəktə(r)/: tính cách
  • Cheer up (v) /tʃɪə(r) ʌp/: làm cho vui lên, cổ vũ
  • Choice (n) /tʃɔɪs/: lựa chọn
  • Cook (v) /kʊk/: nấu ăn
  • Damage (v) /ˈdæmɪdʒ/: phá hỏng
  • Difficulty (n) /ˈdɪfɪkəlti/: vấn đề khó khăn
  • Discuss (v) /dɪˈskʌs/: thảo luận
  • Divide (v) /dɪˈvaɪd/: chia
  • Fair (adj) /feə(r)/: công bằng
  • Gratitude (n) /ˈɡrætɪtjuːd/: lòng biết ơn
  • Grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/: thực phẩm và tạp hóa
  • Grow up (v) /ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành
  • Heavy lifting (n) /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/: mang vác nặng
  • Homemaker (n) /ˈhəʊmmeɪkə(r)/: người nội trợ
  • Honest (adj) /ˈɒnɪst/: thật thà
  • Household chore (n) /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/: công việc nhà
  • Housework (n) /ˈhaʊswɜːk/: công việc nhà
  • Instead of (adv) /ɪnˈsted əv/: thay cho
  • Laundry (n) /ˈlɔːndri/: quần áo, đồ giặt là
  • Life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/: kĩ năng sống
  • List (n) /lɪst/: danh sách
  • Manage (v) /ˈmænɪdʒ/: xoay sở
  • Manner (n) /ˈmænə(r)/: tác phong, cách ứng xử
  • Prepare (v) /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị
  • Put out (v) /pʊt aʊt/: vứt
  • Raise (v) /reɪz/: nuôi nấng
  • Respect (n) /rɪˈspekt/: sự tôn trọng
  • Responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: trách nhiệm
  • Result (n) /rɪˈzʌlt/: kết quả
  • Routine (n) /ruːˈtiːn/: công việc hằng ngày
  • Rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/: rác rưởi
  • Spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/: không tì vết
  • Strengthen (v) /ˈstreŋkθn/: củng cố, làm mạnh
  • Success (n) /səkˈses/: sự thành công
  • Support (n,v) /səˈpɔːt/: sự ủng hộ, hỗ trợ
  • Task (n) /tɑːsk/: nhiệm vụ
  • Truthful (adj) /ˈtruːθfl/: trung thực
  • Value (adj) /ˈvæljuː/: giá trị
  • Washing-up (n) /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/: việc rửa chén bát

B. GRAMMAR:​

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN):​

1. Công thức:

Thể khẳng địnhS + V1 / Vs/es
Thể phủ địnhS + do not (=don’t) /does not (=doesn’t) + V0
Thể nghi vấn(Wh-) + do(not) / does(not) + S + V0?
Cách thêm “s/es” cho động từ:

- Các động từ kết thúc bằng sh, ch, ss, o, x, z thì thêm “es”:

Vd: wash à washes, go à goes, watch à watches, miss à misses, mix à mixes, buzz à buzzes, …

- Những động từ tận cùng là phụ âm + “y” thì khi sang ngôi he, she, it… “y” đổi thành “i” rồi thêm “es”:

Vd: study à studies, fly à flies, cry à cries,…

Lưu ý: play – plays, pay à pays (do động từ tận cùng là nguyên âm + “y”)

- Riêng động từ “have” biến đổi thành “has”.

2. Cách sử dụng:​

Dùng để nói về hành động lặp lại theo thói quen.

* Một số dấu hiệu nhận biết:

Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every day,
once a day / week / month…, twice a day / week / month…, 3 times a day / week / month…
Ví dụ:

a. My brother GOES (go) to school every day.

b. He IS (be) often tired.

c. We usually GO (go) to the cinema twice a week.

d. My mom COOKS (cook) once a day.

e. They always PREPARE (prepare) dinner in the evening.

II. PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN):​

1. Công thức:​

Thể khẳng địnhS + am/is/are + V-ing
Thể phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing
Thể nghi vấn(Wh-) + am/is/are + (not) + S + V-ing ?
Cách thêm đuôi “-ing” cho động từ:

- Những động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm đuôi “–ing”:

Vd: have à having, write à writing …

- Những động từ tận cùng là “ee” thì ta giữ nguyên “ee” thêm đuôi “–ing”:

Vd: see à seeing, agree à agreeing,…

- Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiếttrọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “–ing”:

Vd: sit – sitting, prefer – preferring, swim – swimming, begin – beginning… Lưu ý: flow – flowing

- Các từ die, lie, tie… biến đổi như sau: die – dying, lie – lying, tie – tying…

2. Cách sử dụng:​

  • Để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại ngay lúc nói.
  • * Một số dấu hiệu nhận biết:
now, at the moment, at present, Look!, Listen!, Be careful!, Be quiet!, today, this term, this month,…


Lưu ý:
Ta KHÔNG sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ trạng thái (stative verb): like, love, hate, need, want, know, agree, understand, feel, seem, smell, hear, see, want, …

Ví dụ:

a. I AM WAITING (wait) for the bus at the moment.

1708447646228.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--GIAO AN TIENG ANH GLOBAL SUCCESS 10.zip
    73.6 MB · Lượt tải : 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bám sát tiếng anh 10 violet giáo án dạy thêm tiếng anh 10 giáo án dạy thêm tiếng anh 10 thí điểm giáo án dạy thêm tiếng anh lớp 10 giáo án môn tiếng anh lớp 10 giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án phát triển năng lực tiếng anh 10 giáo án phụ đạo tiếng anh 10 hk2 giáo án powerpoint tiếng anh 10 thí điểm giáo án powerpoint tiếng anh lớp 10 giáo án tiếng anh 10 giáo án tiếng anh 10 bài 1 giáo án tiếng anh 10 bài 5 giáo án tiếng anh 10 cả năm giáo án tiếng anh 10 chương trình mới giáo án tiếng anh 10 cũ giáo an tiếng anh 10 cũ theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 10 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 10 hệ 7 năm giáo án tiếng anh 10 mới giáo an tiếng anh 10 sách cũ giáo án tiếng anh 10 sách mới giáo án tiếng anh 10 sách mới theo công văn 5512 giáo án tiếng anh 10 theo cv 5512 giáo án tiếng anh 10 thí điểm giáo án tiếng anh 10 thí điểm tập 2 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 1 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 2 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 6 giáo án tiếng anh 10 thí điểm unit 7 giáo án tiếng anh 10 thí điểm violet giáo án tiếng anh 10 unit 1 giáo án tiếng anh 10 unit 1 family life giáo án tiếng anh 10 unit 1 family life speaking giáo án tiếng anh 10 unit 1 reading giáo án tiếng anh 10 unit 11 writing giáo án tiếng anh 10 unit 12 language focus giáo án tiếng anh 10 unit 13 reading giáo án tiếng anh 10 unit 14 reading giáo án tiếng anh 10 unit 2 language focus giáo án tiếng anh 10 unit 2 school talks speaking giáo án tiếng anh 10 unit 2 your body and you giáo án tiếng anh 10 unit 3 giáo án tiếng anh 10 unit 3 music giáo án tiếng anh 10 unit 3 reading giáo án tiếng anh 10 unit 3 speaking giáo án tiếng anh 10 unit 4 for a better community giáo án tiếng anh 10 unit 5 giáo án tiếng anh 10 unit 5 reading giáo án tiếng anh 10 unit 6 giáo án tiếng anh 10 unit 6 gender equality giáo án tiếng anh 10 unit 6 reading giáo án tiếng anh 10 unit 6 writing giáo án tiếng anh 10 unit 8 new ways to learn giáo an tiếng anh 10 violet giáo án tiếng anh 11 unit 10 reading giáo án tiếng anh 6 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 6 unit 10 getting started giáo án tiếng anh 7 hệ 10 năm giáo án tiếng anh 7 unit 10 a1 giáo án tiếng anh 7 unit 10 getting started giáo án tiếng anh 8 unit 10 read giáo án tiếng anh lớp 10 giáo án tiếng anh lớp 10 bài 1 giáo án tiếng anh lớp 10 cơ bản trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 10 học kì 2 giáo án tiếng anh lớp 10 mới nhất giáo án tiếng anh lớp 10 sách cũ giáo án tiếng anh lớp 10 sách mới giáo án tiếng anh lớp 10 thí điểm giáo án tiếng anh lớp 10 thí điểm trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 10 unit 1 giáo án tiếng anh lớp 10 unit 1 a day in the life of giáo án tiếng anh lớp 10 unit 1 family giáo án tiếng anh lớp 10 unit 10 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 12 music speaking giáo án tiếng anh lớp 10 unit 12 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 13 films and cinema giáo án tiếng anh lớp 10 unit 2 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 3 giáo án tiếng anh lớp 10 unit 4 writing giáo án tiếng anh lớp 10 unit 9 language focus giáo án tiếng anh lớp 10 violet giáo án tiếng anh lớp 11 unit 10 writing giáo án tiếng anh lớp 6 hệ 10 năm giáo án tiếng anh lớp 7 unit 10 sources of energy giáo án tiếng anh nâng cao lớp 10 giáo án tự chọn tiếng anh 10 cơ bản giáo án tự chọn tiếng anh 10 thí điểm giáo án tự chọn tiếng anh 10 thí điểm violet giáo án điện tử tiếng anh 10 mới soạn giáo án tiếng anh lớp 10 đáp án sách giáo khoa tiếng anh 10 đáp án sách giáo khoa tiếng anh 10 mới
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top