- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN HỌC SINH KHUYẾT TẬT TIỂU HỌC MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 24 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
o bạn bè o quan sát o
Công cụ đánh giá/trắc nghiệm, tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng các công cụ trong phụ lục 1, 2, 3) và các công cụ đặc thù khác: Các bài kiểm tra, giấy chứng nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền.
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: HS có ý thức học tập nhưng nhận thức còn chậm
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Có khả năng nghe, hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Có biểu hiện cảm xúc, có khả năng đánh giá, quan sát.
- Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự chăm sóc bản thân
- Thể chất – Vận động: Thể chất phát triển không bình thường. Vận động chậm, khó khăn.
2. Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Không tập trung chú ý trong 1 số các giờ học.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Bình thường.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Tâm lí hòa nhã với bạn bè. Tự tin trong giao tiếp
- Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự chăm sóc bản thân nhưng còn chậm.
- Thể chất – Vận động: Thể chất vận động phát triển không bình thường
Môn Địa lí: Biết được các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và có những hiểu biết cơ bản về môi trường sống xung quanh mình.
Kỹ năng xã hội
Kĩ năng giao tiếp: Duy trì khả năng nghe, hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ: Ông o Bà o Bố o Mẹ o Anh o Chị oo bạn bè o quan sát o
Công cụ đánh giá/trắc nghiệm, tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng các công cụ trong phụ lục 1, 2, 3) và các công cụ đặc thù khác: Các bài kiểm tra, giấy chứng nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền.
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: HS có ý thức học tập nhưng nhận thức còn chậm
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Có khả năng nghe, hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Có biểu hiện cảm xúc, có khả năng đánh giá, quan sát.
- Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự chăm sóc bản thân
- Thể chất – Vận động: Thể chất phát triển không bình thường. Vận động chậm, khó khăn.
2. Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Không tập trung chú ý trong 1 số các giờ học.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Bình thường.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Tâm lí hòa nhã với bạn bè. Tự tin trong giao tiếp
- Kỹ năng tự phục vụ: Biết tự chăm sóc bản thân nhưng còn chậm.
- Thể chất – Vận động: Thể chất vận động phát triển không bình thường
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021 – 2022
Kiến thức, kỹ năngcác môn học/ lĩnh vực giáo dụcMôn Địa lí: Biết được các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và có những hiểu biết cơ bản về môi trường sống xung quanh mình.
Kỹ năng xã hội
Kĩ năng giao tiếp: Duy trì khả năng nghe, hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
Kĩ năng tự phục vụ: Biết tự chăm sóc bản thân, biết thực hiện các công việc cá nhân.
Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tự tin, đoàn kết, hòa nhập tốt với bạn bè. Tham gia nhiệt tình các hoạt động ít vận động của trường, lớp.
Hướng nghiệp Tư vấn, hướng cho học sinh chọn nghề theo khả năng, năng lực của bản thân.
Kỹ năng đặc thù: (Không có) Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tự tin, đoàn kết, hòa nhập tốt với bạn bè. Tham gia nhiệt tình các hoạt động ít vận động của trường, lớp.
Hướng nghiệp Tư vấn, hướng cho học sinh chọn nghề theo khả năng, năng lực của bản thân.
MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
- Kiến thức, kỹ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục
- Môn Địa lí dạy theo chương trình giáo dục phổ thông như các bạn cùng khối lớp
- Kỹ năng xã hội
- Kĩ năng giao tiếp: Duy trì khả năng nghe, hiểu và sử dụng ngôn ngữ
- Kĩ năng tự phục vụ: Biết tự chăm sóc bản thân, biết thực hiện các công việc cá nhân và biết giúp đỡ bạn bè, gia đình.
- Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tự tin, đoàn kết, hòa nhập tốt với bạn bè. Tham gia nhiệt tình các hoạt động của trường, lớp.
- Hướng nghiệp hướng cho học sinh chọn nghề theo khả năng, năng lực của bản thân.
- Kỹ năng đặc thù: (Không có)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày 03 / 01/ 2021 đến ngày 07/ 5/ 2022.
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 chưa đạtMục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
| ||||||
Địa lí | Quan sát sử dụng tranh ảnh, hướng dẫn học sinh nhận biết. Kèm riêng HS trong giờ học | GVBM | 2 | |||
| Duy trì khả năng nghe, hiểu và sử dụng ngôn ngữ. |