MÔN TIẾNG ANH

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
BỘ Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 VÀ Chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng anh CHỌN LỌC được soạn dưới dạng file word gồm 122 trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng anh, Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 về ở dưới.
PHẦN I. ÔN TẬP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG

I. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ ĐẠI TỪ SỞ HỮU

- Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu.

Ví dụ: - He is a good student in my class. (Anh ấy là học sinh giỏi của lớp tôi.)

- Lan and Huong like music very much. (Lan và Hương rất thích âm nhạc.)

- Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật.

Ví dụ: - This is my schoolbag and that is your schoolbag. (Đây là cặp sách của tôi và kia là của bạn.)

- Her bike is old but his bike is new. (Xe đạp của cô ấy cũ rồi nhưng xe của anh ấy con rất mới.)

- Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó.

YOPO.VN----
Ví dụ: - Her house is beautiful but mine is not. (Nhà của cô ấy đẹp nhưng nhà của tôi thì không.)

- Their school is small but ours is large. (Trường của họ nhỏ nhưng trường của chúng tôi lớn.)

Đại từ nhân xưngTính từ sở hữuĐại từ sở hữu
IMYMINE
YOUYOURYOURS
HEHISHIS
SHEHERHER
ITITSITS
WEOUROURS
YOUYOURYOURS
THEYTHEIRTHEIRS
* Cách thành lập sở hữu cách của danh từ:

- Thêm dấu sở hữu “’s” vào sau danh từ số ít và danh từ số nhiều có dạng đặc biệt không tận cùng là “s”.

A pupil’s pens: những chiếc bút chì của một bạn học sinh.

The men’s cars: những chiếc xe ô tô của những người đàn ông.

- Thêm dấu sở hữu “” vào sau danh từ tận cùng là (s)

These pupils’ pens: những chiếc bút của những bạn học sinh này.

Those students’ bags: những chiếc cặp sách của những học sinh kia.

* Chú ý:

- Những danh từ số ít có tận cùng là “-s” được thành lập bằng cả hai cách:

The bus’ chairs (những chiếc ghế của xe buýt.)

The bus’s chairs (những chiếc ghế của xe buýt.)

- Nhóm danh từ được thành lập theo cách đánh dấu sở hữu vào danh từ cuối.

John and Brad’s house (nhà của John and Brad.)

Hien, Nga and Linh’s teacher (thầy giáo của Hiên, Nga và Linh.)

Bài tập áp dụng:

C. Em hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống.


1. This is ___________ (my/ I) book that is _________ (your/ you) book.

2. Music is __________ (I/ my) favourite subject.

3. __________ (I/ My) want to be a teacher and ___________ (my / me) sister wants to be a doctor.

4. Mai likes English but _________ (her / she) brother doesn’t.

5. _______________ (Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and friendly.

6. Hoa’s pencil case ___________ (is/ are) blue. ___________ (Her/ She) friends’ pencil case are violet.

7. _________________ (Those student’s school bags/ Those students’ school bags) are very heavy.

8. What is _____________ (your/ you) father’s job?

- ___________________(He/ His) is an engineer.

9. How old _______________ (are/ is) ______________ (your/ you) sister?

- _______________ (She/ Her) is ten years old.

10. ____________ (The women’s bikes/ The womens’ bikes) are new but ___________ (the men’s bikes/ the men’s bikes) are old.

C. Em hãy chọn một trong 3 phương án sau để hoàn thành câu.

1. The bird sang _____________ (its/ it/ it’s) happy tune.

2. Listen to _____________ (her/ hers/ her’s) carefully.

3. _____________ (His/ He/ She) uncle is a doctor. He is a nice person.

4. That old man is kind to _______________ (our/ us/ we).

5. William and Tracy love _____________ (their/ theirs/ they) dogs so much.

6. My car is new, but ____________ (her/ hers/ she) is old.

7. The teacher told ____________ (us/ our/ we) an interesting story.

8. I want to sit between you and ______________ (he/ him/ his).

9. She has an apple in ___________ (she/ her/ hers) hand.

10. Bob and Ted live near _____________ (them/ their/ they) school.

C. Em hãy điền một đại từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.

1. ________________ am sitting on the sofa.

2. ________________ are watching TV.

3. Are _____________ from England?

4. _______________ is going home.

5. _______________ are playing football.

6. ______________ is a wonderful day today.

7. ______________ are speaking English.

8. Is ____________ Kevin’s sister?

9. ______________ are swimming in the pool.

10. Are _____________ in the cinema?

II. CHIA ĐỘNG TỪ TO BE, TO HAVE, ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở THỜI HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

A. ĐỘNG TỪ TO BE


Ta có thể viết tắt như sau:

I amI’m
You areYou’re
We areWe’re
They areThey’re
He isHe’s
She isShe’s
It isIt’s




S + to be + Noun(N)
1. Dạng khẳng định:


Ví dụ: - I am (I’m) a pupil. (Tôi là học sinh.)

- She is (She’s) a teacher. (Cô ấy là giáo viên.)



S + to be + not / n’t + N
2. Dạng phủ định


Ví dụ: - He isn’t a doctor. (Anh ấy không phải là bác sĩ.)

- I am not a student. (Tôi không phải là sinh viên.)



To be + Personal Pronoun + N
3. Dạng nghi vấn


Ví dụ: - Are you a pupil? (Bạn là học sinh phải không?)

- Is he a teacher? (Anh ấy là giáo viên phải không?)



WH + tobe + Personal Pronoun?
4. Câu hỏi (WH – question)


Ví dụ: - How are you? (Bạn có khỏe không?)

- What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)

* Chú ý: đôi khi Personal Pronoun được thay bằng một Noun

Ví dụ: - How is Hoa? (Hoa có khỏe không?)

- How is Nam? (Nam có khỏe không?)



B. ĐỘNG TỪ TO HAVE

1. Dạng khẳng định


S+ (I, you, we, they) have+ Noun(s)
+ (he, she, it) has
Ví dụ: - I have a sister and a brother. (Tôi có chị gái và em trai.)

- He has 5 pencils. (Anh ấy có 5 chiếc bút chì.)

2. Dạng phủ định

S+ do + not/ n’t have+ any + Noun(s)
+ does + not/ n’t have
Ví dụ: - I don’t have any dictionaries. (Tôi không có quyển từ điển nào cả.)

- She doesn’t have any rulers. (Cô ấy không có cái thước kẻ nào.)

3. Dạng nghi vấn

Do+ S + have + any + Noun(s)?
Does
Ví dụ: - Do you have any books? (Bạn có quyển sách nào không?)

- Does he have any pens? (Anh ấy có cái bút nào không?)

C. ĐỘNG TỪ THƯỜNG

* Cách chia động từ:


- Bỏ “to” và giữ nguyên động từ khi chia ở các ngôi I, you, we, they.

-
Thêm “s” vào động từ khi chia ở các ngôi he, she, it.



To read (đọc)To learn (học)
I
You
We
They
readI
You
We
They
learn
He
She
It
readsHe
She
It
learns
1715356547800.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--BT TIẾNG ANH 5 LÊN 6.doc
    963.5 KB · Lượt tải : 4
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    2 5 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh các chuyên đề tiếng anh lớp 5 chuyên sâu tiếng anh lớp 5 chuyên đề 5 sự hoà hợp chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 5 chuyên đề tiếng anh 5 chuyên đề tiếng anh 7 chuyên đề tiếng anh lớp 5 chuyên đề tiếng anh lớp 5 violet chuyên đề tiếng anh lớp 7 chuyên đề tiếng anh ôn thi đại học chuyên đề tiếng việt lớp 5 ôn tập các chuyên đề tiếng anh 5 vào 6 đề thi chuyên tiếng anh lớp 5 đề thi tiếng anh lớp 5 vào trường chuyên
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top