TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
BỘ TÀI LIỆU Trắc nghiệm khtn 8 kết nối tri thức CẢ NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 99 trang. Các bạn xem và tải trắc nghiệm khtn 8 kết nối tri thức về ở dưới.

BÀI 1: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.​

Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, ... , nhà sản xuất, cảnh báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan.
A. Độ tinh khiết. B. Nồng độ mol. C. Nồng độ chất tan. D. Hạn sử dụng.
Câu 2: Biến áp nguồn là:
Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều
Thiết bị cung cấp nguồn điện
Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
Câu 3: Joulemeter là gì?
Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
Thiết bị đo điện áp
Thiết bọ đo dòng điện
Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên?
A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5.
Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện?
A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc
Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện
C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không
Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?

Không
Có thể với những hóa chất dạng bột
Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 9: Đâu không phải nút chức năng trên thiết bị Joulemeter là?
A. Nút start để khởi động. B. Nút on để bật
C. Nút reset để cài lại. D. Nút cài đặt để lựa chọn
Câu 10: Đâu là thiết bị hỗ trợ điện
A. Biến trở. B. Bóng đèn pin kèm đui 3V
C. Điot phát quang D. Công tắc
Câu 11: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit.
Câu 12: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất?
A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay
C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp
Câu 13: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong?
A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất. B. Đổ ra ngoài thùng rác

C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên. D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà
Câu 14: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có?
A. Tất cả các đáp án đều đúng. B. Dùng kim tiêm.
C. Dùng miệng. D. Quả bóp cao su.
Câu 15: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
Cực (+) nối với cực dương của nguồn
Cực (-) nối với cực dương của nguồn
Cả hai đều sai
Cả hai đều đúng
Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Cách sử dụng thiết bị đo pH: cho ... của thiết bị vào dung dịch cần đo pH. giá trị pH của dung dịch sẽ xuất hiện trên thiết bị đo.
A. Nguồn điện. B. Điện cực. C. Cực âm. D. Cực dương.
Câu 17: Nhãn ghi tên trên các lọ hóa chất cần có yêu cầu gì?
Rõ chữ và đúng theo từng loại hóa chất
Ghi tắt hoặc kí hiệu ngắn gọn
Không cần nhãn ghi tên
Không có yêu cầu gì, chỉ cần dán nhãn là được
Câu 18: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào?
A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,... B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,...
C. Không có đáp án chính xác. D. Lọ bất kì có thể đựng được.
Câu 19: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 20: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?
A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2 V. D. Bốn pin 1,5V.
Câu 21: Có thể xác định pH của nước máy bằng cách
A. Máy đo PH. B. Bút đo PH. C. Giấy quỳ. D. Tất cả phương án trên
Câu 22: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?
Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay
Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm.
Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
Cả A và C đều đúng
Câu 23: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm
A. Ống nghiệm. B. Ca đong thủy tinh. C. Ống hút nhựa. D. Đèn cồn.
Câu 24: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm
A. Sunfuric acid. B. Hydrochloric acid. C. Sulfur. D. Nước cất
Câu 25: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
A. pH = 5 và t = 32,7 oC. B. pH = 7,2 và t = 37 oC.
C. pH = 7 và t = 31,9 oC. D. pH = 8 và t = 32,6 oC.
1.A2.D3.A4.D5.B6.C7.B8.B9.B10.D
11.D12.C13.C14.D15.D16.B17.A18.B19.D20.D
21.D22.D23.C24.D25.B


CHƯƠNG I. PHẢM ỨNG HÓA HỌC. BÀI 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC​

Câu 1: Biến đổi vật lí là gì?
Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác

Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác
Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác
Tất cả các đáp trên
Câu 2: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
Câu 3: Phản ứng sau là phản ứng gì?
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại
Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trao đổi.
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là:
Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 5: Phản ứng thu nhiệt là
Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 6: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học."
A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học.
Câu 7: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì
A. Có sự thay đổi hình. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất.
C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan.
Câu 8: Hòa tan đường vào nước là:
A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí.
Câu 9: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ như thế nào?
Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu
Giống hệt chất ban đầu
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Câu 10: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tốc hóa học nào?
A. Carbon và oxygen. B. Hydrogen và oxygen.
C. Nitrogen và oxygen. D. Hydrogen và nitrogen.
Câu 11: Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
A. Carbon dioxide tăng dần. B. Oxygen tăng dần
C. Carbon tăng dần. D. Tất cả đều tăng
Câu 12: Phản ứng hóa học là gì?
Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí
Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
Tất cả các ý trên
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

2 Hydrogen + Oxygen Nước

Trong quá trình phản ứng, số nguyên tử H và số nguyên tử O có thay đổi không?

A. Thay đổi theo chiều tăng dần. B. Thay đổi theo chiều giảm dần.

C. Không thay đổi. D. H tăng còn O giảm.

Câu 14: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm ...

A. Tăng dần, giảm dần. B. Giảm dần, tăng dần.

C. Tăng dần, tăng dần. D. Giảm dần, giảm dần.

Câu 15: Trong phản ứng giữa oxygen và hydrogen, nếu oxygen hết thì phản ứng có xảy ra nữa không?

Phản ứng vẫn tiếp tục.

Phản ứng dừng lại.

Phản ứng tiếp tục nếu dùng nhiệt độ xúc tác.

Phản ứng tiếp tục giữa hydrogen và sản phẩm.

Câu 16: Sulfur là gì trong phản ứng sau: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide

A. Chất xúc tác. B. Chất phản ứng.

D. Sản phẩm. D. Không có vai trò gì trong phản ứng.

Câu 17: Xăng, dầu, … là nhiên liệu hoá thạch, được sử dụng chủ yếu cho các ngành sản xuất và hoạt động nào của con người?

A. Ngành giao thông vận tải. B. Ngành y tế.

C. Ngành thực phẩm. D. Ngành giáo dục.

Câu 18: Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử như thế nào?

A. Không thay đổi. B. Thay đổi.

C. Có thể thay đổi hoặc không. D. Đáp án khác.

Câu 19: Quá trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate: CaCO3) thành vôi sống (calcium oxide: CaO) và khí carbon dioxide (CO2) cần cung cấp năng lượng (dạng nhiệt). Đây là phản ứng gì?

A. Tỏa nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Vật lí. D. Vừa tảo nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 20: Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì?

Phản ứng thu nhiệt.

Phản ứng tỏa nhiệt.

Vừa là phản ứng tỏa nhiệt, vừa là phản ứng thu nhiệt.

Không có đáp án nào đúng.

Câu 21: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).

C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên.

Câu 22: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là?
1730643194451.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--TRẮC NGHIỆM THEO BÀI KHTN 8 BỘ KNTT CẢ NĂM.docx
    452.4 KB · Lượt tải : 0
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    chủ de stem hóa học 8 chủ de stem lớp 7 chuyên de khtn 8 chuyên de stem khtn chuyên de stem thcs de thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 de thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 de thi khtn lớp 8 giữa học kì 2 de thi hsg khtn lớp 8 cấp huyện giải khtn lớp 8 vnen giáo an khoa học tự nhiên lớp 8 vnen violet giáo án stem khtn 6 chân trời sáng tạo giáo an stem khtn 6 violet giáo án stem khtn 7 giáo an stem khtn 7 chân trời sáng tạo giáo an stem khtn 7 violet giáo an stem môn khtn 8 violet giáo án stem môn sinh học 6 giáo an stem môn sinh học 7 giáo an stem môn sinh học 8 violet giáo án stem thcs giáo án stem vật lý 6 giáo an stem vật lý 8 khoa học tự nhiên lớp 6 bài 8 trang 35 khoa học tự nhiên lớp 6 trang 8 khoa học tự nhiên lớp 8 bài 2 khoa học tự nhiên lớp 8 bài 20 cơ năng khoa học tự nhiên lớp 8 bài 4 hidro nước khoa học tự nhiên lớp 8 bài 6 oxit khoa học tự nhiên lớp 8 bài 7 axit khoa học tự nhiên lớp 8 bài 9 muối khoa học tự nhiên lớp 8 chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên lớp 8 kết nối tri thức khoa học tự nhiên lớp 8 pdf khtn 8 vietjack khtn lớp 6 bài 8 khtn lớp 6 bài 8 chân trời sáng tạo khtn lớp 6 bài 8 kết nối tri thức khtn lớp 6 bài 8 đo nhiệt độ khtn lớp 6 trang 8 khtn lớp 7 bài 8 khtn lớp 7 bài 8 kết nối tri thức khtn lớp 7 trang 8 khtn lớp 8 khtn lớp 8 bài 1 khtn lớp 8 bài 25 cơ thể khỏe mạnh khtn lớp 8 bài 29 quần thể sinh vật khtn lớp 8 bài 3 khtn lớp 8 bài 3 oxi không khí khtn lớp 8 bài 30 quần xã sinh vật khtn lớp 8 bài 31 hệ sinh thái khtn lớp 8 bài 32 khtn lớp 8 bài 33 khtn lớp 8 bài 5 dung dịch khtn lớp 8 bài 6 oxit khtn lớp 8 bài 7 axit khtn lớp 8 bài 8 khtn lớp 8 bài 9 muối khtn lớp 8 chân trời sáng tạo khtn lớp 8 kết nối tri thức khtn lớp 8 sách vnen khtn lớp 8 tech12h khtn lop 8 vnen sách khoa học tự nhiên lớp 8 cánh diều sách khoa học tự nhiên lớp 8 pdf sách khoa học tự nhiên lớp 8 vnen pdf sách khtn lớp 8 kết nối tri thức sách stem lớp 8 pdf sản phẩm stem khtn 7 sản phẩm stem môn khtn sản phẩm stem vật lý 8 stem khoa học tự nhiên stem khtn 6 stem khtn 7 stem khtn 8 stem khtn 8 kết nối tri thức stem lớp 8 đề thi hsg khtn lớp 8 đề thi khtn lớp 8 cuối kì 1 đề thi khtn lớp 8 cuối kì 2 đề thi khtn lớp 8 giữa học kì 1 đề thi khtn lớp 8 học kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top