BỘ Trắc nghiệm lịch sử địa lý lớp 7 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ 7 THEO BÀI
BÀI 1: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Câu 1: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu gì?
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. |
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. | D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. |
Câu 2: Châu Âu có đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, dài khoảng
A. 34 000 km. | B. 43 000 km. | C. 40 000 km. | D. 41 000 km. |
Câu 3: Địa hình núi trẻ chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?
A. 1,5%. | B. 1%. | C. 5%. | D. 5,1%. |
Câu 4: Sông Đa-nuyp dài bao nhiêu km?
A. 3 690 km. | B. 1 320 km. | C. 4 720 km. | D. 2 850 km. |
Câu 5: Châu Âu có bao nhiêu mặt giáp biển và đại dương
Câu 6: Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng gì?
A. Lá rộng. | B. Lá kim. | C. Lá cứng. | D. Hỗn giao. |
Câu 7: Đồng bằng nào lớn nhất châu Âu
A. Bắc Âu. | B. Đông Âu. | C. Tây Âu. | D. Trung lưu sông Đa-nuýp. |
Câu 8: Các sông quan trọng ở châu Âu là gì?
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. | B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. |
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. | D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. |
Câu 9: Sông dài nhất châu Âu là
A. Von-ga. | B. Đa-nuýp. | C. Rai-nơ. | D. En-bơ (Elbe). |
Câu 10: Đường bờ biển châu Âu dài bao nhiêu?
A. 43 000 km | B. 34 000 km. | C. 143 000 km. | D. 443 000 km. |
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng
A. Châu Âu Có diện tích nhỏ thứ ba thế giới.
B. Châu Âu có diện tích lớn thứ hai thế giới.
C. Châu Âu Có diện tích nhỏ, chỉ lớn hơn châu Đại Dương.
D. Châu Âu có diện tích nhỏ, chỉ lớn hơn châu Nam Cực.
Câu 12: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?
A. Xcandinavi. | B. Uran. | C. Cacpat. | D. Anpơ. |
Câu 13: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường có đặc điểm gì?
A. Nhiều phù sa. | B. Bị đóng băng vào mùa đông. |
C. Cửa sông rất giàu thủy sản. | D. Gây ô nhiễm |
Câu 14: Mật độ sông ngòi của châu Âu có đặc điểm gì?
A. Dày đặc | B. Nghèo nàn. | C. Rất dày đặc. | D. Thưa thớt. |
Câu 15: Khu vực địa hình nào chiếm diện tích chủ yếu ở châu Âu
A. Đồng bằng. | B. Miền núi. | C. Núi già | D. Núi trẻ. |
Câu 16: Điều nào không đúng khi nói về châu Âu
A. Các sông ở châu Âu đầy nước quanh năm, có nhiều lũ lớn.
B. Mạng lưới sông ngòi ở châu Âu dày đặc.
C. Hệ thống kênh đào nối các sông ở châu Âu.
D. Sông Von-ga đổ ra biển Ca-xpi.
Câu 17: Khí hậu cực và cận cực có đặc điểm
A. Phân bố ở các đảo và vùng ven biển phía Tây.
B. Phân bố ở trung tâm và phía đông của châu lục.
C. Phân bố chủ yếu ở phía Bắc châu lục và các đảo vùng cực.
D. Phân bố ở trung tâm và phía đông của châu lục.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
ĐA | A | D | A | D | C | B | B | C | A | A | C | B | B | C | A | A | D |
BÀI 2. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
Câu 1: Người nhập cư vào châu Âu có nguồn gốc nào là chủ yếu?
A. Nam Phi. | B. châu Nam Cực. | C. châu Á và châu Mĩ. | D. châu Á và Bắc Phi. |
Câu 2: Năm 2020, số dân châu Âu khoảng bao nhiêu triệu người?
A. 747,6 triệu người. | B. 549,3 triệu người. |
C. 656,9 triệu người. | D. 720,8 triệu người. |
Câu 3: Dân cư châu Âu có trình độ học vấn như thế nào?
A. thấp. | B. cao. | C. trung bình | D. không xác định được. |
Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Âu
A. rất thấp. | B. thấp. | C. cao. | D. rất cao. |
Câu 5: Những năm gần đây, dân số châu Âu