- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,019
- Điểm
- 113
tác giả
Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô file word Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1. Đây là bộ tài liệu bài tập tiếng anh lớp 7 rất hay theo chương trình mới hiện hành. Thầy cô download file Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1 tại mục đính kèm dưới đây.
A.VOCABULARY
B.NGỮ PHÁP
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô file word Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1. Đây là bộ tài liệu bài tập tiếng anh lớp 7 rất hay theo chương trình mới hiện hành. Thầy cô download file Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1 tại mục đính kèm dưới đây.
UNIT 1 MY HOBBIES
A.VOCABULARY
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
XEM THÊM:
- GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 CV 5512
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7 THÍ ĐIỂM
- Ôn Tập Và Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- Luyện chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh lớp 7
- Bài tập tiếng anh lớp 7 cả năm
- Giáo án tiếng anh 7 theo cv 5512
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KI 1 TIẾNG ANH LỚP 7
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 7 HỌC KÌ 1
- Đề cương ôn tập tiếng anh 7 thí điểm hk1
- Đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 HK2
- Cách dùng
Cách dùng | Ví dụ |
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. | We go to school everyday (Tôi đi học mỗi ngày) |
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. | This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần) |
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. | The earth moves around the Sun (trái đất xoay quanh mặt trời) |
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,… | The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
- Dạng thức của thì hiện tại đơn.
- Với động từ “to be” (am/is/are)
Thể khẳng định | Thể phủ định | ||||
I | Am | + danh từ/tính từ | I | Am not | + danh từ/tính từ |
He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Is | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Is not/isn’t | ||
You/ we/ they/ danh từ số nhiều | are | You/ we/ they/ danh từ số nhiều | Are not/ aren’t | ||
Ví dụ: I am a student (Tôi là một học sinh) She is very beautiful (Cô ấy rất xinh) We are in the garden (Chúng tôi đang ở trong vườn) | Ví dụ: I am not here (Tôi không ở đây) Miss Lan isn’t my teacher (Cô Lan không phải là cô giáo của tôi) My brothers aren’t at school (các anh trai của tôi thì không ở trường) |
Thể nghi vấn | Câu trả lời ngắn | ||||
Am | I | + danh từ/tính từ | Yes, | I | Am not |
No, | |||||
Is | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Yes, | He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được | Is not/isn’t | |
No, | |||||
Are | You/ we/ they/ danh từ số nhiều | Yes, | You/ we/ they/ danh từ số nhiều | Are not/ aren’t | |
No, | |||||
Ví dụ: Am I in team A? (Mình ở đội A có phải không?) àYes, you are / No, you aren’t Is she a nurse? (cô ấy có phải là y tá không?) àYes, she is/ No, she isn’t Are they friendly? (Họ có thân thiện không?) àYes, they are/ No, they aren’t |