- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh 6:CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 được soạn dưới dạng file word gồm 109 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TOBE:
Exercises
She (be)……… nice?
They(notbe).................... students.
He (be)....................... finetoday.
My brother (notbe)................................. adoctor.
6. You (be) ………Nga ? Yes, I(be)……………..
Thechildren(be)............................ in their classnow.
They (be)……………. workers ? – No, They (notbe)……………
Hername(be)........................ Linh.
How you (be) ? – We (be) fine,thanks.
How oldyou(be)...................... ?
You(be).................... fine
This(be).................. Phong?
He (notbe)....................... adoctor
They(notbe)................................ teachers.
I(be)
How old(be)
fine. Thank you.
you?I(be) eleven yearsold.
(be) you a teacher? No,I(notbe) . I’m adoctor.
Hoa(be) a student .She(be) in gradesix.
Hoa and Tam(notbe) in class 6A .They(be) in class6C.
Myfather(be) an engineer.He(be) forty yearsold.
My sister (notbe) a nurse .She(be) astudent.
Mybrother(be) ten years old . He is astudent.
(be) she a nurse? No, she (notbe) . She is adoctor.
Lan’sbrothers(be) doctors. They live in HaNoi.
What(be) this?It(be) aneraser.
What(be) that? That is adesk.
Who(be) this? It’s MissNhung.
Where(be) your classroom? – It’s on the fistfloor.
How manystudents(be) there in your school?There(be) 500.
Whichgrade(be) you in?I(be) in grade6.
You andI(be) _in grade 7.We(be) in class7A1.
Whichclass(be) _ Lan in?She(be) in6A2.
Howold(be) your father?He(be) eleven yearsold.
The students in myclass(be) small.
(-)Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?
He is eleven yearsold.
……………………………………………// ………………………………………………
She is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
They are students in Dong Thinhschool.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam is mybrother.
……………………………………………// ………………………………………………
Hoa is mysister.
……………………………………………// ………………………………………………
There s one door in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
There are twenty seven students in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
Her name isLinh.
……………………………………………// ………………………………………………
I’m anengineer.
……………………………………………// ………………………………………………
Those are hispens.
……………………………………………// ………………………………………………
VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
The book is on thetable.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam and Ba are verywell.
……………………………………………// ………………………………………………
He is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
The children are goodstudents.
……………………………………………………………………………………...
Thu ispretty.
……………………………………………// ………………………………………………
She is in herclassroom.
……………………………………………// ………………………………………………
They aretall.
……………………………………………// ………………………………………………
It ishot.
……………………………………………// ………………………………………………
My name isLan.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex6: Correct mistakes. Em hãy sửa lỗi trong câu sau
How old youare?
……………………………………………………………………………………...
I’m fiveteen yearsold.
……………………………………………………………………………………...
My name areLinh.
……………………………………………………………………………………...
We am fine , thankyou.
……………………………………………………………………………………...
I’m Hanh and I am isfine.
1 I tôi
We chúngtôi
My Củatôi
Our Của chúngtôi
2. You bạn/cácbạn Your Của bạn/ cácbạn
They họ , chúngnó
She cô/chị/bàấy
He anh /ôngấy
It nó
Their Của họ/ chúngnó
Her Của chị/cô/bàấy
His Của anh/ôngấy
Its Củanó
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH
LỚP 6
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH
LỚP 6
PHẦN 1 – CÁC CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ PHÁP
CHUYÊN ĐỀ 1- TO BE VERBS
Tobe => am, is,areCông thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TOBE:
a. Form: Possitive | (+) | I | + | am................ (Tôilà….) |
She, He, It, (DTs/it) | + is…………. | |||
You, We, They,(DTsn) | + | are ………… | ||
Negative | (-) | I She, He, It, (DTs/it) | + | am not/ ‘m not …(Tôi không phải là…) + is not / isn’t……….. |
You, We, They,(DTsn) | + | are not / aren’t ……….. | ||
Interrogative (?) Am + I …………… ? ( Có phải tôilà…? Is + She, He,It,(DTs/it) ? Are+ You,We,They,(DTsn) ? |
Ex1: Supply the correct form of the Verbs.
This (be) ……… my friend , Lan.She (be)……… nice?
They(notbe).................... students.
He (be)....................... finetoday.
My brother (notbe)................................. adoctor.
6. You (be) ………Nga ? Yes, I(be)……………..
Thechildren(be)............................ in their classnow.
They (be)……………. workers ? – No, They (notbe)……………
Hername(be)........................ Linh.
How you (be) ? – We (be) fine,thanks.
How oldyou(be)...................... ?
You(be).................... fine
This(be).................. Phong?
He (notbe)....................... adoctor
They(notbe)................................ teachers.
Ex-2.
VD: I(be) am ateacher.I(be)
How old(be)
fine. Thank you.
you?I(be) eleven yearsold.
(be) you a teacher? No,I(notbe) . I’m adoctor.
Hoa(be) a student .She(be) in gradesix.
Hoa and Tam(notbe) in class 6A .They(be) in class6C.
Myfather(be) an engineer.He(be) forty yearsold.
My sister (notbe) a nurse .She(be) astudent.
Mybrother(be) ten years old . He is astudent.
(be) she a nurse? No, she (notbe) . She is adoctor.
Lan’sbrothers(be) doctors. They live in HaNoi.
Ex-3.
VD: What(be)is your name? My name(be)is NamWhat(be) this?It(be) aneraser.
What(be) that? That is adesk.
Who(be) this? It’s MissNhung.
Where(be) your classroom? – It’s on the fistfloor.
How manystudents(be) there in your school?There(be) 500.
Whichgrade(be) you in?I(be) in grade6.
You andI(be) _in grade 7.We(be) in class7A1.
Whichclass(be) _ Lan in?She(be) in6A2.
Howold(be) your father?He(be) eleven yearsold.
The students in myclass(be) small.
Ex-3. Em hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và câu nghi vấn.
VD: (+) Nam is a student in myclass.(-)Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?
He is eleven yearsold.
……………………………………………// ………………………………………………
She is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
They are students in Dong Thinhschool.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam is mybrother.
……………………………………………// ………………………………………………
Hoa is mysister.
……………………………………………// ………………………………………………
There s one door in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
There are twenty seven students in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
Her name isLinh.
……………………………………………// ………………………………………………
I’m anengineer.
……………………………………………// ………………………………………………
Those are hispens.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex4: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO.
That is apen.VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
The book is on thetable.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam and Ba are verywell.
……………………………………………// ………………………………………………
He is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
The children are goodstudents.
……………………………………………………………………………………...
Thu ispretty.
……………………………………………// ………………………………………………
She is in herclassroom.
……………………………………………// ………………………………………………
They aretall.
……………………………………………// ………………………………………………
It ishot.
……………………………………………// ………………………………………………
My name isLan.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex5: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
1. My mother / be / tall. | …………………………………………………………… |
2. What / be / his name /? | …………………………………………………………… |
3. The children / be / fine. | …………………………………………………………… |
4. The children / be / goodstudents. | …………………………………………………………… |
5. Her name / not be / Hung. | …………………………………………………………… |
6. Where / he / be / from /? | …………………………………………………………… |
7. Nga / be / a new student / ? | …………………………………………………………… |
8. This / be / myfather. | …………………………………………………………… |
9. You / be / Hoa / ? | …………………………………………………………… |
10. How / you / be / today / ? | …………………………………………………………… |
Ex6: Correct mistakes. Em hãy sửa lỗi trong câu sau
How old youare?
……………………………………………………………………………………...
I’m fiveteen yearsold.
……………………………………………………………………………………...
My name areLinh.
……………………………………………………………………………………...
We am fine , thankyou.
……………………………………………………………………………………...
I’m Hanh and I am isfine.
CHUYÊN ĐỀ 2 - PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU
Grammar: ( Ngữpháp)
NGÔI ĐTNX TTSH1 I tôi
We chúngtôi
My Củatôi
Our Của chúngtôi
2. You bạn/cácbạn Your Của bạn/ cácbạn
They họ , chúngnó
She cô/chị/bàấy
He anh /ôngấy
It nó
Their Của họ/ chúngnó
Her Của chị/cô/bàấy
His Của anh/ôngấy
Its Củanó
Vị trí và chức năng của ĐTNX vàTTSH
a/ ĐTNX đứng đầu câu làm Chủ Ngữ trong câu, thay thế cho D Từ riêng trong giao tiếp.
DV: -I am a student in class 6A1.THẦY CÔ TẢI NHÉ!