- Tham gia
- 28/9/21
- Bài viết
- 5
- Điểm
- 3
tác giả
Các dạng bài tập về hình chữ nhật lớp 8
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật
Bài 1: Cho tứ giác ABCD có tại O. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng Tứ giác EFGH là hình chữ nhật
Bài 2: Cho ABC vuông cân tại C. Trên cạnh AC, BC lấy lần lượt các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM // BC ( M thuộc AB ). Chứng minh tứ giác PCQM là hình chữ nhật
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, E thuộc AD, F thuộc AB. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, BE, BD. Chứng minh rằng IN = KM
Bài 4: Cho ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE = AB. Gọi I là trung điểm của BE, kẻ
a. Chứng minh tứ giác NEKH là hình chữ nhật b.
Dạng 2: Vận dụng tính chất của HCN để chứng minh qua hệ bằng nhau, song song, vuông góc, tính độ dài các đoạn thẳng
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 40cm, AD = 30cm, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Tính độ dài đoạn DH, OH, OB
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC. I là trung điểm của AE, M là trung điểm của CD, H là trung điểm của BE
a. Chứng minh rằng CH // IM b. Tính góc BIM
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy điểm P tùy ý trên BD. Gọi M là điểm đối xứng của C qua P
a. Chứng minh AM // BD
b. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AD, AB. Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
c. EF // AC d. E, F, P thẳng hàng
Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật
Bài 1: Cho tứ giác ABCD có tại O. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng Tứ giác EFGH là hình chữ nhật
Bài 2: Cho ABC vuông cân tại C. Trên cạnh AC, BC lấy lần lượt các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM // BC ( M thuộc AB ). Chứng minh tứ giác PCQM là hình chữ nhật
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, E thuộc AD, F thuộc AB. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, BE, BD. Chứng minh rằng IN = KM
Bài 4: Cho ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE = AB. Gọi I là trung điểm của BE, kẻ
a. Chứng minh tứ giác NEKH là hình chữ nhật b.
Dạng 2: Vận dụng tính chất của HCN để chứng minh qua hệ bằng nhau, song song, vuông góc, tính độ dài các đoạn thẳng
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 40cm, AD = 30cm, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Tính độ dài đoạn DH, OH, OB
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC. I là trung điểm của AE, M là trung điểm của CD, H là trung điểm của BE
a. Chứng minh rằng CH // IM b. Tính góc BIM
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy điểm P tùy ý trên BD. Gọi M là điểm đối xứng của C qua P
a. Chứng minh AM // BD
b. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AD, AB. Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
c. EF // AC d. E, F, P thẳng hàng
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: