- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Chuẩn kiến thức môn toán lớp 1 violet NĂM 2021 - 2022 UPDATE
Hướng Dẫn Cụ Thể :
Hướng Dẫn Cụ Thể :
Tuần | Tên Bài Dạy | Yêu Cầu Cần Đạt | Ghi Chú bài tập cần làm |
1 | Tiết học đầu tiên (tr.4) | - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. | |
Nhiều hơn ít hơn ( tr.6) | - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật . | ||
Hình vuông hình tròn (tr.7) | - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình . | Bài 1 Bài 2 Bài 3 | |
Hình tam giác ( tr. 9) | - Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình . | ||
Luyên tập (tr.10) | - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới . | Bài 1 Bài 2 | |
2 | Các số 1,2,3 (tr.11) | - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật: đọc , viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. | Bài 1 Bài 2 Bài 3 |
Luyện tập ( tr.13) | - Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 . | Bài 1 Bài 2 | |
Các số 1,2,3,4,5 ( tr.14) | - Nhận biết các số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc , viết các số 4 , số 5 ; đếm được các số 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 | Bài 1 Bài 2 Bài 3 | |
3 | Luyện tập (tr.16) | - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5 | Bài 1 Bài 2 Bài 3 |
Bé hơn . Dấu < (tr.17) | - Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số . | Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 | |
Bé hơn . Dấu > (tr.119) | - Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu < đề so sánh các số . | Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 | |
Luyện tập ( tr.21) | - Biết sử dụng < , > và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 < 3 thì có 3 > 2 | Bài 1 Bài 2 Bài 3 |