- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề bài tập word formation tiếng anh NĂM 2021 - 2022
A.DANH TỪ
1.Vị trí: Danh từ đứng SAU:
- tính từ (adj + N)
- mạo từ: a/an/the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every,...
- từ chỉ số lượng: many, some, few, several...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its..
- giới từ
- ngoại động từ (V + O)
2.NHẬN DIỆN ĐUÔI DANH TỪ:
-ion, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship,-ism, -ity, -ness,-ce,-ity,-th,-dom,-hood,-logy,-graphy,-ee,-ist,-ian,-y
B.TÍNH TỪ
1.Vị trí
- Trước N (Adj + N )
- Sau “TO BE”
- Sau động từ kết nối”: become, get, look, feel, taste, smell, seem, keep, make...
- Sau trạng từ
2. NHẬN DIỆN ĐUÔI TÍNH TỪ:
-ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing,-ive,-ic,-ent
C.ĐỘNG TỪ
1.Vị trí:
- Sau chủ ngữ (khi làm động từ chính)
- Trong mệnh đề rút gọn
- Sau các động từ (làm bổ ngữ cho động từ phía trước)
- Đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
2.NHẬN DIỆN ĐẦU/ĐUÔI ĐỘNG TỪ:
- en,-ate,-ize,-ify
D.TRẠNG TỪ
1.Vị trí
a. Đi với động từ thường: S + V + adv
Ex: He runs fast.
Ex: She learns English well.
b. Trước tính từ: S+ tobe +adv +adj/PII
Ex: He was badly injured.
2.NHẬN DIỆN ĐUÔI TRẠNG TỪ:
-ly, -wise, -ward
1. Choose the best answer A, B, C or D.
1. John cannot make a ___ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
a.decide b. decision c. decisive d. Decisively
2. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….
a. biology b. biologist c. biological d. biologically
3. She takes the ………….…….. for running the household.
a. responsibility b. responsible c. responsibly d. respond.
4. We are very close-knit and ………..…….. of one another.
a. supporting b. supportive c. support d. supporter
5. You are old enough to take _______ for what you have done.
a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible
Chuyên đề Cấu tạo từ
Năm học 2021 – 2022
Năm học 2021 – 2022
A.DANH TỪ
1.Vị trí: Danh từ đứng SAU:
- tính từ (adj + N)
- mạo từ: a/an/the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every,...
- từ chỉ số lượng: many, some, few, several...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its..
- giới từ
- ngoại động từ (V + O)
2.NHẬN DIỆN ĐUÔI DANH TỪ:
-ion, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship,-ism, -ity, -ness,-ce,-ity,-th,-dom,-hood,-logy,-graphy,-ee,-ist,-ian,-y
B.TÍNH TỪ
1.Vị trí
- Trước N (Adj + N )
- Sau “TO BE”
- Sau động từ kết nối”: become, get, look, feel, taste, smell, seem, keep, make...
- Sau trạng từ
2. NHẬN DIỆN ĐUÔI TÍNH TỪ:
-ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing,-ive,-ic,-ent
C.ĐỘNG TỪ
1.Vị trí:
- Sau chủ ngữ (khi làm động từ chính)
- Trong mệnh đề rút gọn
- Sau các động từ (làm bổ ngữ cho động từ phía trước)
- Đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
2.NHẬN DIỆN ĐẦU/ĐUÔI ĐỘNG TỪ:
- en,-ate,-ize,-ify
D.TRẠNG TỪ
1.Vị trí
a. Đi với động từ thường: S + V + adv
Ex: He runs fast.
Ex: She learns English well.
b. Trước tính từ: S+ tobe +adv +adj/PII
Ex: He was badly injured.
2.NHẬN DIỆN ĐUÔI TRẠNG TỪ:
-ly, -wise, -ward
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
1. Choose the best answer A, B, C or D.
1. John cannot make a ___ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
a.decide b. decision c. decisive d. Decisively
2. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….
a. biology b. biologist c. biological d. biologically
3. She takes the ………….…….. for running the household.
a. responsibility b. responsible c. responsibly d. respond.
4. We are very close-knit and ………..…….. of one another.
a. supporting b. supportive c. support d. supporter
5. You are old enough to take _______ for what you have done.
a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible