- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1 NĂM 2021 - 2022
1. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100:
- Đặc điểm của bảng số 0 đến 100:
+ Các số có 1 chữ số là các số từ 0 đến 9
+ Các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 và 90.
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
+ Dãy số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
+ Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 2,4,6,8.
+ Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là 1 hoặc 3,5,7,9.
2.Một chục, tia số
10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam
30 que tính = 3 chục que tính
II. CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100
1. Cộng, trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số:
+ Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị:
Ví dụ:
14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị =
17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =
2. Cộng số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100):
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.
Ví dụ:
3. Trừ số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100):
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d.
Ví dụ:
III. SO SÁNH
1. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So sánh số có 2 chữ số
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC
1. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100:
- Đặc điểm của bảng số 0 đến 100:
+ Các số có 1 chữ số là các số từ 0 đến 9
+ Các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 và 90.
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
+ Dãy số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
+ Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 2,4,6,8.
+ Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là 1 hoặc 3,5,7,9.
2.Một chục, tia số
10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
II. CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100
1. Cộng, trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số:
14 |
3 |
17 |
+ |
Ví dụ:
14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị =
17 |
4 |
13 |
- |
17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =
2. Cộng số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100):
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
17 |
52 |
69 |
+ |
Ví dụ:
3. Trừ số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100):
Cho 2 số ab và cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.
99 |
54 |
45 |
- |
Ví dụ:
III. SO SÁNH
Ví dụ: 9 > 5: chín lớn hơn năm 6 < 8: sáu bé hơn tám 7 = 7: bảy bằng bảy |
- So sánh số có 2 chữ số