- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề : căn bậc hai căn thức bậc hai và hằng đẳng thức TOÁN 9 NĂM 2021 - 2022
Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC HAI
A. Kiến thức cần nhớ
1. Căn bậc hai số học
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số gọi là phép khai phương.
Với hai số a, b không âm, thì ta có: .
2. Căn thức bậc hai
.
Ví dụ 1: So sánh các cặp số sau mà không dùng máy tính.
a) và 3; b) và ;
c) và ; d) và 2.
Tìm cách giải. Khi so sánh hai số và không dùng số máy tính, ta có thể:
a) Ta có nên .
b) Xét
vì nên
c) ,
suy ra .
d) Ta có .
Ví dụ 2: Tìm điều kiện để các biểu thức sau có nghĩa:
a) ;
Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC HAI
A. Kiến thức cần nhớ
1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai số học của số thực a không âm là số không âm x mà .
- Với
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số gọi là phép khai phương.
Với hai số a, b không âm, thì ta có: .
2. Căn thức bậc hai
- Cho A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- xác định (hay có nghĩa) khi .
- Hằng đẳng thức .
- Với thì:
.
- .
Ví dụ 1: So sánh các cặp số sau mà không dùng máy tính.
a) và 3; b) và ;
c) và ; d) và 2.
Giải
Tìm cách giải. Khi so sánh hai số và không dùng số máy tính, ta có thể:
- So sánh a và b
- So sánh và
- Sử dụng kĩ thuật làm trội.
a) Ta có nên .
b) Xét
vì nên
c) ,
suy ra .
d) Ta có .
Ví dụ 2: Tìm điều kiện để các biểu thức sau có nghĩa:
a) ;