CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,322
Điểm
113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ Luyện thi vioedu lớp 5 cấp trường CHỌN LỌC được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải luyện thi vioedu lớp 5 cấp trường, ôn thi vioedu lớp 5 cấp trường về ở dưới.
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 5-VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số 0,005 đọc là:

Không phẩy không không năm

Không phẩy không năm

Không không phẩy không không năm

Năm không không phẩy không

Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng

Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất của phép nhân phân số?

Tính chất trao đổi

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất thêm bớt

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp

Đọc số: Mười hai phẩy ba mươi tư

Viết số: ……………….

Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

5kg7g = ………………..kg

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,05 + 18,92 +15,67 =…………………………

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

24,7 + 20,6 + 18,4 = ……………….

Câu 7: So sánh:

3,105 ……………..3,102

= > <

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

x =

(nhập phân số dưới dạng phân số tối giản)

Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Đổi: 7 yến 5 kg = …………………… yến

Câu 10: So sánh

12,326 …………….12,321

= > <

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là ………………

Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

11kg 540g = ………………kg

Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính 11,23 + 34,56 là ………………..

Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

2 tạ 35 kg= …………… tạ

Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống

(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

16 mm2 = ………………. cm2

Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

So sánh: 0,7 ………..0,70

= > <

Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính x là



Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là ……………..

Câu 19: So sánh

2,3 …………………. 3,1

= > <

Câu 20: Chọn đáp án đúng

Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng

x 2 =

3 x =

3 x =

x =

Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Số thập phân gồm tám mươi đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và ba phần nghìn được đọc là:

Bẩy mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba

Sáu mươi lăm phẩy năm trăm hai mươi ba

Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống



Viết số: ……………….

Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)



Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Cho X – 15,3 = 82,1 + 27, 8

Giá trị của X là:

94,6 57,3 125,2 72,8

Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

X < 15,89

Trả lời: X = …………………

Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?

9 tấn 26 kg = 9,26 tấn

Đúng Sai

Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Một mảnh đất có diện tích là 0,9 dam2. Người ta dùng một phần đất để trồng rau, phần còn lại làm lối đi. Diện tích phần lối đi là a (m2). Biết rằng từ 0,9 dịch dấu phẩy sang phải một hàng ta được a. Vậy diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông?

81 90 8,1 810

Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:

X < 1,005

Trả lời: X = …………………

Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?

9 tấn 45 kg = 9,45tấn

Đúng Sai

Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống



Câu 31: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Trong các số sau, số nào bé hơn số 13,67 ?

13,6 13,7 13,76

Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Kết quả của phép tính x là một phân số tối giản có tổng tử số và mẫu số là ……

Câu 33: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Biết X - = x . Giá trị của X là:



Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân “Ba mươi tư phẩy chín trăm mười tám” được viết là …………..

Câu 35: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Tìm X, biết X + = x . Giá trị của X là:



Câu 36: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Cho số thập phân 126,893. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai hàng ta được một số thập phân mới. Số thập phân mới đó được đọc là

Mười hai phẩy sáu nghìn tám trăm chín mươi ba

Một phẩy, hai nghìn sáu trăm chín mươi ba

Một nghìn hai trăm sáu mươi tám phẩy chín mươi ba

Một phẩy, hai mươi sáu nghìn tám trăm chín mươi ba

Câu 37: Bạn hãy viết thập phân thích hợp vào ô trống

39 kg 13g = …………………kg

Câu 38: Bạn hãy điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống

So sánh: 76 m2 67 dm2 …………….0,067 dam2

Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Trong các số dưới đây, số nào lớn hơn 58,07 ?

58,009 58,1 57,99

Câu 40: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Biết X : + = x . Giá trị của X là:



Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Gọi a là số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau. Khi viết thêm dấu phẩy vào ngay sau chữ số hàng chục nghìn thì kết quả được đọc là:

Một phẩy hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm

Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư

Một phẩy không nghìn hai trăm ba mươi tư

Câu 42: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Biết rằng a là một số chẵn và yến > a (kg) > 756 hg

Không có giá trị a thỏa mãn

Có 15 giá trị a thỏa mãn

Có 17 giá trị a thỏa mãn

Có 16 giá trị a thỏa mãn

Câu 43: Bạn hãy điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Một viên gạch lát nền hình vuông có số đo cạnh 4 dm

Một người đang chỉ vào một căn phòng, người đó nói: “Để lát nền đủ căn phòng này cần dùng 324 viên gạch như thế”.

Diện tích căn phòng đó là bao nhiêu mét vuông ? (Diện tích các mạch vữa không đáng kể)

Trả lời: Diện tích căn phòng đó là …………..m2

Câu 44: Tìm chữ số X, biết

5,2 X7 < 5,227

Giá trị của chữ số X thỏa mãn điều kiện đề bài là (chọn tất cả các phương án đúng)

3 0 1 2

Câu 45: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính diện tích của hình vuông có cạnh m.

Trả lời: Diện tích hình vuông là:…………….m2

(nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)

Câu 46: Điền số thích hợp vào ô trống

Một đại lý có a sản phẩm. Nếu đại lý bán cho 83 cửa hàng thì mỗi cửa hàng có 1988 sản phẩm. Khi viết thêm dấu phẩu vào ngay sau chữ số hàng nghìn của a thì được số thập phân b. Số thập phân b có phần nguyên là……………..

Câu 47: Điền số thích hợp vào ô trống

Một bao phân bón có ghi khối lượng 25 kg. Hỏi 15 bao phân bón như vậy nặng bao nhiêu tấn?

Khối lượng của 15 bao phân bón là: ………………….tấn

Câu 48: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống để được câu trả lời đúng

13 679 cm2 = ………….. m2 + 67cm2 + 9 cm2

Câu 49: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Cho số thập phân a = biết rằng

5 : + 16 : = 3 và y x 61 + y x 39 + 145 = 445

Nhận xét nào sau đây là đúng?

a >7,15 a < 4,67 a < 7,22

Câu 50: Bạn hãy chọn đáp án đúng

Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:

m2 m2 m2 m2




1736252703615.png


1736252710258.png


THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--TÀI LIỆU TOÁN VIOEDU LỚP 5 tập 2.zip
    3 MB · Lượt tải : 1
  • yopo.vn--TÀI LIỆU TOÁN VIOEDU LỚP 5 tập 1.zip
    2.6 MB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 chuyên đề toán lớp 5 30 chuyên đề toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng toán 5 các chuyên đề nâng cao toán 5 các chuyên đề toán các chuyên đề toán 5 các chuyên đề toán lớp 5 các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản và nâng cao các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản violet các chuyên đề toán lớp 5 nâng cao các chuyên đề toán nâng cao 5 các dạng bài tập toán lớp 5 nâng cao các dạng chuyên đề toán lớp 5 chuyên de toán lớp 5 có lời giải chuyên đề cơ bản và nâng cao toán lớp 5 chuyên đề giải toán có lời văn lớp 5 chuyên đề hình học nâng cao lớp 5 chuyên đề lớp 5 chuyên đề nâng cao toán 5 chuyên đề toán 4 5 chuyên đề toán 5 chuyên đề toán 5 lên 6 chuyên đề toán 5 nâng cao chuyên đề toán lớp 5 chuyên đề toán lớp 5 học kì 2 chuyên đề toán lớp 5 nâng cao chuyên đề toán lớp 5 violet chuyên đề toán nâng cao lớp 4 5 chuyên đề toán nâng cao lớp 5 chuyên đề toán nâng cao lớp 5 có đáp an chuyên đề toán nâng cao lớp 5 violet chuyên đề toán tiểu học ôn tập toán 5 lên 6 theo chuyên đề ôn tập toán 5 lên 6 theo chuyên đề violet toán nâng cao lớp 5 theo chuyên đề tổng hợp các chuyên đề toán lớp 5 đề thi toán lớp 5 lên lớp 6 trường chuyên
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top