- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
1. too + adj + (for sb) to do st: quá để cho ai làm gì
2. so + adj + that clause: quá đến nỗi mà
3. be + such + a/an + adj + Noun that +clause quá đến nỗi mà
4. be + adj + (for sb) enough to do st: đủ cho ai làm gì
5. It’s adj (for sb) to do st làm sao để cho ai làm gì
6. It’s | no good || no use || useless | doing st: vô ích khi làm gì| not worth || worthless |
7. can’t help doing st không thể không làm gì
8. can’t stand sb/st/doing stcan’t bear sb/st/doing st không thể chiu đựng ai/cái gì/làm gìcan’t resist sb/st/doing st
9. had better do st/not do st nên làm gì/không nên làm gì
10. It’s be time (for sb) to do st đã đến lúc ai đó phải làm gìIt + be + time + S + V_ed
11. It (take) sb + time + to do stSb (spend) + time + doing st ai đó mất bao lâu để làm gìS + V + in + time
12. Sb (spend) + time + on st ai đó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì
13. No sooner + MV + S + V than SVO chỉ ngay khi…thì…
14. Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2 chỉ đến khi…thì…mới…Not until + khoảng thời gian + MV SV
15. Despite | + Cụm danh từ, SVO mặc dù…In spite of |SVO despite/In spite of + Cum danh từ
16. S V + not only…but also… (…tương đương) không những mà còn
17. S V + …as well as…(…tương đương) vừa…vừa…S V as wel as V
18. S V + both…and…(…tương đương) vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều
19. Both of them + V_số nhiềuusyouN_số nhiều+xác định
20. used to do st thói quen trong quá khứ,giờ không cònget used to st/doing st quen với cái gì,làm gìbe used to st/doing st quen với cái gì,làm gì
21. need doing st = need to be done cần được làm gìneed to do st cần phải làm gì
22. like st/doing st more than st/doing stprefer st/doing st - to - st/doing st thích làm gì hơn làm gìprefer to do st + rather than + do stwould rather +
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
1. too + adj + (for sb) to do st: quá để cho ai làm gì
2. so + adj + that clause: quá đến nỗi mà
3. be + such + a/an + adj + Noun that +clause quá đến nỗi mà
4. be + adj + (for sb) enough to do st: đủ cho ai làm gì
5. It’s adj (for sb) to do st làm sao để cho ai làm gì
6. It’s | no good || no use || useless | doing st: vô ích khi làm gì| not worth || worthless |
7. can’t help doing st không thể không làm gì
8. can’t stand sb/st/doing stcan’t bear sb/st/doing st không thể chiu đựng ai/cái gì/làm gìcan’t resist sb/st/doing st
9. had better do st/not do st nên làm gì/không nên làm gì
10. It’s be time (for sb) to do st đã đến lúc ai đó phải làm gìIt + be + time + S + V_ed
11. It (take) sb + time + to do stSb (spend) + time + doing st ai đó mất bao lâu để làm gìS + V + in + time
12. Sb (spend) + time + on st ai đó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì
13. No sooner + MV + S + V than SVO chỉ ngay khi…thì…
14. Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2 chỉ đến khi…thì…mới…Not until + khoảng thời gian + MV SV
15. Despite | + Cụm danh từ, SVO mặc dù…In spite of |SVO despite/In spite of + Cum danh từ
16. S V + not only…but also… (…tương đương) không những mà còn
17. S V + …as well as…(…tương đương) vừa…vừa…S V as wel as V
18. S V + both…and…(…tương đương) vừa…vừa…S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều
19. Both of them + V_số nhiềuusyouN_số nhiều+xác định
20. used to do st thói quen trong quá khứ,giờ không cònget used to st/doing st quen với cái gì,làm gìbe used to st/doing st quen với cái gì,làm gì
21. need doing st = need to be done cần được làm gìneed to do st cần phải làm gì
22. like st/doing st more than st/doing stprefer st/doing st - to - st/doing st thích làm gì hơn làm gìprefer to do st + rather than + do stwould rather +