Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta, du lịch nước ta Lớp 9 Có Đáp Án, Chuyên đề trắc nghiệm Sự phân hóa lãnh thổ lớp 9 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 24 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ III: SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ


I. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ



Câu 1: Các tỉnh nào sau đây không thuộc khu Đông Bắc?

A.
Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn. B. Hà Giang. Tuyên Quang, Thái Nguyên.

C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ. D. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Có diện tích lớn nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.

D. Có mật độ dân số đông nhất cả nước.

Câu 3: Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bác Bộ là:

A.
Hòa Bình. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.

Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?

A.
13 tỉnh. B. 14 tỉnh. C. 15 tỉnh. D. 16 tỉnh.

Câu 5: Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc là:

A.
Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.

B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.

C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.

D. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.

Câu 6: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Hải Dương. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang.

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Là vùng thưa dân. B. Có nhiều dân tộc ít người.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.

Câu 8: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).

D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 9: Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?

A.
1. B. 2. C. 3. D. 4

Câu 10: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng chủ yếu là:

A.
Cây cân nhiệt và ôn đới.

B. Cafe, cao su, rau màu

C. Cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới.

D. Cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày

Câu 11: Tỉnh nào của vùng giáp với biển?

A.
Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Móng Cái. D. Hải Phòng

Câu 12: Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do:

A.
Địa hình núi cao.

B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc

C. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn

D. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm

Câu 13: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh:

A.
Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa

Câu 14: Đất chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc bộ là:

A.
Đất feralit trên đá vôi.

B. Đất feralit trên đá badan

C. Đất xám bạc màu trên thềm phù sa cổ.

D. Đất đồng cỏ và đất pha cát

Câu 15: Về mặt tự nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là:

A.
Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình

B. Chịu tác động rất lớn của biển

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ

D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc TDMNBB?

A.
Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác

B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc

C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.

D. Giáp cả Trung Quốc và Lào

Câu 17: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là:

A.
Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản

B. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản

C. Giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản

D. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện

Câu 18: Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là:

A.
Tày, Nùng, Hoa, Chăm, .. B. Thái, Mường, Giao, Mông,…

C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,… D. Mông, Dao, Giáy, Lự,…

Câu 19: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông

A.
Đà B. C. Gâm D. Chảy

Câu 20: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của TDMNBB thể hiện ở chỗ có cả:

A.
Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm

B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu

C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới

D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp

Câu 21: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở TDMNBB là:

A.
Cà phê B. Chè C. Cao su D. Điều

Câu 22: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở TDMNBB là:

A.
Đền Hùng B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Vịnh Hạ Long

Câu 23: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở TDMNBB là:

A.
Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình

B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.

C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn

D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí

Câu 24: Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa vào điều kiện cơ sở là:

A.
Dân cư có kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp.

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi.

D. Công nghiệp chế biến chè rất phát triển

Câu 25: Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, sản xuất xi măng đang phát triển khá mạnh ở Trung du và miền núi Băc Bộ dựa trên cơ sở:

A.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B. Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. Mạng lưới giao thông vận tải đang hoàn thiện.

D. Nguồn nguyên liệu dồi dào tại chỗ.

Câu 26: Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Giao thông vận tải. B. Giáo dục y tế.

C. Du lịch. D. Tài chính ngân hàng

Câu 27: Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh về:

A.
Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.

B. Nguồn lao động có chất lượng.

C. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện.

D. Mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp

Câu 28: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Băc Bộ?

A.
Tạo điều kiện cho sự phát triển công nghiệp.

B. Góp phần điều tiết lũ.

C. Tạo ra các cảnh quan du lịch.

D. Mở rộng mạng lưới giao thông đường thủy.

Câu 29: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn do:

A.
Thời tiết diễn biến thất thường.

B. Thiếu nguồn lao động.

C. Thiếu quy hoạch và chưa chủ động được thị trường.

D. Mùa khô kéo dài sâu sắc.

Câu 30: Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vì:

A.
Khí hậu vùng này mát mẻ, ít dịch bệnh.

B. Trâu to khỏe, chịu rát giỏi, thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.

C. Nhu cầu về thịt, sức kéo, phân bón từ trâu rất lớn.

D. Việc xuất khẩu thịt trâu sang thị trường Trung Quốc ngày càng mở rộng.

Câu 31: Đặc điểm nổi bật về địa hình của tiểu vùng Tây Bắc là:

A.
Núi trung bình và núi thấp B. Các cao nguyên badan xếp tầng

C. Các dãy núi hình cánh cung D. Núi cao, địa hình hiểm trở

Câu 32: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về

A.
Khai thác than B. Phát triển thủy điện

C. Du lịch vịnh Hạ Long D. Nuôi trồng đánh bắt thủy, hải sản

Câu 33: Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc?

A.
Khai thác than B. Phát triển thủy điện

C. Du lịch vịnh Hạ Long D. Nuôi trồng đánh bắt thủy, hải sản

Câu 34: Chỉ số dân cư, xã hội của tiểu vùng Tây Bắc cao hơn tiểu vùng Đông Bắc ( năm 1999) là

A.
Mật độ dân số B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số

C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tuổi thọ trung bình

Câu 35: Công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ có

A.
Nguồn thủy năng và nguồn khí đốt phong phú

B. Nguồn than và nguồn dầu mỏ phong phú

C. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú

D. Nguồn khí đốt và nguồn than phong phú

Câu 36: Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông

A.
Sông Đà B. Sông Chảy C. Sông Lô D. Sông Gâm

Câu 37: Việc xây dựng các công trình thủy điện ở Trung du và miền núi Băc Bộ sẽ góp phần

A.
Phát triển kinh tế- xã hội vùng

B. Kiểm soát lũ cho vùng Đồng bằng sông Hồng

C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ tài nguyên môi trường

D. Chọn ý A, B

Câu 38: Trung tâm công nghiệp luyện kim ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Bắc Giang B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Điện Biên

Câu 39: Các trung tâm công nghiệp chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Lúa và Ngô B. Ngô và khoai lang C. Sắn và Ngô D. Khoai lang và sắn

Câu 40: Cánh đồng Mường Thanh thuộc tỉnh

A.
Lai Châu B. Yên Bái C. Cao Bằng D. Điện Biên

Câu 41: Thương hiệu chè không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Chè Mộc Châu B. Chè San C. Chè Tân Cương D. Chè Bảo Lộc

Câu 42: Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về

A.
Đàn gia cầm B. Đàn lợn C. Đàn bò D. Đàn trâu

Câu 43: Điều gì sau đây không đúng

So với các vùng lãnh thổ khác, trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có

A.
Diện tích lớn nhất B. Dân số ít nhất

C. Tài nguyên khoáng sản giàu nhất D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất

Câu 44: So với Đông Bắc, Tây Bắc có

A.
Địa hình ít bị chí cắt hơn B. Dân số ít hơn

C. Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn D. Mùa đông lạnh hơn

Câu 45: Có điều kiện phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành đa dạng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tỉnh

A.
Lạng Sơn B. Lai Châu C. Sơn La D. Quảng Ninh

Câu 46: Khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là vấn đề:

A.
Thiếu nước tưới B. Thiếu đất sản xuất

C. Thời tiết diễn biến thất thường D. Thiếu kinh nghiệm sản xuất

1686108605140.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/

THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các chuyên đề địa lí 9 chuyên de bồi dưỡng hsg địa 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 9 chuyên đề vẽ biểu đồ địa lí 9 chuyên đề địa chuyên đề địa 10 kết nối tri thức chuyên đề địa 8 chuyên đề địa 9 chuyên đề địa hình việt nam chuyên đề địa lí chuyên đề địa lí 10 cánh diều trang 9 chuyên đề địa lí 9 chuyên đề địa lí dân cư lớp 9 chuyên đề địa lý chuyên địa 9 đề chuyên anh lớp 9 đề chuyên địa đề chuyên địa lớp 10 đề chuyên địa lớp 10 2021 đề chuyên địa lớp 9 đề chuyên địa vào 10 đề thi chuyên anh lớp 9 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top