- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
DANH SÁCH 12 ++ Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số 8 - giải phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
Dưới đây là 12 đề kiểm tra 1 tiết chương III đại số lớp 8-phương trình bậc nhất một ẩn. DANH SÁCH 12 ++ Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số 8 - giải phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8. Đề kiểm tra 1 tiết bao gồm các nội dung: mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bộ đề được viết dưới dạng word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
c) d)
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Dưới đây là 12 đề kiểm tra 1 tiết chương III đại số lớp 8-phương trình bậc nhất một ẩn. DANH SÁCH 12 ++ Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số 8 - giải phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8. Đề kiểm tra 1 tiết bao gồm các nội dung: mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bộ đề được viết dưới dạng word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. | Điểm | Lời phê của Thầy/cô |
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
c) d)
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................