- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập công nghệ 7 giữa kì 2 KẾT NỐI TRI THỨC, Đề cương tập giữa HK2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi là:
A.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D.cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 2: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm Gia Cầm
A.Chó B.Mèo C. gà D.Lợn
Câu 3: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 4: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A.Lợn (Heo) B.Vịt C.Ngỗng.
Câu 5: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 6: Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A.phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. chọn và nhân giống cho vật nuôi.
C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D.thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 7: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. tăng kích thước vật nuôi.
C. tăng chất lượng sản phẩm.
D. giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 8: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 9: Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 10: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền D. Hóa học.
Câu 11: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
A. Di truyền B. Kí sinh trùng. C. Vi rut D. Cơ học
Câu 12: Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường.
B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt.
C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
Câu 13: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp
Câu 14: Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1: Vai trò của chăn nuôi là:
A.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D.cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 2: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm Gia Cầm
A.Chó B.Mèo C. gà D.Lợn
Câu 3: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 4: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A.Lợn (Heo) B.Vịt C.Ngỗng.
Câu 5: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 6: Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A.phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. chọn và nhân giống cho vật nuôi.
C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D.thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 7: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. tăng kích thước vật nuôi.
C. tăng chất lượng sản phẩm.
D. giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 8: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 9: Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 10: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền D. Hóa học.
Câu 11: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
A. Di truyền B. Kí sinh trùng. C. Vi rut D. Cơ học
Câu 12: Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường.
B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt.
C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
Câu 13: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp
Câu 14: Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện