- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập địa lí 10 giữa học kì 2 có đáp án NĂM 2023, Đề cương ôn tập Địa lí 10 giữa học kỳ 2 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi.
C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 1.2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn. B. học vấn và nguồn lao động.
C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc.
Câu 1.3. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga.
C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 2.1. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm so với dân số trung bình ở
A. lúc đầu năm. B. vào giữa năm.
C. cùng thời điểm. D. vào cuối năm.
Câu 2.2. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở
A. cùng thời điểm. B. vào cuối năm.
C. vào đầu năm. D. lúc giữa năm.
Câu 2.3. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tự nhiện - sinh học. B. Biến đổi tự nhiện.
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 3.1. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 3.2. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiện - sinh học. B. Chính sách dân số.
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 3.3. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiến tranh. B. Đói kém.
C. Thiện tai. D. Sinh học.
Câu 4.1. ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?
A. Dân số già. B. Dịch bệnh
C. Động đất. D. Bão lụt.
Câu 4.2. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 4.3. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư. D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 5.1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Việc làm.
Câu 5.2. Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện?
A. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.
B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
Câu 5.3. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam?
A. Tuổi thọ. B. Tự nhiên. C. Kinh tế. D. Tập quán.
Câu 6.1. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có nam nhiều hơn nữ?
A. Tuổi thọ. B. Tự nhiện. C. Kinh tế. D. Tập quán.
Câu 6.2. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. Tỉ trọng dân số từ 0 - 14 tuổi thấp. B. Tỉ trọng dân số từ 65 trở lên cao.
C. Có tỉ số phụ thuộc chung rất thấp. D. Có chỉ số già hoá đạt mức rất cao.
Câu 6.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
A. Tỉ trọng dân số từ 0 - 14 tuổi cao. B. Tỉ trọng dân số từ 65 trở lên thấp.
C. Tỉ số phụ thuộc chung thường cao. D. Có tỉ số phụ thuộc người già thấp.
Câu 7.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?
A. Không đều trong không gian. B. Có biến động theo thời gian.
C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Hình thức biểu hiện quần cư.
Câu 7.2. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Tính chất của ngành sản xuất.
C. Các điều kiện của tự nhiện. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?
A. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.
C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
Câu 8.1. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 8.2. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, ngoại lực. B. nội lực, lao động.
C. ngoại lực, dân số. D. dân số, lao động.
Câu 8.3. Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?
A. Đất đai, biển. B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học. D. Lao động.
Câu 9.1. Nhân tố nào sau đây được coi là nguồn lực quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế của mỗi quốc gia?
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II
Năm học : 2022 - 2023
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Năm học : 2022 - 2023
MÔN: ĐỊA LÍ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi.
C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 1.2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn. B. học vấn và nguồn lao động.
C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc.
Câu 1.3. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga.
C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 2.1. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm so với dân số trung bình ở
A. lúc đầu năm. B. vào giữa năm.
C. cùng thời điểm. D. vào cuối năm.
Câu 2.2. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở
A. cùng thời điểm. B. vào cuối năm.
C. vào đầu năm. D. lúc giữa năm.
Câu 2.3. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tự nhiện - sinh học. B. Biến đổi tự nhiện.
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 3.1. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 3.2. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiện - sinh học. B. Chính sách dân số.
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 3.3. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiến tranh. B. Đói kém.
C. Thiện tai. D. Sinh học.
Câu 4.1. ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?
A. Dân số già. B. Dịch bệnh
C. Động đất. D. Bão lụt.
Câu 4.2. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 4.3. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư. D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 5.1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Việc làm.
Câu 5.2. Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện?
A. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.
B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
Câu 5.3. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam?
A. Tuổi thọ. B. Tự nhiên. C. Kinh tế. D. Tập quán.
Câu 6.1. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có nam nhiều hơn nữ?
A. Tuổi thọ. B. Tự nhiện. C. Kinh tế. D. Tập quán.
Câu 6.2. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. Tỉ trọng dân số từ 0 - 14 tuổi thấp. B. Tỉ trọng dân số từ 65 trở lên cao.
C. Có tỉ số phụ thuộc chung rất thấp. D. Có chỉ số già hoá đạt mức rất cao.
Câu 6.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
A. Tỉ trọng dân số từ 0 - 14 tuổi cao. B. Tỉ trọng dân số từ 65 trở lên thấp.
C. Tỉ số phụ thuộc chung thường cao. D. Có tỉ số phụ thuộc người già thấp.
Câu 7.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?
A. Không đều trong không gian. B. Có biến động theo thời gian.
C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Hình thức biểu hiện quần cư.
Câu 7.2. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Tính chất của ngành sản xuất.
C. Các điều kiện của tự nhiện. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?
A. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.
C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
Câu 8.1. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 8.2. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, ngoại lực. B. nội lực, lao động.
C. ngoại lực, dân số. D. dân số, lao động.
Câu 8.3. Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?
A. Đất đai, biển. B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học. D. Lao động.
Câu 9.1. Nhân tố nào sau đây được coi là nguồn lực quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế của mỗi quốc gia?
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!