- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 tin học 6,7,8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
Câu 2: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 3: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet:
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 4: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 5: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
Câu 6: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy đẹp, phù hợp với chủ đề?
A. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
B. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 7: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 8: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn khổ giấy in.
Câu 9: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ đậm B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 10: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 11: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
Câu 12: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 13: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 14: Muốn xóa số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Delete Cells B. Delete Rows
C. Delete Columns D. Delete Table
Câu 15: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 16: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề đoạn văn bản.
D. Chọn lề trang.
Câu 17: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm.
B. Cả bảng.
C. Cột con trỏ văn bản đang nằm.
D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm.
Câu 18: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 19: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A.TableTools/ Layout/ Insert Right
B.Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C.Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 20: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 21:
Em được một bạn gửi qua mạng cho một số thông tin không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em có nên đăng lên mạng để mọi người cùng biết không?
Câu 22:
a/ Tạo bảng gồm 5 hàng, 4 cột. Nhập dữ liệu, chỉnh sửa như hình.
b/ Chèn thêm cột tổng cộng vào sau cột số bạn nữ thích.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GK2 TIN HỌC 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
Câu 2: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 3: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet:
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 4: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 5: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
Câu 6: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy đẹp, phù hợp với chủ đề?
A. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
B. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 7: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 8: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn khổ giấy in.
Câu 9: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ đậm B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 10: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 11: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
Câu 12: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 13: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 14: Muốn xóa số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Delete Cells B. Delete Rows
C. Delete Columns D. Delete Table
Câu 15: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 16: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề đoạn văn bản.
D. Chọn lề trang.
Câu 17: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm.
B. Cả bảng.
C. Cột con trỏ văn bản đang nằm.
D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm.
Câu 18: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 19: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A.TableTools/ Layout/ Insert Right
B.Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C.Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 20: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 21:
Em được một bạn gửi qua mạng cho một số thông tin không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em có nên đăng lên mạng để mọi người cùng biết không?
Câu 22:
a/ Tạo bảng gồm 5 hàng, 4 cột. Nhập dữ liệu, chỉnh sửa như hình.
b/ Chèn thêm cột tổng cộng vào sau cột số bạn nữ thích.
STT | Tên trò chơi | Số bạn nam thích | Số bạn nữ thích |
1 | Kéo co | 19 | 16 |
2 | Ném bóng trúng đích | 12 | 15 |
3 | Lò cò tiếp sức | 16 | 18 |
4 | Trốn tìm | 8 | 10 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!