- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 1 môn tiếng việt NĂM 2021 - 2022
* NỘI DUNG ÔN ĐỌC
1. Vần:
ia, ua, ưa, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, eo, ao, au, âu, êu, iu, ưu, ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh, ach, êch, ich, ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, eng, iêc, iên, iêp, iêng, iêm, yên, iêt, iêu, yêu, yêm.
2. Từ:
làm việc, cánh diều, con yến, cử gừng, khiêm tốn, thiết tha, yêu chiều, chao liệng, kiếm ăn, diệc xám, bãi biển, ngắm cảnh, dự tiệc, thiếp mời, rung rinh, dòng sông, thẳng hàng, thác ghềnh, vầng trăng, rặng dừa, bánh mì, vở kịch, con ếch, sách vở, cửa kính, dòng kênh, nhân dịp, lúa nếp, nết na, lễ phép,xúc xắc, hạt thóc, ngửi mùi, chúm chím, quả sim, nhảy dây, con tôm, hái nấm.
*BÀI TẬP ĐIỀN ÂM
Câu 1. Điền vào chỗ chấm c hay k:
con ........ông cái ........ính con ..... ênh lạnh .....óng
......ì ......ọ ......iễng chân .....iếm ăn ......àng cua
bờ ......ênh đuổi ......ịp con .....ọp hoa ......úc
thổi ......òi con .....iến .....ửa sổ cái .......èn
cái .....ẹo
Câu 2. Điền vào chỗ chấm g hay gh:
........ ế gỗ ..........ửi thư ....ẹ đỏ .....ế đá
....ế nhỏ thác .......ềnh ......ép đôi ....i nhớ
.....é qua nhà .....a .....ót chân .....ốc cau
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN TIẾNG VIỆT
* NỘI DUNG ÔN ĐỌC
1. Vần:
ia, ua, ưa, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, eo, ao, au, âu, êu, iu, ưu, ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh, ach, êch, ich, ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, eng, iêc, iên, iêp, iêng, iêm, yên, iêt, iêu, yêu, yêm.
2. Từ:
làm việc, cánh diều, con yến, cử gừng, khiêm tốn, thiết tha, yêu chiều, chao liệng, kiếm ăn, diệc xám, bãi biển, ngắm cảnh, dự tiệc, thiếp mời, rung rinh, dòng sông, thẳng hàng, thác ghềnh, vầng trăng, rặng dừa, bánh mì, vở kịch, con ếch, sách vở, cửa kính, dòng kênh, nhân dịp, lúa nếp, nết na, lễ phép,xúc xắc, hạt thóc, ngửi mùi, chúm chím, quả sim, nhảy dây, con tôm, hái nấm.
*BÀI TẬP ĐIỀN ÂM
Câu 1. Điền vào chỗ chấm c hay k:
con ........ông cái ........ính con ..... ênh lạnh .....óng
......ì ......ọ ......iễng chân .....iếm ăn ......àng cua
bờ ......ênh đuổi ......ịp con .....ọp hoa ......úc
thổi ......òi con .....iến .....ửa sổ cái .......èn
cái .....ẹo
Câu 2. Điền vào chỗ chấm g hay gh:
........ ế gỗ ..........ửi thư ....ẹ đỏ .....ế đá
....ế nhỏ thác .......ềnh ......ép đôi ....i nhớ
.....é qua nhà .....a .....ót chân .....ốc cau