- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 môn toán 8 Năm 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH
NHÓM TOÁN 8
A. CHƯƠNG TRÌNH
1. Đại số
- Chương trình : Đến hết phép trừ phân thức
2. Hình học
- Chương trình : Ôn tập đến hết chương I
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. Đại số
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 2 : Tìm x biết:
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
Bài 4: Tìm a sao cho
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =
NHÓM TOÁN 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
Năm học: 2021 – 2022
Năm học: 2021 – 2022
A. CHƯƠNG TRÌNH
1. Đại số
- Chương trình : Đến hết phép trừ phân thức
2. Hình học
- Chương trình : Ôn tập đến hết chương I
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. Đại số
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – 2x + 2y b) (a2 + 9)2 – 36a2 c) 3a2 – 6ab + 3b2 – 12c2 d) x2 – 25 + y2 + 2xy e) a2 + 2ab + b2 – ac – bc | f) 81x2 – 6yz – 9y2 – z2 g) x2 – x – 12 h) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y) i) a3 + 3a2 – 6a – 8 k) x2(x – 1) + 16(1 – x) |
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
Bài 4: Tìm a sao cho
- Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
- Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =