- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 toán 7 có đáp án TRƯỜNG THCS LONG TOÀN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2022 - 2023
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Số hữu tỉ
- Nhận ra quan hệ của các tập hợp số .
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh được hai số hữu tỉ, tìm x.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2. Số thực
- Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
- Tính căn bậc hai của một số.
- Biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Tính giá trị tuyệt đối của số thực.
- Hiểu được quy tròn số thập phân.
- Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia, chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Các hình khối trong thực tiễn
- Biết được đặc điểm của các loại hình hộp, hình lăng trụ đứng (Ví dụ: về các đỉnh, các góc, đường chéo, ...)
- Hiểu và tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng.
III. HÌNH HỌC PHẲNG
Góc và đường thẳng song song
- Bài toán chứng minh hai đường thẳng song song
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
- Biết nhận ra hai góc so le trong, hai góc đồng vị. Tính số đo góc đơn giản.
- Nhận biết và vận dụng định nghĩa tia phân giác của góc để làm bài tập liên quan.
- Vẽ hình theo yêu cầu và kí hiệu trên hình.
- Viết giả thiết kết luận của bài toán
- Bài toán tính số đo góc, chứng minh các cặp góc bằng nhau.
IV. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số yếu tố thống kê
- Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt; biểu đồ đoạn thẳng.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong chương trình lớp 7 và trong thực tiễn.
B. BÀI TẬP
I. ĐẠI SỐ
Bài 1. a) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:
b) Làm tròn 45,784563 với độ chính xác d = 0,06
c) Tìm số đối của các số thực sau:
d) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: -2,15; 52; -7; 1,(3);
Bài 2. Thực hiện phép tính:
b)
c) d)
Bài 3. Thực hiện từng bước các phép tính bằng cách hợp lý:
b)
e) f) g)
i) k)
Bài 4. Tìm x biết:
a) b) c)
d) e) f)
h) h) i)
k) l)
Bài 5. Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 6. Tính độ dài cạnh hình vuông có diện tích 121cm2
Bài 7. Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15,24 m và chiều rộng là 9,4 m rồi làm tròn đến hàng đơn vị.
Bài 8. Tính nhanh:
II. HÌNH HỌC
Bài 1. Một xưởng gỗ muốn sản xuất tủ đựng quần áo có kích thước như hình vẽ.
Hỏi diện tích gỗ cần dùng để làm một chiếc tủ như thế là bao nhiêu?( giả sử độ dày của gỗ không đáng kể).
Bài 2. Một chiếc bánh kem có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm, chiều cao 15 cm. Người ta cắt đi một miếng bánh có dạng hình lập phương cạnh 5 cm. Tính thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem.
Bài 3. Một bể cá có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 70 cm. Hãy tính thể tích của bể cá đó
Bài 4. Một chiếc xe chở hàng có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng thùng hàng dài 5,5 m, rộng 2 m, cao 2 m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của lòng thùng hàng này.
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2022 - 2023
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Số hữu tỉ
- Nhận ra quan hệ của các tập hợp số .
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh được hai số hữu tỉ, tìm x.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2. Số thực
- Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
- Tính căn bậc hai của một số.
- Biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Tính giá trị tuyệt đối của số thực.
- Hiểu được quy tròn số thập phân.
- Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia, chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Các hình khối trong thực tiễn
- Biết được đặc điểm của các loại hình hộp, hình lăng trụ đứng (Ví dụ: về các đỉnh, các góc, đường chéo, ...)
- Hiểu và tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng.
III. HÌNH HỌC PHẲNG
Góc và đường thẳng song song
- Bài toán chứng minh hai đường thẳng song song
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
- Biết nhận ra hai góc so le trong, hai góc đồng vị. Tính số đo góc đơn giản.
- Nhận biết và vận dụng định nghĩa tia phân giác của góc để làm bài tập liên quan.
- Vẽ hình theo yêu cầu và kí hiệu trên hình.
- Viết giả thiết kết luận của bài toán
- Bài toán tính số đo góc, chứng minh các cặp góc bằng nhau.
IV. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số yếu tố thống kê
- Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt; biểu đồ đoạn thẳng.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong chương trình lớp 7 và trong thực tiễn.
B. BÀI TẬP
I. ĐẠI SỐ
Bài 1. a) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:
b) Làm tròn 45,784563 với độ chính xác d = 0,06
c) Tìm số đối của các số thực sau:
d) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: -2,15; 52; -7; 1,(3);
Bài 2. Thực hiện phép tính:
b)
c) d)
Bài 3. Thực hiện từng bước các phép tính bằng cách hợp lý:
b)
e) f) g)
i) k)
Bài 4. Tìm x biết:
a) b) c)
d) e) f)
h) h) i)
k) l)
Bài 5. Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 6. Tính độ dài cạnh hình vuông có diện tích 121cm2
Bài 7. Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15,24 m và chiều rộng là 9,4 m rồi làm tròn đến hàng đơn vị.
Bài 8. Tính nhanh:
II. HÌNH HỌC
Bài 1. Một xưởng gỗ muốn sản xuất tủ đựng quần áo có kích thước như hình vẽ.
Hỏi diện tích gỗ cần dùng để làm một chiếc tủ như thế là bao nhiêu?( giả sử độ dày của gỗ không đáng kể).
Bài 2. Một chiếc bánh kem có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm, chiều cao 15 cm. Người ta cắt đi một miếng bánh có dạng hình lập phương cạnh 5 cm. Tính thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem.
Bài 3. Một bể cá có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 70 cm. Hãy tính thể tích của bể cá đó
Bài 4. Một chiếc xe chở hàng có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng thùng hàng dài 5,5 m, rộng 2 m, cao 2 m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của lòng thùng hàng này.