xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng anh lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022-2023 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 – TIẾNG ANH 3 NĂM HỌC 2022-2023
HỌ VÀ TÊN…………………………………………….. –LỚP 3……………….
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. Các chủ điểm, từ vựng:
- Học sinh học thuộc các từ vựng đã được học trong các chủ điểm sau:
* My family * My Pets
* Jobs * Toys
* My house * Playing and doing
* My bedroom * Outdoor activitives
* At the dining table
II. Các mẫu câu theo từng bài học:
UNIT 11: MY FAMILY
- Who’s this? (Đây là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)
- Who’s that? (Kia là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)
2. Hỏi tuổi
-How old is he ? ( Ông ấy bao nhiêu tuổi?) ->He’s forty- five. (Ông ấy 45 tuổi)
UNIT 12: JOBS
- What’s his/ her job? ( Nghề nghiệp của anh ấy/ cô ấy là gì? )
->He’s a teacher. ( Ông ấy là một giáo viên.)/ -> She’s a doctor.( Bà ấy là một bác sĩ.)
2. Hỏi xem có phải ai đó làm nghề gì hay không
UNIT 13: MY HOUSE
- Where’s the living room? ?( Phòng khách ở đâu vậy?)
->It’s here. ( Nó ở đây.) / -> It’s there. ( Nó ở kia.)
2. Hỏi và trả lời về vị trí của các đồ vật trong phòng.
UNIT 14: MY BEDROOM
- There’s a desk in the room.( Có 1 cái bàn ở trong phòng.)
-There are two windows in the room.(Có 2 cái cửa sổ ở trong phòng.)
2. Mô tả về đồ vật ( Số ít và số nhiều)
-The door is big. ( Cái cửa thì to.) -The chairs are old. ( Những cái ghế thì cũ.)
UNIT 15: AT THE DINING TABLE
-Would you like some meat? ( Bạn có muốn dùng một ít thịt không?)
->Yes, please./ -> No, thanks.
2. Hỏi và trả lời xem người khác muốn ăn/ uống thứ gì
-What would you like to eat ? ( Bạn muốn ăn thứ gì? )
-> I’d like some chicken, please.(Tôi muốn 1 ít thịt gà.)
- What would you like to drink? ( Bạn muốn uống thứ gì? )
-> I’d like some milk, please.(Tôi muốn 1 ít sữa.)
UNIT 16: MY PETS
- Do you have any rabbits? ( Bạn có con thỏ nào không?) ->Yes, I do./ No, I don’t.
2. Hỏi xem ai đó có bao nhiêu con thú cưng.
-How many dogs do you have? ( Bạn có bao nhiêu con chó?)
-> I have some/ many. ( Tôi có một vài/ nhiều)
UNIT 17: OUR TOYS
- He/ She has two cars. ( Anh ấy/ Cô ấy có 2 chiếc ô tô.)
2. Giới thiệu một vài người có đồ chơi gì
- They have three trucks. ( Họ có 3 chiếc xe tải.)
UNIT 18: PLAYING AND DOING
I’m reading.(Mình đang đọc sách)
2. Hỏi xem một người khác đang làm gì.
- What are you doing? ( Bạn đang làm gì vậy?)
->I’m watching TV.(Tôi đang xem ti vi)
UNIT 19: OUTDOOR ACTIVITIES
- He’s/ She’s playing badminton . ( Anh ấy/ Cô ấy đang đánh cầu lông.)
2. Hỏi và trả lời về một người khác đang làm gì.
-What is he/she doing? (Anh ấy / Cô ấy đang làm gì?)
->He’s /She’s skating. ( Anh ấy/ Cô ấy đang trượt pa tanh.)
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. Circle the odd one out.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH TỪNG UNIT Lớp 3 :
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 – TIẾNG ANH 3 NĂM HỌC 2022-2023
HỌ VÀ TÊN…………………………………………….. –LỚP 3……………….
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. Các chủ điểm, từ vựng:
- Học sinh học thuộc các từ vựng đã được học trong các chủ điểm sau:
* My family * My Pets
* Jobs * Toys
* My house * Playing and doing
* My bedroom * Outdoor activitives
* At the dining table
II. Các mẫu câu theo từng bài học:
UNIT 11: MY FAMILY
*SENTENCE PATTERNS:
1.Hỏi về các thành viên trong gia đình.- Who’s this? (Đây là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)
- Who’s that? (Kia là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)
2. Hỏi tuổi
-How old is he ? ( Ông ấy bao nhiêu tuổi?) ->He’s forty- five. (Ông ấy 45 tuổi)
UNIT 12: JOBS
*SENTENCE PATTERNS:
1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người.- What’s his/ her job? ( Nghề nghiệp của anh ấy/ cô ấy là gì? )
->He’s a teacher. ( Ông ấy là một giáo viên.)/ -> She’s a doctor.( Bà ấy là một bác sĩ.)
2. Hỏi xem có phải ai đó làm nghề gì hay không
-Is she/he a singer? (Cô ấy / Anh ấy có phải là ca sĩ không?)
->Yes, she/ he is. / -> No, she/ he isn’t.UNIT 13: MY HOUSE
*SENTENCE PATTERNS:
1. Hỏi và trả lời về các phòng trong nhà- Where’s the living room? ?( Phòng khách ở đâu vậy?)
->It’s here. ( Nó ở đây.) / -> It’s there. ( Nó ở kia.)
2. Hỏi và trả lời về vị trí của các đồ vật trong phòng.
-Where are the lamps? ( Những cái đèn ở đâu vậy? )
-> They’re on the table. ( Chúng ở trên bàn.)UNIT 14: MY BEDROOM
*.SENTENCE PATTERNS:
1. Nói về đồ vật ( Số ít và số nhiều)- There’s a desk in the room.( Có 1 cái bàn ở trong phòng.)
-There are two windows in the room.(Có 2 cái cửa sổ ở trong phòng.)
2. Mô tả về đồ vật ( Số ít và số nhiều)
-The door is big. ( Cái cửa thì to.) -The chairs are old. ( Những cái ghế thì cũ.)
UNIT 15: AT THE DINING TABLE
*.SENTENCE PATTERNS:
1. Đề nghị xem ai đó muốn ăn thứ gì không(một cách lịch sự)-Would you like some meat? ( Bạn có muốn dùng một ít thịt không?)
->Yes, please./ -> No, thanks.
2. Hỏi và trả lời xem người khác muốn ăn/ uống thứ gì
-What would you like to eat ? ( Bạn muốn ăn thứ gì? )
-> I’d like some chicken, please.(Tôi muốn 1 ít thịt gà.)
- What would you like to drink? ( Bạn muốn uống thứ gì? )
-> I’d like some milk, please.(Tôi muốn 1 ít sữa.)
UNIT 16: MY PETS
*SENTENCE PATTERNS:
1. Hỏi xem bạn có thú cưng nào không.- Do you have any rabbits? ( Bạn có con thỏ nào không?) ->Yes, I do./ No, I don’t.
2. Hỏi xem ai đó có bao nhiêu con thú cưng.
-How many dogs do you have? ( Bạn có bao nhiêu con chó?)
-> I have some/ many. ( Tôi có một vài/ nhiều)
UNIT 17: OUR TOYS
*SENTENCE PATTERNS:
1.Giới thiệu một người có đồ chơi gì- He/ She has two cars. ( Anh ấy/ Cô ấy có 2 chiếc ô tô.)
2. Giới thiệu một vài người có đồ chơi gì
- They have three trucks. ( Họ có 3 chiếc xe tải.)
UNIT 18: PLAYING AND DOING
*SENTENCE PATTERNS:
1.Giới thiệu mình đang làm gìI’m reading.(Mình đang đọc sách)
2. Hỏi xem một người khác đang làm gì.
- What are you doing? ( Bạn đang làm gì vậy?)
->I’m watching TV.(Tôi đang xem ti vi)
UNIT 19: OUTDOOR ACTIVITIES
*SENTENCE PATTERNS:
1. Giới thiệu một người khác đang làm gì.- He’s/ She’s playing badminton . ( Anh ấy/ Cô ấy đang đánh cầu lông.)
2. Hỏi và trả lời về một người khác đang làm gì.
-What is he/she doing? (Anh ấy / Cô ấy đang làm gì?)
->He’s /She’s skating. ( Anh ấy/ Cô ấy đang trượt pa tanh.)
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. Circle the odd one out.
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!