- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 HK2 RẤT HAY
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
CÔNG NGHỆ 6
Một số câu trắc nghiệm tham khảo
Câu 1: Chất dinh dưỡng nào có sự thay đổi về thể chất và trí tuệ?
A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường bột D. Chất khoáng
Câu 2: Thay đổi món ăn trong cùng mấy nhóm?
A. Trong cùng một nhóm B.Trong cùng hai nhóm
C. Trong cùng ba nhóm D. Trong cùng bốn nhóm
Câu 3: Chất dinh dưỡng nào giúp chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác?
A. Chất béo B. Chất khoáng C. Chất đường bột D. Chất đạm
Câu 4: Vitamin A giúp ngăn ngừa bệnh gì?
A. Bệnh động kinh B. Bệnh thiếu máu C. Bệnh quáng gà D. Bệnh hoại huyết
Câu 5: Chất Vitamin còn gọi gì ?
A. Chất xơ B. Chất khoáng C. Chất sắt D. Chất sinh tố
Câu 6: Sinh tố nào ngăn ngừa bệnh thiếu máu?
A.Sinh tố B1 B. Sinh tố D C. sinh tố B12 D. Sinh tố C
Câu 7: Muối Iốt ngăn ngừa bệnh gì?
A. Ngăn ngừa bệnh bướu cổ và bệnh đần độn B. Ngăn ngừa bệnh động kinh
C. Ngăn ngừa bệnh béo phì D. Ngăn ngừa bệnh huyết áp
Câu 8: Chất béo còn gọi là gì?
A. Protein B. Vitamin C. Lipip D. Gluxit
Câu 9: Thiếu chất béo sẽ thiếu gì?
A. Thiếu năng lượng và vitamin B. Thiếu sức đề kháng
C. Thiếu chất dinh dưỡng D. Thiếu nước
Câu 10: Ăn nhiều chất đường bột gây bệnh gì?
A. Gây bệnh huyết áp B. Gây bệnh béo phì
C. Gây bệnh đần độn D. Gây bệnh tim mạch
Câu 11: Các chất phôt pho, I ốt, can xi, sắt gọi là chất gì?
A. Chất sinh tố B. Chất béo C. Chất đạm D. Chất khoáng
Câu 12: Một học sinh ăn mỗi ngày bao nhiêu gam thịt, tôm cá?
A. 100g B. 200g C.300g D.400g
Câu 13 Có mấy nguồn cung cấp chất béo?
A. Một nguồn B.Hai nguồn C.Ba nguồn D. Bốn nguồn
Câu 14: Sinh tố nào ngăn ngừa bệnh phù thủng?
A.Sinh tố b1 B. Sinh tố d C. sinh tố b12 D. Sinh tố c
Câu 15: Chất dinh dưỡng nào tích trữ dưới da dạng một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ thể?
A. Chất đạm B Chất khoáng C. Chất bột đường D. Chất béo
Câu 16: Chất béo còn gọi là gì?
A. Protein B. Vitamin C. Lipip D. Gluxit
Câu17: Ở nhiệt độ bao nhiêu vi khuẩn sinh nở mau chóng
A. 00c - 370c B. 500c - 800c C.( -100c ) - ( - 20 0c) D. 1000c - 115 0c
Câu 18: Thịt là nguồn cung cấp Vitamin nào?
A. Nguồn cung cấp Vitamin C B.Nguồn cung cấp Vitamin B
C.Nguồn cung cấp Vitamin D D.Nguồn cung cấp Vitamin K
Câu 19: Trong thịt cung cấp một lượng khá lớn chất gì?
A. Chất khoáng và i ôt B. Chất béo và Can xi
C Chất Sắt và Vitamin D D. Chất sắt và Phôt pho
Câu 20: Trong thịt có bao nhiêu phần trăm là nước?
A. 50 -70% B 10 - 15% C 30 - 40% D 5 -10 %
Câu 21: Trong một tháng ăn bao nhiêu đường là đủ?
A. Ăn tùy thích B. Dưới 600g đường C. Trên 500g đường D. Dưới 500g đường
Câu 22: Khi đun nấu lâu sinh tố nào dễ mất đi?
A. Sinh tố A, D, K B. Sinh tố C, B1, D
C. Sinh tố C, B, PP D. Sinh tố E, A, PP
Câu 23: Ngăn ngừa bệnh táo bón là chất nào?
A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất khoáng D. Chất xơ
Câu 24: Sinh tố PP khi đun nấu sẽ mất đi bao nhiêu %?
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
CÔNG NGHỆ 6
Một số câu trắc nghiệm tham khảo
Câu 1: Chất dinh dưỡng nào có sự thay đổi về thể chất và trí tuệ?
A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường bột D. Chất khoáng
Câu 2: Thay đổi món ăn trong cùng mấy nhóm?
A. Trong cùng một nhóm B.Trong cùng hai nhóm
C. Trong cùng ba nhóm D. Trong cùng bốn nhóm
Câu 3: Chất dinh dưỡng nào giúp chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác?
A. Chất béo B. Chất khoáng C. Chất đường bột D. Chất đạm
Câu 4: Vitamin A giúp ngăn ngừa bệnh gì?
A. Bệnh động kinh B. Bệnh thiếu máu C. Bệnh quáng gà D. Bệnh hoại huyết
Câu 5: Chất Vitamin còn gọi gì ?
A. Chất xơ B. Chất khoáng C. Chất sắt D. Chất sinh tố
Câu 6: Sinh tố nào ngăn ngừa bệnh thiếu máu?
A.Sinh tố B1 B. Sinh tố D C. sinh tố B12 D. Sinh tố C
Câu 7: Muối Iốt ngăn ngừa bệnh gì?
A. Ngăn ngừa bệnh bướu cổ và bệnh đần độn B. Ngăn ngừa bệnh động kinh
C. Ngăn ngừa bệnh béo phì D. Ngăn ngừa bệnh huyết áp
Câu 8: Chất béo còn gọi là gì?
A. Protein B. Vitamin C. Lipip D. Gluxit
Câu 9: Thiếu chất béo sẽ thiếu gì?
A. Thiếu năng lượng và vitamin B. Thiếu sức đề kháng
C. Thiếu chất dinh dưỡng D. Thiếu nước
Câu 10: Ăn nhiều chất đường bột gây bệnh gì?
A. Gây bệnh huyết áp B. Gây bệnh béo phì
C. Gây bệnh đần độn D. Gây bệnh tim mạch
Câu 11: Các chất phôt pho, I ốt, can xi, sắt gọi là chất gì?
A. Chất sinh tố B. Chất béo C. Chất đạm D. Chất khoáng
Câu 12: Một học sinh ăn mỗi ngày bao nhiêu gam thịt, tôm cá?
A. 100g B. 200g C.300g D.400g
Câu 13 Có mấy nguồn cung cấp chất béo?
A. Một nguồn B.Hai nguồn C.Ba nguồn D. Bốn nguồn
Câu 14: Sinh tố nào ngăn ngừa bệnh phù thủng?
A.Sinh tố b1 B. Sinh tố d C. sinh tố b12 D. Sinh tố c
Câu 15: Chất dinh dưỡng nào tích trữ dưới da dạng một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ thể?
A. Chất đạm B Chất khoáng C. Chất bột đường D. Chất béo
Câu 16: Chất béo còn gọi là gì?
A. Protein B. Vitamin C. Lipip D. Gluxit
Câu17: Ở nhiệt độ bao nhiêu vi khuẩn sinh nở mau chóng
A. 00c - 370c B. 500c - 800c C.( -100c ) - ( - 20 0c) D. 1000c - 115 0c
Câu 18: Thịt là nguồn cung cấp Vitamin nào?
A. Nguồn cung cấp Vitamin C B.Nguồn cung cấp Vitamin B
C.Nguồn cung cấp Vitamin D D.Nguồn cung cấp Vitamin K
Câu 19: Trong thịt cung cấp một lượng khá lớn chất gì?
A. Chất khoáng và i ôt B. Chất béo và Can xi
C Chất Sắt và Vitamin D D. Chất sắt và Phôt pho
Câu 20: Trong thịt có bao nhiêu phần trăm là nước?
A. 50 -70% B 10 - 15% C 30 - 40% D 5 -10 %
Câu 21: Trong một tháng ăn bao nhiêu đường là đủ?
A. Ăn tùy thích B. Dưới 600g đường C. Trên 500g đường D. Dưới 500g đường
Câu 22: Khi đun nấu lâu sinh tố nào dễ mất đi?
A. Sinh tố A, D, K B. Sinh tố C, B1, D
C. Sinh tố C, B, PP D. Sinh tố E, A, PP
Câu 23: Ngăn ngừa bệnh táo bón là chất nào?
A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất khoáng D. Chất xơ
Câu 24: Sinh tố PP khi đun nấu sẽ mất đi bao nhiêu %?