ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,007
Điểm
113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 HỌC KÌ 2 NĂM 2024 (PHẦN LỊCH SỬ) được soạn dưới dạng file word gồm 25 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG Ôn tập Môn LỊch SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 HKII

(PHẦN LỊCH SỬ)

Họ và tên HS:

Lớp



BÀI 14: NƯỚC VĂN LANG - ÂU LẠC

Câu 11. Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ (Nhà nước Văn Lang).

- Điều kiện ra đời: Sự phát triển công cụ bằng đồng và sắt. Nhu cầu chung sống, cùng làm thủy lợi và chống ngoại xâm.

- Thời gian: khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước Văn Lang ra đời, đóng đô ở Phong Châu (Phú Thọ).

- Địa bàn chủ yếu: gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay.

* Bộ máy tổ chức Nhà nước Văn Lang:

- Ở Trung ương, đứng đầu là Hùng Vương, giúp việc là Lạc hầu.
- Ở địa phương: Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu, dưới bộ là Chiềng, chạ do Bồ chính đứng đầu.
->Nhận xét bộ máy nhà nước: Được hình thành tự Trung ướng tới địa phương nhưng còn sơ khai, đơn giản.
=> Nhà nước Văn Lang ra đời đã mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc.

Câu 12. Sự ra đời nước Âu Lạc.

- Hoàn cảnh: Cuối thế kỉ III TCN, người Lạc Việt và Âu Việt đã đoàn kết chống quân Tần, cử Thục Phán lãnh đạo kháng chiến. Khoảng năm 208 TCN, Thục Phán lên ngôi vua, xưng là An Dương Vương lập ra nước Âu Lạc, đóng đô ở Cổ Loa (Hà Nội).

- Phạm vi lãnh thổ được mở rộng hơn thời Văn Lang.

- Tổ chức nhà nước: không có nhiều thay đổi so với Nhà nước Văn Lang nhưng quyền lực nhà vua lớn hơn. Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, đặc biệt có thành Cổ Loa.

Câu 13. Đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.

a. Đời sống vật chất:


- Nông nghiệp: trồng lúa nước là chính, ngoài ra còn trồng hoa màu và trồng dâu…

- Luyện kim: Kĩ thuật đúc đồng phát triển cao (trống, thạp đồng) và bước đầu biết rèn sắt.

- Nơi Ở: nhà sàn làm bằng tre, nứa, lá...

- Đi lại: chủ yếu bằng thuyền.

- Nguồn lương thực: chính là gạo nếp, gạo tẻ, muối, mắm cá...

- Trang phục: nam đóng khố, cởi trần, đi chân đất; nữ mặc váy, yếm. Ngày thường để tóc ngang vai, búi tó hoặc tết tóc kiểu đuôi sam. Vào dịp lễ hội, họ đội thêm mũ lông chim, đeo trang sức.

b. Đời sống tinh thần:

- Tín ngưỡng: tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên như thần sông, thần Mặt Trời…

- Phong tục, tập quán: Có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy. Họ thích tổ chức các lễ hội gắn với nông nghiệp trồng lúa, ca hát, nhảy…

=> Thành tựu đời sống và tinh thần của cư dân Văn Lang- Âu Lạc đã tạo nên nền văn minh đầu tiên trong lịch sử Việt Nam, tạo dựng nền tảng cốt lõi của bản sắc văn học dân tộc.

* Em hãy kể một số những thành tựu thời kì Văn Lang – Âu Lạc còn được bảo tồn đến ngày nay.

-
Trống đồng, thạp đồng; di tích thành Cổ Loa; thức ăn chính vẫn là lúa gạo, ở nhà sàn hay các phong tục tập quán như nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên...

Câu 14. Bảng so sánh Nhà nước Văn Lang với Nhà nước Âu Lạc

Nội dung
Văn Lang
Âu Lạc
Thời gian thành lập​
- Thời gian: khoảng thế kỉ VII TCN.
- Kinh đô: Phong Châu (Phú Thọ)
- Thơi gian: Khoảng 208 TCN tới 179 TCN.
- Kinh đô: Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội).
Tổ chức bộ máy nhà nước​
- Ở Trung ương, đứng đầu là Hùng Vương, giúp việc là Lạc hầu.
- Ở địa phương: Cả nước chia làm 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu, dưới bộ là Chiềng, chạ do Bồ chính đứng đầu.
- Vua có quyền lực cao hơn trong việc trị nước. Lãnh thổ mở rộng hơn.
- Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố, vững chắc.




BÀI 15: CHÍNH SÁCH CAI TRỊ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC VÀ SỰ CHUYỂN BIẾN CỦA XÃ HỘI ÂU LẠC



Câu 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc




Làng, xã.
(Hào trưởng– người Việt)
Huyện.
(Huyện lệnh– người Hán)
Châu
(Thứ sử – người Hán)

Quận
(Thái thú – người Hán)
a. Về bộ máy cai trị:
- Sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại đều sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, chia thành các đơn vị hành chính như châu - quận, dưới châu - quận là huyện. Chính quyền từ cấp huyện trở lên đều do người Hán nắm giữ.
- Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng đồn trú bảo vệ chính quyền.
- Áp dụng luật pháp hà khắc và thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta.
=> Cai trị khắt khe và hà khắc.
b. Về kinh tế:

- Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc, lập thành ấp, trại và bắt dân ta cày cấy.
- Áp đặt chính sách tô thuế nặng nề,.
- Nắm độc quyền về sắt và muối bắt nhân ta cống nạp nhiều loại vải vóc, hương liệu, sản vât quý…
=> Chính sách vơ vét, bóc lột tàn bạo.
c. Về văn hóa- xã hội:

- Thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc Việt như:
+ Đưa người Hán sang ở cùng với người Việt,
+ Bắt nhân dân ta phải theo phong tục, luật pháp của người Hán.
+ Tìm mọi cách xóa bỏ những tập quán lâu đời của người Việt.
=> Chính sách thâm độc nhất.
Câu 16. Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc Việt?

- Khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên.

- Lãng quên bản sắc văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục – tập quán của người Hán, từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người Việt.

Câu 17. Em hãy cho biết hậu quả chính sách bóc lột kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta

Lĩnh vực
Thông tin phản ánh
Hậu quả
Đất đai
Chiếm ruộng đất, lập thành ấp, trại để bắt dân ta cày cấy.Người Việt mất ruộng, lệ thuộc vào chính quyền đô hộ.
Thuế khoá
Thực thi chính sách tô thuế nặng nề như tô, dung, điệu, lưỡng thuế.Nhân dân bị bóc lột nặng nề, đời sống cùng cực.
Cống phẩm
Bắt cống nạp nhiều vải vóc, hương liệu và sản vật quý để đưa vế Trung Quốc.Nhân dân phải khổ cực lao động để nộp cống vật, tài nguyên bị vơ vét cạn kiệt.
Thủ công nghiệp
Nắm độc quyền về sắt và muối.Nhân dân thiếu muối, sắt để sinh hoạt và đúc vũ khí.


Câu 18. Những chuyển biến kinh tế-xã hội trong thời kì Bắc thuộc.

a. Chuyển biến về kinh tế:


- Trồng lúa vẫn là nghề chính bên cạnh trồng cây ăn quả, hoa màu và chăn nuôi.

- Kĩ thuật đắp đê, làm thủy lợi phát triển tạo nên những vùng trồng lúa nước rộng lớn.

- Các nghề rèn sắt, đúc đồng, làm gốm, làm mộc…vẫn được duy trì với kĩ thuật sản xuất cao hơn. Một số nghề mới xuất hiện như làm giấy, làm thủy tinh…

- Hoạt động buôn bán trong và ngoài nước được đẩy mạnh.

b. Chuyển biến về xã hội:

- Xã hội có sự biến đổi: + Một số quan lại, địa chủ người Hán đã bị Việt hóa.

+ Một bộ phận nông dân bị biến thành nô tì.

+ Tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành.

- Mâu thuẫn giữa nhân dân Âu Lạc với chính quyền phong kiến phương Bắc ngày càng sâu sắc. à Làm bùng nổ các cuộc đấu tranh giành độc lập trong suốt thời Bắc thuộc.

1712291650346.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---ĐỀ CƯƠNG SỬ6 KÌ 2 -AN.docx
    368 KB · Lượt tải : 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm môn lịch sử 6 bài tập trắc nghiệm sử 6 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 6 violet câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử 6 câu hỏi trắc nghiệm sử 6 chân trời sáng tạo câu hỏi trắc nghiệm sử 6 kết nối tri thức câu hỏi trắc nghiệm sử 6 kì 2 câu hỏi trắc nghiệm sử 6 kì ii câu hỏi trắc nghiệm sử 6 nguồn gốc loài người câu hỏi trắc nghiệm về lịch sử 6 giải bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 giải đề cương lịch sử lớp 6 học kì 1 những câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 6 những câu trắc nghiệm lịch sử 6 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 6 phần 1 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 6 phần 2 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 6 phần 3 trắc nghiệm lịch sử 11 bài 6 vietjack trắc nghiệm lịch sử 12 bài 6 có đáp an trắc nghiệm lịch sử 12 bài 6 nước mĩ trắc nghiệm lịch sử 12 bài 6 vndoc trắc nghiệm lịch sử 6 bài xã hội nguyên thủy trắc nghiệm lịch sử 6 cánh diều trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm lịch sử 6 cuối học kì 2 trắc nghiệm lịch sử 6 cuối kì 2 trắc nghiệm lịch sử 6 hk2 trắc nghiệm lịch sử 6 học kì 1 trắc nghiệm lịch sử 6 học kì 2 trắc nghiệm lịch sử 6 kết nối tri thức trắc nghiệm lịch sử 6 kì 2 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 bài 1 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 bài 17 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 bài 18 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 bài 19 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm lịch sử lớp 6 giữa học kì 1 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 giữa kì 2 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm lịch sử lớp 6 kết nối tri thức trắc nghiệm môn lịch sử 6 trắc nghiệm môn lịch sử lớp 6 trắc nghiệm môn lịch sử lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm môn sử 11 bài 6 trắc nghiệm môn sử lớp 6 trắc nghiệm online sử 12 bài 6 trắc nghiệm sử 10 bài 6 phần 2 trắc nghiệm sử 11 bài 6 phần 1 trắc nghiệm sử 11 bài 6 phần 2 trắc nghiệm sử 11 bài 6 phần 3 trắc nghiệm sử 11 bài 6 vungoi trắc nghiệm sử 12 bài 6 có đáp án trắc nghiệm sử 12 bài 6 phần 2 trắc nghiệm sử 6 trắc nghiệm sử 6 ai cập cổ đại trắc nghiệm sử 6 bài 1 trắc nghiệm sử 6 bài 1 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 bài 11 trắc nghiệm sử 6 bài 3 trắc nghiệm sử 6 bài 3 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 bài 4 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 bài 5 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 bài 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 bài 8 trắc nghiệm sử 6 bài 9 trắc nghiệm sử 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 chân trời sáng tạo bài 6 trắc nghiệm sử 6 học kì 2 trắc nghiệm sử 6 kết nối tri thức trắc nghiệm sử 6 kết nối tri thức bài 7 trắc nghiệm sử 6 kntt trắc nghiệm sử 6 sách chân trời sáng tạo trắc nghiệm sử 6 sách kết nối tri thức trắc nghiệm sử 6 xã hội nguyên thủy trắc nghiệm sử lớp 6 trắc nghiệm sử lớp 6 học kì 2 đề cương lịch sử 6 đề cương lịch sử 6 cuối kì 1 đề cương lịch sử 6 giữa học kì 1 đề cương lịch sử 6 giữa học kì 2 đề cương lịch sử 6 hk2 đề cương lịch sử 6 học kì 1 đề cương lịch sử 6 học kì 2 đề cương lịch sử 6 học kì 2 2020 đề cương lịch sử 6 kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 đề cương lịch sử lớp 6 cuối học kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 cuối học kì 2 đề cương lịch sử lớp 6 cuối kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 cuối kì 2 đề cương lịch sử lớp 6 giữa học kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 giữa học kì 2 đề cương lịch sử lớp 6 giữa kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 giữa kì 2 đề cương lịch sử lớp 6 học kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 kì 1 đề cương lịch sử lớp 6 kì 2 đề cương lịch sử lớp 6 kì 2 năm 2020 đề cương lớp 6 môn lịch sử đề cương môn lịch sử 6 học kì 2 đề cương môn lịch sử lớp 6 học kì 1 đề cương môn lịch sử lớp 6 học kì 2 đề cương môn lịch sử lớp 6 kì 2 đề cương môn lịch sử địa lý lớp 6 đề cương môn sử lớp 6 học kì 1 đề cương môn sử lớp 6 học kì 2 đề cương ôn tập cuối kì 1 lịch sử 6 đề cương ôn tập giữa kì 1 sử 6 đề cương ôn tập học kì i môn lịch sử 6 đề cương ôn tập lịch sử 6 đề cương ôn tập lịch sử 6 cuối kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 cuối năm đề cương ôn tập lịch sử 6 giữa kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 giữa kì 1 chân trời sáng tạo đề cương ôn tập lịch sử 6 giữa kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 6 học kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 học kì 1 kết nối tri thức đề cương ôn tập lịch sử 6 học kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 6 kết nối tri thức đề cương ôn tập lịch sử 6 kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 6 kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 6 kì ii đề cương ôn tập lịch sử học kì i lớp 6 đề cương on tập lịch sử lớp 6 đề cương ôn tập lịch sử lớp 6 hk2 đề cương ôn tập lịch sử lớp 6 kì 1 đề cương ôn tập lịch sử lớp 6 kì 2 đề cương ôn tập lịch sử địa lý lớp 6 đề cương ôn tập môn lịch sử 6 đề cương ôn tập môn lịch sử 6 kì 2 đề cương ôn tập môn lịch sử lớp 6 đề cương ôn tập môn lịch sử lớp 6 hk2 đề cương ôn tập môn sử 6 học kì 2 đề cương ôn tập sử 6 đề cương ôn tập sử 6 giữa học kì 1 đề cương ôn tập sử 6 giữa học kì 2 đề cương ôn tập sử 6 hk2 đề cương ôn tập sử 6 học kì 1 đề cương ôn tập sử 6 học kì 2 đề cương ôn tập sử 6 học kì 2 violet đề cương ôn tập sử 6 kì 1 đề cương ôn tập sử 6 sách kết nối tri thức đề cương ôn tập sử lớp 6 học kì 2 đề cương ôn thi môn lịch sử lớp 6 hk1 đề cương sử 6 đề cương sử 6 giữa học kì 1 đề cương sử 6 giữa học kì 2 đề cương sử 6 học kì 1 đề cương sử 6 học kì 2 đề cương sử 6 kì 1 đề cương sử 6 kì 2 đề cương sử cuối kì 2 lớp 6 đề cương sử lớp 6 đề cương sử lớp 6 kì 2 đề cương trắc nghiệm lịch sử lớp 6 đề thi trắc nghiệm sử 6 học kì 2
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top