- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 7 HK2 RẤT HAY CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI
Phòng GD & ĐT ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
Trường THCS MÔN: TIN HỌC 7
--------
Lý thuyết
Câu 1. Để sắp xếp danh sách các học sinh theo điểm môn Tin giảm dần:
a Nháy nút Sort A to Z
b Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Tin
c Nháy nút Sort Z to A
d Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Tin sau đó nháy nút Sort Z to A
Câu 2. Việc biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (các cột, đoạn thẳng,…) được gọi là:
a Biểu đồ b Dữ liệu c Hộp tên d Thanh công thức
Câu 3. Để lưu 1 bảng tính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây:
a File/Open b File/Exit c File/Save d File/Print
Câu 4. Để điều chỉnh ngắt trang tính cho phù hợp chọn lệnh:
a View -> Page Break Preview b View -> Page Preview
c View -> Page Break d View -> Break Preview
Câu 5. Để tô màu nền cho một khối ô, chọn khối ô cần tô màu nền rồi chọn:
a Font color b WordArt c Fill color d Signature Line
Câu 6. Các nút lệnh lần lượt có nghĩa:
a Căn phải, căn giữa, căn trái. b Căn trái, căn giữa, căn phải.
c Căn trái, căn phải, căn giữa. d Căn giữa, căn trái, căn phải.
Câu 7. Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh:
a Center b Merge and center c Decrease Indent d Increase Indent
Câu 8. Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô:
a Top b Left c Bottom d Right
Câu 9. Để thay đổi phông chữ của nội dung ô ta chọn bên phải hộp thoại :
a Font b Font style c Font size d Font color
Câu 10. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí:
a Các hàng b Các cột c Các ô d Các khối
Câu 11. Bảng mã là Unicode, để gõ được dấu Tiếng Việt cần chọn phông chữ:
a Times New Roman b .VnTimes c .VnArial d VNI-Times
Câu 12. Muốn tạo biểu đồ so sánh dữ liệu có trong nhiều cột ta dùng:
a Biểu đồ đường gấp khúc b Biểu đồ hình tròn c Biểu đồ cột d Biểu đồ miền
Câu 13. Nút lệnh có nghĩa là:
a Giảm bớt hai chữ số phần thập phân. b Giảm bớt một chữ số phần thập phân.
c Tăng thêm một chữ số phần thập phân. d Tăng thêm hai chữ số phần thập phân.
Câu 14. Lọc dữ liệu là:
a Chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn (điều kiện) nhất định nào đó
b Chọn và hiển thị bất kì hàng nào
c Chọn và hiển thị bất kì cột nào
d Chọn và hiển thị bất kì ô nào
Câu 15. Nút lệnh có nghĩa là:
a Tô màu nền b Kiểu chữ c Kẻ đường biên d Căn giữa ô
Câu 16. Để lọc dữ liệu ta thực hiện:
a Mở dải lệnh Data và chọn Filter trong nhóm Sort &Filter
b Mở dải lệnh Data và chọn Sort trong nhóm Sort &Filter
c Mở dải lệnh Data và chọn Clear trong nhóm Sort &Filter
d Mở dải lệnh Data và chọn Advanced trong nhóm Sort &Filter
Câu 17. Văn bản đang là chữ in nghiêng, nếu nháy chuột vào chữ lần nữa thì:
a Chữ vừa nghiêng vừa đậm b Chữ bình thường.
c Chữ vẫn in nghiêng d Không thực hiện được
Câu 18. Nút lệnh Merge and Center thực hiện thao tác:
a Căn dữ liệu bên trái ô b Căn dữ liệu bên phải ô
c Gộp và căn dữ liệu vào giữa ô d Căn dữ liệu vào giữa ô
Câu 19. Để sắp xếp danh sách các học sinh theo điểm môn Toán tăng dần:
a Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Toán sau đó nháy nút Sort A to Z
b Nháy nút Sort Z to A
c Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Toán
d Nháy nút Sort A to Z
Câu 20. Tính chất nào là định dạng trang tính:
a Đặt hướng lề trang giấy b Thay đổi kiểu chữ
c Điều chỉnh ngắt trang d Xem trang tính trước khi in
Câu 21. Nút lệnh có nghĩa là:
a Tăng thêm một chữ số phần thập phân. b Giảm bớt hai chữ số phần thập phân.
c Tăng thêm hai chữ số phần thập phân. d Giảm bớt một chữ số phần thập phân.
Câu 22. " Lọc các học sinh có điểm Toán là 8.5?", nháy vào nút bên cột điểm môn Toán, chọn:
a Custom... b 8.5 c 9 d 8
Câu 23. Kiểu chữ có nghĩa lần lượt là:
a Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng b Chữ nghiêng, chữ gạch chân, chữ đậm
c Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân d Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ
Phòng GD & ĐT ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
Trường THCS MÔN: TIN HỌC 7
--------
Lý thuyết
Câu 1. Để sắp xếp danh sách các học sinh theo điểm môn Tin giảm dần:
a Nháy nút Sort A to Z
b Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Tin
c Nháy nút Sort Z to A
d Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Tin sau đó nháy nút Sort Z to A
Câu 2. Việc biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (các cột, đoạn thẳng,…) được gọi là:
a Biểu đồ b Dữ liệu c Hộp tên d Thanh công thức
Câu 3. Để lưu 1 bảng tính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây:
a File/Open b File/Exit c File/Save d File/Print
Câu 4. Để điều chỉnh ngắt trang tính cho phù hợp chọn lệnh:
a View -> Page Break Preview b View -> Page Preview
c View -> Page Break d View -> Break Preview
Câu 5. Để tô màu nền cho một khối ô, chọn khối ô cần tô màu nền rồi chọn:
a Font color b WordArt c Fill color d Signature Line
Câu 6. Các nút lệnh lần lượt có nghĩa:
a Căn phải, căn giữa, căn trái. b Căn trái, căn giữa, căn phải.
c Căn trái, căn phải, căn giữa. d Căn giữa, căn trái, căn phải.
Câu 7. Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh:
a Center b Merge and center c Decrease Indent d Increase Indent
Câu 8. Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô:
a Top b Left c Bottom d Right
Câu 9. Để thay đổi phông chữ của nội dung ô ta chọn bên phải hộp thoại :
a Font b Font style c Font size d Font color
Câu 10. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí:
a Các hàng b Các cột c Các ô d Các khối
Câu 11. Bảng mã là Unicode, để gõ được dấu Tiếng Việt cần chọn phông chữ:
a Times New Roman b .VnTimes c .VnArial d VNI-Times
Câu 12. Muốn tạo biểu đồ so sánh dữ liệu có trong nhiều cột ta dùng:
a Biểu đồ đường gấp khúc b Biểu đồ hình tròn c Biểu đồ cột d Biểu đồ miền
Câu 13. Nút lệnh có nghĩa là:
a Giảm bớt hai chữ số phần thập phân. b Giảm bớt một chữ số phần thập phân.
c Tăng thêm một chữ số phần thập phân. d Tăng thêm hai chữ số phần thập phân.
Câu 14. Lọc dữ liệu là:
a Chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn (điều kiện) nhất định nào đó
b Chọn và hiển thị bất kì hàng nào
c Chọn và hiển thị bất kì cột nào
d Chọn và hiển thị bất kì ô nào
Câu 15. Nút lệnh có nghĩa là:
a Tô màu nền b Kiểu chữ c Kẻ đường biên d Căn giữa ô
Câu 16. Để lọc dữ liệu ta thực hiện:
a Mở dải lệnh Data và chọn Filter trong nhóm Sort &Filter
b Mở dải lệnh Data và chọn Sort trong nhóm Sort &Filter
c Mở dải lệnh Data và chọn Clear trong nhóm Sort &Filter
d Mở dải lệnh Data và chọn Advanced trong nhóm Sort &Filter
Câu 17. Văn bản đang là chữ in nghiêng, nếu nháy chuột vào chữ lần nữa thì:
a Chữ vừa nghiêng vừa đậm b Chữ bình thường.
c Chữ vẫn in nghiêng d Không thực hiện được
Câu 18. Nút lệnh Merge and Center thực hiện thao tác:
a Căn dữ liệu bên trái ô b Căn dữ liệu bên phải ô
c Gộp và căn dữ liệu vào giữa ô d Căn dữ liệu vào giữa ô
Câu 19. Để sắp xếp danh sách các học sinh theo điểm môn Toán tăng dần:
a Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Toán sau đó nháy nút Sort A to Z
b Nháy nút Sort Z to A
c Nháy chuột chọn một ô trong cột điểm môn Toán
d Nháy nút Sort A to Z
Câu 20. Tính chất nào là định dạng trang tính:
a Đặt hướng lề trang giấy b Thay đổi kiểu chữ
c Điều chỉnh ngắt trang d Xem trang tính trước khi in
Câu 21. Nút lệnh có nghĩa là:
a Tăng thêm một chữ số phần thập phân. b Giảm bớt hai chữ số phần thập phân.
c Tăng thêm hai chữ số phần thập phân. d Giảm bớt một chữ số phần thập phân.
Câu 22. " Lọc các học sinh có điểm Toán là 8.5?", nháy vào nút bên cột điểm môn Toán, chọn:
a Custom... b 8.5 c 9 d 8
Câu 23. Kiểu chữ có nghĩa lần lượt là:
a Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng b Chữ nghiêng, chữ gạch chân, chữ đậm
c Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân d Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ