- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG PHÉP CỘNG
XEM THÊM:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ÔN TẬP TOÁN LỚP 2
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
| Nên đánh số hình đơn trước. Đếm hình đơn trước, đếm hình ghép sau. Đếm đoạn thẳng đơn trước, đếm đoạn thẳng ghép sau. |
Vẽ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A, B Lấy điểm O để có 3 điểm A, O, B thẳng hàng | | |||||||
Vẽ đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ. Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng MN cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. | | |||||||
Đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng ….. tại điểm …. Đoạn thẳng NP cắt đoạn thẳng ….. tại điểm …. | | |||||||
Có ….. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Có ….. đoạn thẳng Ba điểm thẳng hàng là: …, …, ... ; …, …, ... …, …, ... ; …, …, ... | | |||||||
Có ….. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Có ….. đoạn thẳng | | |||||||
Có ….. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Ba điểm thẳng hàng là : …, …, ... ; …, …, ... ; …, …, ... …, …, ... ; …, …, ... | | |||||||
Có ….. hình tam giác Có ….. hình tứ giác | | |||||||
Có ….. hình tam giác Ba điểm thẳng hàng là : …, …, ... ; …, …, ... ; …, …, ... …, …, ... ; …, …, ... | | |||||||
Có ….. hình tam giác Có ….. hình chữ nhật Có ….. hình tứ giác | | |||||||
Có … hình chữ nhật |
|
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
| Cách giải bài toán ÍT HƠN / NHIỀU HƠN
|
CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG PHÉP CỘNG
1. TÌM TỔNG | |
a) Một khu vườn có 45 cây hoa hồng , 29 cây hoa lan. Hỏi khu vườn có tất cả bao nhiêu cây hoa? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
b) Lớp 2A có 24 bạn nam và 22 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
2. THÊM | |
a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 lít dầu. Buổi chiều bán thêm 16 lít dầu nữa. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
b) An có 2 chục cái kẹo, chị cho An thêm 16 cái nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
3. NHIỀU HƠN | |
a) Một cửa hàng lần đầu bán được 54l dầu, lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 17l dầu. Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
b) Năm nay bố 38 tuổi, ông hơn bố 27 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
c) Bình cân nặng 34kg. Minh nặng hơn Bình 9kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
d) Cái ghế cao 50cm, cái bàn cao hơn cái ghế 4dm. Hỏi cái bàn cao bao nhiêu xăng-ti-mét? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
4. TÌM SỐ BỊ TRỪ | |
a) Một cửa hàng có một số xe đạp. Sau khi bán đi 19 xe đạp thì còn lại 57 xe đạp. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu xe đạp? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
b) Trong bãi có một số xe tải, sau khi 38 xe tải rời bãi thì còn lại 2 chục xe tải. Hỏi ban đầu trong bãi có bao nhiêu xe tải? | .............................................................................................. ........................................................................... .............................................................................................. |
XEM THÊM: